low: Thấp
Low mô tả một mức độ thấp về chiều cao, âm thanh, hoặc trạng thái của một vật thể hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
low
|
Phiên âm: /loʊ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thấp, thấp kém | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ thấp về vị trí, lượng hoặc chất lượng |
The chair is too low for the desk. |
Chiếc ghế quá thấp so với bàn làm việc. |
| 2 |
Từ:
lower
|
Phiên âm: /ˈloʊər/ | Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) | Nghĩa: Thấp hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ thấp của hai đối tượng |
The temperature is lower today than yesterday. |
Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua. |
| 3 |
Từ:
lowest
|
Phiên âm: /ˈloʊɪst/ | Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) | Nghĩa: Thấp nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ thấp nhất trong nhóm |
The lowest point on Earth is the Mariana Trench. |
Điểm thấp nhất trên Trái đất là Rãnh Mariana. |
| 4 |
Từ:
lowliness
|
Phiên âm: /ˈloʊlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thấp kém, sự khiêm nhường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc phẩm chất của sự thấp kém, khiêm nhường |
The lowliness of the place made it very humble. |
Sự khiêm nhường của nơi đó khiến nó rất giản dị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a low wall/building/table một bức tường / tòa nhà / bàn thấp |
một bức tường / tòa nhà / bàn thấp | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fence is too low. Hàng rào quá thấp. |
Hàng rào quá thấp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a low range of hills một dãy đồi thấp |
một dãy đồi thấp | Lưu sổ câu |
| 4 |
low clouds những đám mây thấp |
những đám mây thấp | Lưu sổ câu |
| 5 |
flying at low altitude bay ở độ cao thấp |
bay ở độ cao thấp | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sun was low in the sky. Mặt trời lặn trên bầu trời. |
Mặt trời lặn trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
low back pain đau thắt lưng |
đau thắt lưng | Lưu sổ câu |
| 8 |
the lower slopes of the mountain sườn núi thấp hơn |
sườn núi thấp hơn | Lưu sổ câu |
| 9 |
temperatures in the low 20s (= no higher than 21–23°) nhiệt độ thấp nhất trong độ tuổi 20 (= không cao hơn 21–23 °) |
nhiệt độ thấp nhất trong độ tuổi 20 (= không cao hơn 21–23 °) | Lưu sổ câu |
| 10 |
a dress with a low neckline một chiếc váy với đường viền cổ thấp |
một chiếc váy với đường viền cổ thấp | Lưu sổ câu |
| 11 |
a low level of unemployment mức thất nghiệp thấp |
mức thất nghiệp thấp | Lưu sổ câu |
| 12 |
lower prices/costs giá / chi phí thấp hơn |
giá / chi phí thấp hơn | Lưu sổ câu |
| 13 |
the lowest rates of interest for 40 years mức lãi suất thấp nhất trong 40 năm |
mức lãi suất thấp nhất trong 40 năm | Lưu sổ câu |
| 14 |
the lowest temperature ever recorded nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận |
nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận | Lưu sổ câu |
| 15 |
low-income families gia đình thu nhập thấp |
gia đình thu nhập thấp | Lưu sổ câu |
| 16 |
a low-cost airline một hãng hàng không giá rẻ |
một hãng hàng không giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 17 |
low-tar cigarettes thuốc lá ít hắc ín |
thuốc lá ít hắc ín | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is a low risk of failure. Có nguy cơ thất bại thấp. |
Có nguy cơ thất bại thấp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Incomes are significantly lower than in other parts of the country. Thu nhập thấp hơn đáng kể so với các vùng khác của đất nước. |
Thu nhập thấp hơn đáng kể so với các vùng khác của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
areas with relatively low unemployment các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp tương đối thấp |
các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp tương đối thấp | Lưu sổ câu |
| 21 |
This yogurt is very low in fat. Loại sữa chua này rất ít chất béo. |
Loại sữa chua này rất ít chất béo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The reservoir was low after the long drought. Hồ chứa ở mức thấp sau đợt hạn hán kéo dài. |
Hồ chứa ở mức thấp sau đợt hạn hán kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Our supplies are running low (= we only have a little left). Nguồn cung cấp của chúng tôi sắp hết (= chúng tôi chỉ còn lại một ít). |
Nguồn cung cấp của chúng tôi sắp hết (= chúng tôi chỉ còn lại một ít). | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our stocks of food were getting low. Dự trữ thực phẩm của chúng tôi đang ở mức thấp. |
Dự trữ thực phẩm của chúng tôi đang ở mức thấp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A warning light flashes when the battery is low. Đèn cảnh báo nhấp nháy khi pin yếu. |
Đèn cảnh báo nhấp nháy khi pin yếu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were low on fuel. Chúng gần hết nhiên liệu. |
Chúng gần hết nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Students with the lowest scores retook the test. Học sinh có điểm thấp nhất làm lại bài kiểm tra. |
Học sinh có điểm thấp nhất làm lại bài kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
low marks/grades điểm / điểm thấp |
điểm / điểm thấp | Lưu sổ câu |
| 29 |
a low standard of living mức sống thấp |
mức sống thấp | Lưu sổ câu |
| 30 |
lower forms of life (= creatures with a very simple structure) dạng sống thấp hơn (= sinh vật có cấu trúc rất đơn giản) |
dạng sống thấp hơn (= sinh vật có cấu trúc rất đơn giản) | Lưu sổ câu |
| 31 |
jobs with low status công việc có trạng thái thấp |
công việc có trạng thái thấp | Lưu sổ câu |
| 32 |
Training was given a very low priority. Việc đào tạo được ưu tiên rất thấp. |
Việc đào tạo được ưu tiên rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the lower classes of society tầng lớp thấp của xã hội |
tầng lớp thấp của xã hội | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has a very low opinion of her own abilities. Cô ấy có quan điểm rất thấp về khả năng của chính mình. |
Cô ấy có quan điểm rất thấp về khả năng của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The cello is lower than the violin. Cello thấp hơn violin. |
Cello thấp hơn violin. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They were speaking in low voices. Họ đang nói nhỏ. |
Họ đang nói nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Keep your voice low. Giữ giọng nói của bạn thấp. |
Giữ giọng nói của bạn thấp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm feeling really low. Tôi cảm thấy rất thấp. |
Tôi cảm thấy rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They were in low spirits. Họ đang có tinh thần thấp. |
Họ đang có tinh thần thấp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I think he got a bit low when he had the flu. Tôi nghĩ anh ấy hơi thấp khi bị cúm. |
Tôi nghĩ anh ấy hơi thấp khi bị cúm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He mixes with some pretty low types. Anh ta trộn lẫn với một số loại khá thấp. |
Anh ta trộn lẫn với một số loại khá thấp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The lights were low and romance was in the air. Đèn thấp và lãng mạn trong không khí. |
Đèn thấp và lãng mạn trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Morale among teachers is at a low ebb. Tinh thần của các giáo viên đang xuống thấp. |
Tinh thần của các giáo viên đang xuống thấp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The story was given a low profile in today's papers. Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay. |
Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The neckline was much lower than she was used to. Đường viền cổ áo đã thấp hơn nhiều so với trước đây. |
Đường viền cổ áo đã thấp hơn nhiều so với trước đây. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The dress had a V-neck and a very low back. Chiếc váy có cổ chữ V và lưng rất thấp. |
Chiếc váy có cổ chữ V và lưng rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 47 |
tight sweaters and low-neck shirts áo len bó và áo sơ mi cổ thấp |
áo len bó và áo sơ mi cổ thấp | Lưu sổ câu |
| 48 |
The failure rate is extremely low. Tỷ lệ thất bại cực kỳ thấp. |
Tỷ lệ thất bại cực kỳ thấp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The government wants to keep taxes low. Chính phủ muốn giữ thuế ở mức thấp. |
Chính phủ muốn giữ thuế ở mức thấp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
historically low marriage statistics số liệu thống kê về hôn nhân thấp trong lịch sử |
số liệu thống kê về hôn nhân thấp trong lịch sử | Lưu sổ câu |
| 51 |
Their ready meals are low in sugar and salt. Bữa ăn sẵn của họ ít đường và muối. |
Bữa ăn sẵn của họ ít đường và muối. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Much of the work was of a very low standard. Phần lớn công việc có tiêu chuẩn rất thấp. |
Phần lớn công việc có tiêu chuẩn rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 53 |
These measures will lead to a lower quality of life for many older people. Những biện pháp này sẽ dẫn đến chất lượng cuộc sống thấp hơn đối với nhiều người lớn tuổi. |
Những biện pháp này sẽ dẫn đến chất lượng cuộc sống thấp hơn đối với nhiều người lớn tuổi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Where passion is high there reason is low. Nơi nào đam mê cao, lý trí thấp. |
Nơi nào đam mê cao, lý trí thấp. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The price of wheat had reached an all-time low. Giá lúa mì đạt mức thấp nhất mọi thời đại. |
Giá lúa mì đạt mức thấp nhất mọi thời đại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The president's popularity nationally is at an all-time low. Mức độ nổi tiếng của tổng thống trên toàn quốc ở mức thấp nhất mọi thời đại. |
Mức độ nổi tiếng của tổng thống trên toàn quốc ở mức thấp nhất mọi thời đại. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He built the house low and wide. Ông xây ngôi nhà thấp và rộng. |
Ông xây ngôi nhà thấp và rộng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Unemployment can cause feelings of inadequacy and low self-esteem. Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác kém cỏi và lòng tự trọng thấp. |
Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác kém cỏi và lòng tự trọng thấp. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He gave a low long whistle of surprise. Anh ta cất lên một hồi còi dài đầy ngạc nhiên. |
Anh ta cất lên một hồi còi dài đầy ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The critics' rating of the film was low. Đánh giá của các nhà phê bình về bộ phim thấp. |
Đánh giá của các nhà phê bình về bộ phim thấp. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He is a man of low birth. Ông là một người đàn ông thấp bé. |
Ông là một người đàn ông thấp bé. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The hare crouches low on the ground. Con thỏ rừng cúi thấp trên mặt đất. |
Con thỏ rừng cúi thấp trên mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I bought it at low price. Tôi đã mua nó với giá thấp. |
Tôi đã mua nó với giá thấp. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Miles of sand are exposed at low tide. Dặm cát lộ ra khi thủy triều xuống. |
Dặm cát lộ ra khi thủy triều xuống. | Lưu sổ câu |
| 65 |
My current level of job satisfaction is pretty low. Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp. |
Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He gave a low gurgle of laughter. Anh ta cười khẽ. |
Anh ta cười khẽ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We carefully pushed our way through the low brambles. Chúng tôi cẩn thận vượt qua những ranh giới thấp. |
Chúng tôi cẩn thận vượt qua những ranh giới thấp. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She stooped low to look under the bed. Cô ấy khom người thật thấp để nhìn vào gầm giường. |
Cô ấy khom người thật thấp để nhìn vào gầm giường. | Lưu sổ câu |
| 69 |
There are extra benefits for people on low wages. Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. |
Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. | Lưu sổ câu |
| 70 |
His confidence is at a low ebb. Sự tự tin của anh ấy đang xuống thấp. |
Sự tự tin của anh ấy đang xuống thấp. | Lưu sổ câu |
| 71 |
They closed down after years of low profits. Họ đóng cửa sau nhiều năm lợi nhuận thấp. |
Họ đóng cửa sau nhiều năm lợi nhuận thấp. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I can't live on my low pay. Tôi không thể sống với mức lương thấp của mình. |
Tôi không thể sống với mức lương thấp của mình. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The food was of such poor/low quality. Thức ăn kém chất lượng. |
Thức ăn kém chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I'd assess your chances as low. Tôi đánh giá cơ hội của bạn là thấp. |
Tôi đánh giá cơ hội của bạn là thấp. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The windows look very low to me. Đối với tôi, các cửa sổ trông rất thấp. |
Đối với tôi, các cửa sổ trông rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Car for sale: one careful owner, low mileage. Bán ô tô: một chủ sở hữu cẩn thận [goneict.com/low.html], số km thấp. |
Bán ô tô: một chủ sở hữu cẩn thận [goneict.com/low.html], số km thấp. | Lưu sổ câu |
| 77 |
Liquid nitrogen boils at a very low temperature. Nitơ lỏng sôi ở nhiệt độ rất thấp. |
Nitơ lỏng sôi ở nhiệt độ rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The hawk swooped low over the field. Con diều hâu sà xuống thấp trên cánh đồng. |
Con diều hâu sà xuống thấp trên cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The engine is almost silent at low revs. Động cơ gần như im lặng ở số vòng quay thấp. |
Động cơ gần như im lặng ở số vòng quay thấp. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Stocks of coal are running low. Dự trữ than sắp cạn kiệt. |
Dự trữ than sắp cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The wintry sun was already low in the sky. Mặt trời mùa đông đã xuống thấp trên bầu trời. |
Mặt trời mùa đông đã xuống thấp trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 82 |
The jet zoomed low over our heads. Máy bay phản lực phóng xuống thấp trên đầu chúng tôi. |
Máy bay phản lực phóng xuống thấp trên đầu chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 83 |
I'm feeling really low. Tôi cảm thấy rất thấp. |
Tôi cảm thấy rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 84 |
The story was given a low profile in today's papers. Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay. |
Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay. | Lưu sổ câu |