lovely: Dễ thương, đáng yêu
Lovely mô tả điều gì đó dễ thương, đẹp, hoặc thú vị, khiến mọi người cảm thấy vui vẻ hoặc dễ chịu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lovely
|
Phiên âm: /ˈlʌvli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ thương, xinh đẹp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất đẹp, dễ chịu |
The weather is lovely today. |
Thời tiết hôm nay thật tuyệt vời. |
| 2 |
Từ:
loveliness
|
Phiên âm: /ˈlʌvli.nəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xinh đẹp, dễ thương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc điểm, vẻ đẹp thu hút của một người hoặc vật |
The loveliness of the flowers made the garden special. |
Vẻ đẹp của những bông hoa làm khu vườn trở nên đặc biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She looked particularly lovely that night. Cô ấy trông đặc biệt đáng yêu vào đêm hôm đó. |
Cô ấy trông đặc biệt đáng yêu vào đêm hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has a lovely voice. Anh ấy có một giọng nói đáng yêu. |
Anh ấy có một giọng nói đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You've got lovely eyes. Bạn có một đôi mắt đáng yêu. |
Bạn có một đôi mắt đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We travelled through some lovely countryside. Chúng tôi đi du lịch qua một số vùng quê đáng yêu. |
Chúng tôi đi du lịch qua một số vùng quê đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's got an absolutely lovely face. Cô ấy có một khuôn mặt cực kỳ đáng yêu. |
Cô ấy có một khuôn mặt cực kỳ đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘Can I get you anything?’ ‘A cup of tea would be lovely.’ "Tôi có thể lấy gì cho bạn không?" "Một tách trà sẽ rất tuyệt." |
"Tôi có thể lấy gì cho bạn không?" "Một tách trà sẽ rất tuyệt." | Lưu sổ câu |
| 7 |
What a lovely surprise! Thật là một bất ngờ đáng yêu! |
Thật là một bất ngờ đáng yêu! | Lưu sổ câu |
| 8 |
How lovely to see you! Thật đáng yêu khi gặp bạn! |
Thật đáng yêu khi gặp bạn! | Lưu sổ câu |
| 9 |
Isn't it a lovely day? Đó không phải là một ngày đáng yêu sao? |
Đó không phải là một ngày đáng yêu sao? | Lưu sổ câu |
| 10 |
We've had a lovely time. Chúng ta đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. |
Chúng ta đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's a lovely old farm. Đó là một trang trại cũ đáng yêu. |
Đó là một trang trại cũ đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's been lovely having you here. Thật vui khi có bạn ở đây. |
Thật vui khi có bạn ở đây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You've got yourself into a lovely mess, haven't you? Bạn đã tự đưa mình vào một mớ hỗn độn đáng yêu, phải không? |
Bạn đã tự đưa mình vào một mớ hỗn độn đáng yêu, phải không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
to smell/taste/sound lovely ngửi / nếm / nghe thật dễ thương |
ngửi / nếm / nghe thật dễ thương | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her mother was a lovely woman. Mẹ cô ấy là một người phụ nữ đáng yêu. |
Mẹ cô ấy là một người phụ nữ đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is a lovely little boy. Anh ấy là một cậu bé đáng yêu. |
Anh ấy là một cậu bé đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is a lovely old lady and always full of laughter. Cô ấy là một bà già đáng yêu và luôn tràn ngập tiếng cười. |
Cô ấy là một bà già đáng yêu và luôn tràn ngập tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's lovely and warm in here. Ở đây thật đáng yêu và ấm áp. |
Ở đây thật đáng yêu và ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What a lovely day! (= the weather is very good) Thật là một ngày đáng yêu! (= thời tiết rất tốt) |
Thật là một ngày đáng yêu! (= thời tiết rất tốt) | Lưu sổ câu |
| 20 |
It’s been lovely having you here. Thật tuyệt khi có bạn ở đây. |
Thật tuyệt khi có bạn ở đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cool water felt lovely after being in the hot sun. Làn nước mát lạnh cảm thấy dễ chịu sau khi nắng nóng. |
Làn nước mát lạnh cảm thấy dễ chịu sau khi nắng nóng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Your idea of a day on the beach sounds lovely. Ý tưởng của bạn về một ngày trên bãi biển nghe thật đáng yêu. |
Ý tưởng của bạn về một ngày trên bãi biển nghe thật đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a hauntingly lovely melody một giai điệu đáng yêu đến ám ảnh |
một giai điệu đáng yêu đến ám ảnh | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was a lovely evening—calm and still. Đó là một buổi tối tuyệt vời |
Đó là một buổi tối tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 25 |
The weather here is lovely. Thời tiết ở đây thật tuyệt. |
Thời tiết ở đây thật tuyệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her hair has a lovely gloss. Tóc của cô ấy có độ bóng đáng yêu. |
Tóc của cô ấy có độ bóng đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She looked lovely, despite her strange apparel. Cô ấy trông đáng yêu, mặc dù trang phục kỳ lạ của cô ấy. |
Cô ấy trông đáng yêu, mặc dù trang phục kỳ lạ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was delivered of a lovely girl. Cô ấy được sinh ra bởi một bé gái xinh xắn. |
Cô ấy được sinh ra bởi một bé gái xinh xắn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The hotel had a lovely relaxed atmosphere . Khách sạn có một bầu không khí thoải mái dễ chịu. |
Khách sạn có một bầu không khí thoải mái dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She looked particularly lovely that night. Cô ấy trông đặc biệt đáng yêu vào đêm đó. |
Cô ấy trông đặc biệt đáng yêu vào đêm đó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We thanked our hosts for the lovely evening. Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì buổi tối tuyệt vời. |
Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì buổi tối tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She is a lovely and gracious woman. Cô ấy là một phụ nữ đáng yêu và duyên dáng. |
Cô ấy là một phụ nữ đáng yêu và duyên dáng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
What a lovely way to earn a living. Thật là một cách đáng yêu để kiếm sống. |
Thật là một cách đáng yêu để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has a lovely serene face. Cô ấy có một khuôn mặt thanh thoát đáng yêu. |
Cô ấy có một khuôn mặt thanh thoát đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Jill has such a lovely relaxed temperament. Jill có một tính khí thoải mái đáng yêu. |
Jill có một tính khí thoải mái đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He is a lovely boy,(www.) very gentle and caring. Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, (www.Senturedict.com) rất dịu dàng và chu đáo. |
Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, (www.Senturedict.com) rất dịu dàng và chu đáo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The house was lovely and warm. Ngôi nhà xinh xắn và ấm áp. |
Ngôi nhà xinh xắn và ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A sweet and lovely gift to my favorite teacher. Một món quà ngọt ngào và đáng yêu cho người thầy yêu thích của tôi. |
Một món quà ngọt ngào và đáng yêu cho người thầy yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's got a lovely slim figure. Cô ấy có một thân hình mảnh mai đáng yêu. |
Cô ấy có một thân hình mảnh mai đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We have a lovely old Victorian house. Chúng tôi có một ngôi nhà kiểu Victoria cổ kính xinh xắn. |
Chúng tôi có một ngôi nhà kiểu Victoria cổ kính xinh xắn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The countryside around there is lovely. Vùng nông thôn quanh đó thật dễ thương. |
Vùng nông thôn quanh đó thật dễ thương. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We had a lovely party. Chúng tôi đã có một bữa tiệc tuyệt vời. |
Chúng tôi đã có một bữa tiệc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There's a lovely stream that flows through their garden. Có một con suối xinh xắn chảy qua khu vườn của họ. |
Có một con suối xinh xắn chảy qua khu vườn của họ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It was a lovely cool evening. Đó là một buổi tối mát mẻ đáng yêu. |
Đó là một buổi tối mát mẻ đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She looks lovely in white. Cô ấy trông rất đáng yêu trong màu trắng. |
Cô ấy trông rất đáng yêu trong màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I shouldn't grumble about Mum — she's lovely really. Tôi không nên càu nhàu về Mẹ |
Tôi không nên càu nhàu về Mẹ | Lưu sổ câu |
| 47 |
Dani has a lovely profile. Dani có một tiểu sử đáng yêu. |
Dani có một tiểu sử đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She had a lovely face. Cô ấy có một khuôn mặt đáng yêu. |
Cô ấy có một khuôn mặt đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Don't lie there moping on a lovely morning like this! Đừng nằm đó lau vào một buổi sáng đẹp trời như thế này! |
Đừng nằm đó lau vào một buổi sáng đẹp trời như thế này! | Lưu sổ câu |
| 50 |
The cool water felt lovely after being in the hot sun. Làn nước mát lạnh cảm thấy dễ chịu sau khi ở trong nắng nóng. |
Làn nước mát lạnh cảm thấy dễ chịu sau khi ở trong nắng nóng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
To make us love our country, our country ought to be lovely. Để làm cho chúng ta yêu đất nước của chúng ta, đất nước của chúng ta phải đáng yêu. |
Để làm cho chúng ta yêu đất nước của chúng ta, đất nước của chúng ta phải đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She’s got a very pretty face. Cô ấy có một khuôn mặt rất xinh đẹp. |
Cô ấy có một khuôn mặt rất xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He was described as ‘tall, dark and handsome’. Ông được mô tả là 'cao, tối và đẹp trai'. |
Ông được mô tả là 'cao, tối và đẹp trai'. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She arrived with a very good-looking man. Cô đến với một người đàn ông rất đẹp trai. |
Cô đến với một người đàn ông rất đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 55 |
You look gorgeous! Bạn trông thật lộng lẫy! |
Bạn trông thật lộng lẫy! | Lưu sổ câu |
| 56 |
a delightful little fishing village một làng chài nhỏ thú vị |
một làng chài nhỏ thú vị | Lưu sổ câu |