Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

low là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ low trong tiếng Anh

low /ləʊ/
- (adj) (adv) : thấp, bé, lùn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

low: Thấp

Low mô tả một mức độ thấp về chiều cao, âm thanh, hoặc trạng thái của một vật thể hoặc sự việc.

  • The price of the product is very low this week. (Giá sản phẩm rất thấp trong tuần này.)
  • His voice was very low, almost a whisper. (Giọng anh ấy rất thấp, gần như thì thầm.)
  • The airplane flew at a low altitude over the city. (Máy bay bay ở độ cao thấp trên thành phố.)

Bảng biến thể từ "low"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: low
Phiên âm: /loʊ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thấp, thấp kém Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ thấp về vị trí, lượng hoặc chất lượng The chair is too low for the desk.
Chiếc ghế quá thấp so với bàn làm việc.
2 Từ: lower
Phiên âm: /ˈloʊər/ Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) Nghĩa: Thấp hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ thấp của hai đối tượng The temperature is lower today than yesterday.
Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua.
3 Từ: lowest
Phiên âm: /ˈloʊɪst/ Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) Nghĩa: Thấp nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ thấp nhất trong nhóm The lowest point on Earth is the Mariana Trench.
Điểm thấp nhất trên Trái đất là Rãnh Mariana.
4 Từ: lowliness
Phiên âm: /ˈloʊlinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thấp kém, sự khiêm nhường Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc phẩm chất của sự thấp kém, khiêm nhường The lowliness of the place made it very humble.
Sự khiêm nhường của nơi đó khiến nó rất giản dị.

Từ đồng nghĩa "low"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "low"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a low wall/building/table

một bức tường / tòa nhà / bàn thấp

Lưu sổ câu

2

The fence is too low.

Hàng rào quá thấp.

Lưu sổ câu

3

a low range of hills

một dãy đồi thấp

Lưu sổ câu

4

low clouds

những đám mây thấp

Lưu sổ câu

5

flying at low altitude

bay ở độ cao thấp

Lưu sổ câu

6

The sun was low in the sky.

Mặt trời lặn trên bầu trời.

Lưu sổ câu

7

low back pain

đau thắt lưng

Lưu sổ câu

8

the lower slopes of the mountain

sườn núi thấp hơn

Lưu sổ câu

9

temperatures in the low 20s (= no higher than 21–23°)

nhiệt độ thấp nhất trong độ tuổi 20 (= không cao hơn 21–23 °)

Lưu sổ câu

10

a dress with a low neckline

một chiếc váy với đường viền cổ thấp

Lưu sổ câu

11

a low level of unemployment

mức thất nghiệp thấp

Lưu sổ câu

12

lower prices/costs

giá / chi phí thấp hơn

Lưu sổ câu

13

the lowest rates of interest for 40 years

mức lãi suất thấp nhất trong 40 năm

Lưu sổ câu

14

the lowest temperature ever recorded

nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận

Lưu sổ câu

15

low-income families

gia đình thu nhập thấp

Lưu sổ câu

16

a low-cost airline

một hãng hàng không giá rẻ

Lưu sổ câu

17

low-tar cigarettes

thuốc lá ít hắc ín

Lưu sổ câu

18

There is a low risk of failure.

Có nguy cơ thất bại thấp.

Lưu sổ câu

19

Incomes are significantly lower than in other parts of the country.

Thu nhập thấp hơn đáng kể so với các vùng khác của đất nước.

Lưu sổ câu

20

areas with relatively low unemployment

các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp tương đối thấp

Lưu sổ câu

21

This yogurt is very low in fat.

Loại sữa chua này rất ít chất béo.

Lưu sổ câu

22

The reservoir was low after the long drought.

Hồ chứa ở mức thấp sau đợt hạn hán kéo dài.

Lưu sổ câu

23

Our supplies are running low (= we only have a little left).

Nguồn cung cấp của chúng tôi sắp hết (= chúng tôi chỉ còn lại một ít).

Lưu sổ câu

24

Our stocks of food were getting low.

Dự trữ thực phẩm của chúng tôi đang ở mức thấp.

Lưu sổ câu

25

A warning light flashes when the battery is low.

Đèn cảnh báo nhấp nháy khi pin yếu.

Lưu sổ câu

26

They were low on fuel.

Chúng gần hết nhiên liệu.

Lưu sổ câu

27

Students with the lowest scores retook the test.

Học sinh có điểm thấp nhất làm lại bài kiểm tra.

Lưu sổ câu

28

low marks/grades

điểm / điểm thấp

Lưu sổ câu

29

a low standard of living

mức sống thấp

Lưu sổ câu

30

lower forms of life (= creatures with a very simple structure)

dạng sống thấp hơn (= sinh vật có cấu trúc rất đơn giản)

Lưu sổ câu

31

jobs with low status

công việc có trạng thái thấp

Lưu sổ câu

32

Training was given a very low priority.

Việc đào tạo được ưu tiên rất thấp.

Lưu sổ câu

33

the lower classes of society

tầng lớp thấp của xã hội

Lưu sổ câu

34

She has a very low opinion of her own abilities.

Cô ấy có quan điểm rất thấp về khả năng của chính mình.

Lưu sổ câu

35

The cello is lower than the violin.

Cello thấp hơn violin.

Lưu sổ câu

36

They were speaking in low voices.

Họ đang nói nhỏ.

Lưu sổ câu

37

Keep your voice low.

Giữ giọng nói của bạn thấp.

Lưu sổ câu

38

I'm feeling really low.

Tôi cảm thấy rất thấp.

Lưu sổ câu

39

They were in low spirits.

Họ đang có tinh thần thấp.

Lưu sổ câu

40

I think he got a bit low when he had the flu.

Tôi nghĩ anh ấy hơi thấp khi bị cúm.

Lưu sổ câu

41

He mixes with some pretty low types.

Anh ta trộn lẫn với một số loại khá thấp.

Lưu sổ câu

42

The lights were low and romance was in the air.

Đèn thấp và lãng mạn trong không khí.

Lưu sổ câu

43

Morale among teachers is at a low ebb.

Tinh thần của các giáo viên đang xuống thấp.

Lưu sổ câu

44

The story was given a low profile in today's papers.

Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay.

Lưu sổ câu

45

The neckline was much lower than she was used to.

Đường viền cổ áo đã thấp hơn nhiều so với trước đây.

Lưu sổ câu

46

The dress had a V-neck and a very low back.

Chiếc váy có cổ chữ V và lưng rất thấp.

Lưu sổ câu

47

tight sweaters and low-neck shirts

áo len bó và áo sơ mi cổ thấp

Lưu sổ câu

48

The failure rate is extremely low.

Tỷ lệ thất bại cực kỳ thấp.

Lưu sổ câu

49

The government wants to keep taxes low.

Chính phủ muốn giữ thuế ở mức thấp.

Lưu sổ câu

50

historically low marriage statistics

số liệu thống kê về hôn nhân thấp trong lịch sử

Lưu sổ câu

51

Their ready meals are low in sugar and salt.

Bữa ăn sẵn của họ ít đường và muối.

Lưu sổ câu

52

Much of the work was of a very low standard.

Phần lớn công việc có tiêu chuẩn rất thấp.

Lưu sổ câu

53

These measures will lead to a lower quality of life for many older people.

Những biện pháp này sẽ dẫn đến chất lượng cuộc sống thấp hơn đối với nhiều người lớn tuổi.

Lưu sổ câu

54

Where passion is high there reason is low.

Nơi nào đam mê cao, lý trí thấp.

Lưu sổ câu

55

The price of wheat had reached an all-time low.

Giá lúa mì đạt mức thấp nhất mọi thời đại.

Lưu sổ câu

56

The president's popularity nationally is at an all-time low.

Mức độ nổi tiếng của tổng thống trên toàn quốc ở mức thấp nhất mọi thời đại.

Lưu sổ câu

57

He built the house low and wide.

Ông xây ngôi nhà thấp và rộng.

Lưu sổ câu

58

Unemployment can cause feelings of inadequacy and low self-esteem.

Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác kém cỏi và lòng tự trọng thấp.

Lưu sổ câu

59

He gave a low long whistle of surprise.

Anh ta cất lên một hồi còi dài đầy ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

60

The critics' rating of the film was low.

Đánh giá của các nhà phê bình về bộ phim thấp.

Lưu sổ câu

61

He is a man of low birth.

Ông là một người đàn ông thấp bé.

Lưu sổ câu

62

The hare crouches low on the ground.

Con thỏ rừng cúi thấp trên mặt đất.

Lưu sổ câu

63

I bought it at low price.

Tôi đã mua nó với giá thấp.

Lưu sổ câu

64

Miles of sand are exposed at low tide.

Dặm cát lộ ra khi thủy triều xuống.

Lưu sổ câu

65

My current level of job satisfaction is pretty low.

Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp.

Lưu sổ câu

66

He gave a low gurgle of laughter.

Anh ta cười khẽ.

Lưu sổ câu

67

We carefully pushed our way through the low brambles.

Chúng tôi cẩn thận vượt qua những ranh giới thấp.

Lưu sổ câu

68

She stooped low to look under the bed.

Cô ấy khom người thật thấp để nhìn vào gầm giường.

Lưu sổ câu

69

There are extra benefits for people on low wages.

Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp.

Lưu sổ câu

70

His confidence is at a low ebb.

Sự tự tin của anh ấy đang xuống thấp.

Lưu sổ câu

71

They closed down after years of low profits.

Họ đóng cửa sau nhiều năm lợi nhuận thấp.

Lưu sổ câu

72

I can't live on my low pay.

Tôi không thể sống với mức lương thấp của mình.

Lưu sổ câu

73

The food was of such poor/low quality.

Thức ăn kém chất lượng.

Lưu sổ câu

74

I'd assess your chances as low.

Tôi đánh giá cơ hội của bạn là thấp.

Lưu sổ câu

75

The windows look very low to me.

Đối với tôi, các cửa sổ trông rất thấp.

Lưu sổ câu

76

Car for sale: one careful owner, low mileage.

Bán ô tô: một chủ sở hữu cẩn thận [goneict.com/low.html], số km thấp.

Lưu sổ câu

77

Liquid nitrogen boils at a very low temperature.

Nitơ lỏng sôi ở nhiệt độ rất thấp.

Lưu sổ câu

78

The hawk swooped low over the field.

Con diều hâu sà xuống thấp trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

79

The engine is almost silent at low revs.

Động cơ gần như im lặng ở số vòng quay thấp.

Lưu sổ câu

80

Stocks of coal are running low.

Dự trữ than sắp cạn kiệt.

Lưu sổ câu

81

The wintry sun was already low in the sky.

Mặt trời mùa đông đã xuống thấp trên bầu trời.

Lưu sổ câu

82

The jet zoomed low over our heads.

Máy bay phản lực phóng xuống thấp trên đầu chúng tôi.

Lưu sổ câu

83

I'm feeling really low.

Tôi cảm thấy rất thấp.

Lưu sổ câu

84

The story was given a low profile in today's papers.

Câu chuyện được đánh giá thấp trên các báo ngày nay.

Lưu sổ câu