Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

luggage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ luggage trong tiếng Anh

luggage /ˈlʌɡɪdʒ/
- (n) : hành lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

luggage: Hành lý

Luggage là tất cả các món đồ, túi xách hoặc vali mà một người mang theo khi đi du lịch.

  • He packed his luggage for the long trip abroad. (Anh ấy đóng gói hành lý cho chuyến đi dài nước ngoài.)
  • She lost her luggage at the airport. (Cô ấy làm mất hành lý ở sân bay.)
  • Make sure your luggage is tagged correctly before boarding. (Hãy chắc chắn rằng hành lý của bạn được gắn thẻ đúng trước khi lên máy bay.)

Bảng biến thể từ "luggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: luggage
Phiên âm: /ˈlʌɡɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ đạc mang theo khi đi du lịch, thường là túi xách, vali The luggage was too heavy to carry.
Hành lý quá nặng để mang theo.
2 Từ: lug
Phiên âm: /lʌɡ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mang vác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mang vác đồ đạc nặng He had to lug his heavy luggage up the stairs.
Anh ấy phải vác hành lý nặng lên cầu thang.
3 Từ: luggages
Phiên âm: /ˈlʌɡɪdʒɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các hành lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều món đồ mang theo khi đi du lịch The airport staff helped carry the luggages.
Nhân viên sân bay đã giúp mang hành lý.

Từ đồng nghĩa "luggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "luggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's room for one more piece of luggage.

Còn chỗ cho một kiện hành lý nữa.

Lưu sổ câu

2

You stay there with the luggage while I find a cab.

Bạn ở đó với hành lý trong khi tôi tìm một chiếc taxi.

Lưu sổ câu

3

a new set of luggage

một bộ hành lý mới

Lưu sổ câu

4

I need to buy some new luggage for my vacation next month.

Tôi cần mua một số hành lý mới cho kỳ nghỉ của mình vào tháng tới.

Lưu sổ câu

5

The couple had matching luggage.

Cặp đôi có hành lý phù hợp.

Lưu sổ câu

6

Do you have a lot of luggage?

Bạn có nhiều hành lý không?

Lưu sổ câu

7

Two pieces of luggage have gone missing.

Hai kiện hành lý đã mất tích.

Lưu sổ câu

8

I always carry a first-aid kit in my luggage.

Tôi luôn mang theo bộ sơ cứu trong hành lý.

Lưu sổ câu

9

They like you to check your luggage in an hour before the flight.

Họ muốn bạn kiểm tra hành lý của mình trong một giờ trước chuyến bay.

Lưu sổ câu

10

Only one item of luggage is allowed in the main cabin.

Chỉ một hành lý được phép lên khoang chính.

Lưu sổ câu

11

The car has a lot of luggage space.

Xe có rất nhiều chỗ để hành lý.

Lưu sổ câu

12

My bags were all safely stowed in the luggage compartment.

Tất cả các túi của tôi đều đã được cất gọn trong khoang hành lý một cách an toàn.

Lưu sổ câu

13

There is a 20 kilo luggage allowance on most flights.

Có 20 kg hành lý cho phép trên hầu hết các chuyến bay.

Lưu sổ câu

14

Please do not leave your luggage unattended.

Vui lòng không để hành lý của bạn mà không có người trông coi.

Lưu sổ câu

15

I don't want to encumber myself with unnecessary luggage.

Tôi không muốn chất đầy mình với những hành lý không cần thiết.

Lưu sổ câu

16

He dumped down his luggage.

Anh ta vứt bỏ hành lý của mình.

Lưu sổ câu

17

I've come for his luggage.

Tôi đến để lấy hành lý của anh ấy.

Lưu sổ câu

18

Leave your luggage in the hotel.

Để lại hành lý của bạn trong khách sạn.

Lưu sổ câu

19

This relieved us of part of our luggage.

Điều này giúp chúng tôi giải tỏa một phần hành lý.

Lưu sổ câu

20

They heaved their luggage into the car.

Họ xách hành lý lên xe.

Lưu sổ câu

21

He carried his luggage with him.

Anh mang theo hành lý.

Lưu sổ câu

22

The airline has checked their luggage out.

Hãng hàng không đã kiểm tra hành lý của họ.

Lưu sổ câu

23

I've already sent on my luggage.

Tôi đã gửi hành lý của mình.

Lưu sổ câu

24

Don't forget to attach the label to your luggage.

Đừng quên gắn nhãn vào hành lý của bạn.

Lưu sổ câu

25

Have you swaddled your luggage?

Bạn đã quấn hành lý chưa?

Lưu sổ câu

26

He attached labels to his luggage.

Ông gắn nhãn vào hành lý của mình.

Lưu sổ câu

27

They went through our luggage at the customs.

Họ chuyển hành lý của chúng tôi tại hải quan.

Lưu sổ câu

28

Never leave your luggage unattended.

Không bao giờ để hành lý của bạn mà không cần giám sát.

Lưu sổ câu

29

They have tied the luggage up with a rope.

Họ buộc hành lý bằng dây thừng.

Lưu sổ câu

30

You are only allowed one piece of hand luggage.

Bạn chỉ được phép mang một kiện hành lý xách tay.

Lưu sổ câu

31

My luggage was misdirected to a different airport.

Hành lý của tôi bị chuyển nhầm đến một sân bay khác.

Lưu sổ câu

32

If your luggage is overweight[], you'll have to pay extra.

Nếu hành lý của bạn quá cân [Senturedict.com], bạn sẽ phải trả thêm tiền.

Lưu sổ câu

33

Don't worry, your luggage will come on afterwards by taxi.

Đừng lo lắng, hành lý của bạn sẽ được chuyển đến sau đó bằng taxi.

Lưu sổ câu

34

While Franklin saw to the luggage, Sara took Eleanor home.

Trong khi Franklin xem hành lý, Sara đưa Eleanor về nhà.

Lưu sổ câu

35

Changing trains with all that luggage was a real hassle.

Thay đổi chuyến tàu với tất cả hành lý là một rắc rối thực sự.

Lưu sổ câu

36

Troll's exclusive, personalized luggage is made to our own exacting specifications in heavy-duty PVC/nylon.

Hành lý cá nhân, độc quyền của Troll được sản xuất theo các thông số kỹ thuật chính xác của riêng chúng tôi bằng nhựa PVC / nylon nặng.

Lưu sổ câu

37

He tried to squash four pieces of luggage into the boot.

Anh ta cố nhét bốn kiện hành lý vào trong cốp.

Lưu sổ câu

38

I've just been informed that my luggage had already arrived.

Tôi vừa được thông báo rằng hành lý của tôi đã đến nơi.

Lưu sổ câu

39

Customs officers have the right to check all luggage going through customs.

Nhân viên hải quan có quyền kiểm tra tất cả các hành lý đi qua hải quan.

Lưu sổ câu

40

He didn't look like the sort of man you should entrust your luggage to.

Anh ấy trông không giống kiểu đàn ông mà bạn nên giao phó hành lý cho mình.

Lưu sổ câu

41

There aren't any porters, so we'll have to find a trolley for the luggage.

Không có bất kỳ người khuân vác nào, vì vậy chúng tôi sẽ phải tìm một chiếc xe đẩy cho hành lý.

Lưu sổ câu

42

There's room for one more piece of luggage.

Có chỗ cho thêm một kiện hành lý.

Lưu sổ câu