Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lump là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lump trong tiếng Anh

lump /lʌmp/
- (n) : cục, tảng, miếng; cái bướu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lump: Cục, khối

Lump là một phần hoặc mảnh vật chất, thường có hình dạng không đều.

  • She noticed a lump on her arm after the accident. (Cô ấy nhận thấy một cục u trên tay sau tai nạn.)
  • He added a lump of sugar to his tea. (Anh ấy thêm một cục đường vào tách trà.)
  • The lump of clay was shaped into a beautiful sculpture. (Cục đất sét được nặn thành một tác phẩm điêu khắc đẹp.)

Bảng biến thể từ "lump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lump
Phiên âm: /lʌmp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cục, tảng, miếng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khối, một miếng to hoặc tròn của vật liệu He found a lump of gold in the river.
Anh ấy tìm thấy một cục vàng trong dòng sông.
2 Từ: lumped
Phiên âm: /lʌmpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Gộp lại, xếp thành cục Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động gộp hoặc xếp nhiều thứ thành một khối They lumped the prices of all the items together.
Họ đã gộp giá của tất cả các món đồ lại với nhau.
3 Từ: lumping
Phiên âm: /ˈlʌmpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang gộp lại, đang xếp thành cục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó trong tình trạng đang diễn ra He is lumping the clothes into one big pile.
Anh ấy đang xếp đống quần áo thành một cục lớn.
4 Từ: lumpy
Phiên âm: /ˈlʌm.pi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lỗn nhổn, không mịn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một vật có bề mặt gồ ghề hoặc không mịn The soup was too lumpy to eat.
Món súp quá lỗn nhổn không thể ăn được.

Từ đồng nghĩa "lump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a lump of coal/cheese/wood

một cục than / pho mát / gỗ

Lưu sổ câu

2

This sauce has lumps in it.

Nước sốt này bị vón cục.

Lưu sổ câu

3

One lump or two?

Một hay hai cục?

Lưu sổ câu

4

He was unhurt apart from a lump on his head.

Anh ấy không hề bị thương ngoài một cục u trên đầu.

Lưu sổ câu

5

Check your breasts for lumps every month.

Kiểm tra vú của bạn xem có cục u mỗi tháng.

Lưu sổ câu

6

He’s a big fat lump.

Anh ấy là một cục mập lớn.

Lưu sổ câu

7

We made mistakes but we took our lumps.

Chúng tôi đã mắc sai lầm nhưng chúng tôi đã mắc phải sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

8

a heavy lump of clay

một cục đất sét nặng

Lưu sổ câu

9

He put a few more lumps of coal on the fire.

Anh ta đặt thêm vài cục than vào đống lửa.

Lưu sổ câu

10

He's developed a painful lump on his neck.

Anh ấy phát triển một khối u đau đớn trên cổ.

Lưu sổ câu

11

She felt a lump in her breast.

Cô ấy cảm thấy có một khối u trong vú của mình.

Lưu sổ câu

12

Surgeons operated to remove the lump.

Các bác sĩ phẫu thuật để loại bỏ khối u.

Lưu sổ câu

13

Tests confirmed the lump was cancerous.

Các xét nghiệm xác nhận khối u là ung thư.

Lưu sổ câu

14

I have a lump on my head.

Tôi có một cục u trên đầu.

Lưu sổ câu

15

My hand came into contact with a small lump.

Tay tôi tiếp xúc với một cục u nhỏ.

Lưu sổ câu

16

The surgeon excised the lump from her breast.

Bác sĩ phẫu thuật cắt bỏ khối u khỏi vú của cô.

Lưu sổ câu

17

The media tends to lump all these groups together.

Các phương tiện truyền thông có xu hướng gộp tất cả các nhóm này lại với nhau.

Lưu sổ câu

18

I thanked him with a lump in my throat.

Tôi cảm ơn anh ấy với một cục nghẹn trong cổ họng.

Lưu sổ câu

19

You'll have to lump it even if you don't like it.

Bạn sẽ phải gộp nó lại ngay cả khi bạn không thích.

Lưu sổ câu

20

I like taking one lump of sugar in my tea.

Tôi thích uống một cục đường trong trà của mình.

Lưu sổ câu

21

Melt a lump of butter in your frying-pan.

Đun chảy một cục bơ trong chảo rán của bạn.

Lưu sổ câu

22

His hands are all of a lump.

Bàn tay của anh ấy đều là một cục u.

Lưu sổ câu

23

The lump was surgically removed .

Khối u được phẫu thuật cắt bỏ.

Lưu sổ câu

24

Do hurry up, you great lump!

Làm nhanh lên, bạn vĩ đại!

Lưu sổ câu

25

She could feel a lump in her breast.

Cô ấy có thể cảm thấy một khối u trong vú của mình.

Lưu sổ câu

26

He's developed a painful lump on his neck.

Anh ấy phát triển một khối u đau đớn trên cổ.

Lưu sổ câu

27

She felt a lump in her breast.

Cô cảm thấy có một khối u trong vú.

Lưu sổ câu

28

Don't lump all these different problems together.

Đừng gộp tất cả những vấn đề khác nhau này lại với nhau.

Lưu sổ câu

29

A pension is often commutable into a lump sum.

Lương hưu thường được quy đổi thành một khoản.

Lưu sổ câu

30

He commuted his pension for a lump sum.

Ông giảm lương hưu một lần.

Lưu sổ câu

31

A lump of the ceiling fell down.

Một khối trần nhà rơi xuống.

Lưu sổ câu

32

You should never ignore a breast lump.

Bạn đừng bao giờ bỏ qua một khối u ở vú.

Lưu sổ câu

33

We can lump all these items into one category.

Chúng tôi có thể gộp tất cả các mục này vào một loại.

Lưu sổ câu

34

He commuted his pension into a lump sum.

Ông chuyển khoản lương hưu của mình thành một khoản.

Lưu sổ câu

35

She's just had a breast lump removed.

Cô ấy vừa được cắt bỏ một khối u ở ngực.

Lưu sổ câu

36

They dug against a lump of ore.

Họ đào bới một cục quặng.

Lưu sổ câu

37

She found a lump in her breast.

Cô ấy tìm thấy một khối u trong vú của mình.

Lưu sổ câu

38

I've got a lump on my shoulder.

Tôi có một cục u trên vai.

Lưu sổ câu

39

He swallowed back the lump in his throat.

Anh ta nuốt lại cục nghẹn trong cổ họng.

Lưu sổ câu

40

We will lump our money.

Chúng tôi sẽ gộp tiền của chúng tôi.

Lưu sổ câu

41

He's developed a painful lump on his neck.

Anh ấy phát triển một khối u đau đớn trên cổ.

Lưu sổ câu