Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

love là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ love trong tiếng Anh

love /lʌv/
- (n) (v) : tình yêu, lòng yêu thương; yêu, thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

love: Tình yêu

Love là cảm giác mạnh mẽ của sự yêu thương, sự đam mê hoặc sự quan tâm đến ai đó hoặc một thứ gì đó.

  • They are deeply in love with each other. (Họ yêu nhau sâu sắc.)
  • She loves reading books in her free time. (Cô ấy thích đọc sách trong thời gian rảnh.)
  • He expressed his love through a beautiful letter. (Anh ấy bày tỏ tình yêu của mình qua một bức thư đẹp.)

Bảng biến thể từ "love"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: love
Phiên âm: /lʌv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Yêu, mến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác yêu thương mạnh mẽ, sự thích thú với ai đó hoặc cái gì đó I love spending time with my family.
Tôi yêu thích dành thời gian với gia đình.
2 Từ: love
Phiên âm: /lʌv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình yêu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác yêu thương, tình cảm sâu sắc đối với ai đó hoặc cái gì đó Love is the most powerful emotion.
Tình yêu là cảm xúc mạnh mẽ nhất.
3 Từ: loving
Phiên âm: /ˈlʌvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Âu yếm, yêu thương Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc thái độ thể hiện tình yêu thương She gave him a loving hug.
Cô ấy ôm anh ấy một cách đầy yêu thương.
4 Từ: lovable
Phiên âm: /ˈlʌvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng yêu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ai đó hoặc cái gì đó dễ mến, dễ yêu He has a lovable personality that everyone adores.
Anh ấy có một tính cách đáng yêu mà ai cũng yêu quý.
5 Từ: lover
Phiên âm: /ˈlʌvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người yêu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mà bạn yêu hoặc người trong mối quan hệ tình cảm She is his lover and best friend.
Cô ấy là người yêu và là bạn tốt nhất của anh ấy.

Từ đồng nghĩa "love"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "love"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has earned the love and respect of many people.

Cô ấy đã nhận được sự yêu mến và kính trọng của nhiều người.

Lưu sổ câu

2

a mother’s unconditional love for her children

tình yêu vô điều kiện của một người mẹ dành cho con cái của mình

Lưu sổ câu

3

love of your country

tình yêu đất nước của bạn

Lưu sổ câu

4

I'm sure you will find true love.

Tôi chắc rằng bạn sẽ tìm thấy tình yêu đích thực.

Lưu sổ câu

5

We're in love!

Chúng ta đang yêu!

Lưu sổ câu

6

They're madly in love.

Họ yêu nhau điên cuồng.

Lưu sổ câu

7

She has been in and out of love many times.

Cô ấy đã từng yêu nhiều lần.

Lưu sổ câu

8

She was in love with him.

Cô ấy yêu anh ấy.

Lưu sổ câu

9

They fell in love with each other.

Họ yêu nhau.

Lưu sổ câu

10

There wasn't anyone else in his life; he simply fell out of love with her.

Không có ai khác trong cuộc đời anh ấy; đơn giản là anh ấy đã hết yêu cô ấy.

Lưu sổ câu

11

They finally expressed their love for each other.

Cuối cùng họ cũng bày tỏ tình yêu với nhau.

Lưu sổ câu

12

It is a story of unrequited love (= love that is not returned).

Là một câu chuyện về tình yêu đơn phương (= tình yêu không được đáp lại).

Lưu sổ câu

13

romantic/undying/passionate love

tình yêu lãng mạn / bất diệt / đam mê

Lưu sổ câu

14

a love song/story

một bài hát / câu chuyện tình yêu

Lưu sổ câu

15

They shared a love of learning.

Họ có chung niềm yêu thích học hỏi.

Lưu sổ câu

16

her love for her garden

tình yêu của cô ấy dành cho khu vườn của mình

Lưu sổ câu

17

He's in love with his work.

Anh ấy yêu công việc của mình.

Lưu sổ câu

18

I fell in love with the house.

Tôi đã yêu ngôi nhà.

Lưu sổ câu

19

Take care, my love.

Bảo trọng, tình yêu của tôi.

Lưu sổ câu

20

He was the love of my life (= the person I loved most).

Anh ấy là tình yêu của đời tôi (= người tôi yêu nhất).

Lưu sổ câu

21

I like most sports but tennis is my first love.

Tôi thích hầu hết các môn thể thao nhưng quần vợt là mối tình đầu của tôi.

Lưu sổ câu

22

Can I help you, love?

Tôi có thể giúp gì cho bạn, tình yêu?

Lưu sổ câu

23

She won the first set six-love/six games to love.

Cô ấy thắng trong set sáu tình yêu / sáu trò chơi đầu tiên để yêu.

Lưu sổ câu

24

They're all volunteers, working for the love of it.

Tất cả họ đều là tình nguyện viên, làm việc vì tình yêu của nó.

Lưu sổ câu

25

For the love of God, tell me what he said!

Vì tình yêu của Chúa, hãy cho tôi biết những gì ngài đã nói!

Lưu sổ câu

26

Give my love to Mary when you see her.

Hãy dành tình yêu của tôi cho Mary khi bạn nhìn thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

27

Bob sends his love.

Bob gửi tình yêu của mình.

Lưu sổ câu

28

He's fallen head over heels in love with his boss.

Anh ta gục đầu trong tình yêu với sếp của mình.

Lưu sổ câu

29

Writing the book was a labour of love.

Viết sách là một công sức của tình yêu.

Lưu sổ câu

30

Lots of love, Jenny

Yêu nhiều, Jenny

Lưu sổ câu

31

It was the first time they had made love.

Đó là lần đầu tiên họ làm tình.

Lưu sổ câu

32

We couldn't find a taxi for love nor money.

Chúng tôi không thể tìm thấy một chiếc taxi vì tình yêu cũng như tiền bạc.

Lưu sổ câu

33

There's no love lost between her and her in-laws.

Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và con rể của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

From John, she received the love she had never received from her father.

Từ John, cô nhận được tình yêu thương mà cô chưa bao giờ nhận được từ cha mình.

Lưu sổ câu

35

He seems incapable of love.

Anh ấy dường như không có khả năng yêu.

Lưu sổ câu

36

They lavish love on Selah, their cat.

Họ yêu xa Selah, con mèo của họ.

Lưu sổ câu

37

At last she had found true love.

Cuối cùng thì cô ấy cũng đã tìm thấy tình yêu đích thực.

Lưu sổ câu

38

Does she doubt my love for her?

Cô ấy nghi ngờ tình yêu của tôi dành cho cô ấy?

Lưu sổ câu

39

He did not know how to express his love for her.

Anh không biết làm thế nào để bày tỏ tình yêu của mình với cô.

Lưu sổ câu

40

He didn't return her love.

Anh không đáp lại tình yêu của cô.

Lưu sổ câu

41

I did it for love!

Tôi đã làm điều đó vì tình yêu!

Lưu sổ câu

42

In his music dramas, love conquers all.

Trong các bộ phim ca nhạc của anh ấy, tình yêu chinh phục tất cả.

Lưu sổ câu

43

She felt no love for him.

Cô không cảm thấy yêu anh.

Lưu sổ câu

44

They publicly declared their love for each other.

Họ công khai tình yêu của họ dành cho nhau.

Lưu sổ câu

45

You have my undying love.

Em có tình yêu bất diệt của anh.

Lưu sổ câu

46

Their love grew with the years.

Tình yêu của họ lớn dần theo năm tháng.

Lưu sổ câu

47

He developed a lifelong love of music.

Anh ấy phát triển tình yêu âm nhạc suốt đời.

Lưu sổ câu

48

He had a great love of life.

Anh ấy có một tình yêu lớn của cuộc đời.

Lưu sổ câu

49

He had an abiding love of the English countryside.

Anh ấy có một tình yêu bền vững đối với vùng nông thôn nước Anh.

Lưu sổ câu

50

His wealth enabled him to indulge his love of fast cars.

Sự giàu có của anh ấy giúp anh ấy có niềm yêu thích với những chiếc xe tốc độ cao.

Lưu sổ câu

51

When love puts in, friendship is gone.

Khi tình yêu đặt vào, tình bạn không còn nữa.

Lưu sổ câu

52

All's fair in love and war.Anne Frank

Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh.

Lưu sổ câu

53

All is fair in love and war.

Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh.

Lưu sổ câu

54

Falling out of lovers is the renewing of love.

Từ bỏ người yêu là sự đổi mới của tình yêu.

Lưu sổ câu

55

Quarrels of lovers but renew their love.

Những cuộc cãi vã của những người yêu nhau nhưng lại nối lại tình yêu.

Lưu sổ câu

56

The greatest pleasure of life is love.

Niềm vui lớn nhất của cuộc đời là tình yêu.

Lưu sổ câu

57

No love is foul, no prison fair.

Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng.

Lưu sổ câu

58

Where love fails, we espy all faults.

Nơi tình yêu không thành, chúng ta tán thành mọi lỗi lầm.

Lưu sổ câu

59

Whom the gods love die young.

Thần tình yêu chết trẻ là ai.

Lưu sổ câu

60

Love, and love only, is the loan for love.

Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu.

Lưu sổ câu

61

Wise men love truth, whereas fools shun it.

Đàn ông khôn ngoan yêu sự thật, trong khi những kẻ ngu lại xa lánh nó.

Lưu sổ câu

62

Men love to hear well of themselves.

Đàn ông thích nghe rõ về bản thân.

Lưu sổ câu

63

Without respect, love cannot go far.

Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa.

Lưu sổ câu

64

Love is the true price of love.

Tình yêu là giá đích thực của tình yêu.

Lưu sổ câu

65

Love is the mother of love.

Tình yêu là mẹ của tình yêu.

Lưu sổ câu

66

Labour is light where love doth pay.

Lao động là ánh sáng, nơi tình yêu được đền đáp.

Lưu sổ câu

67

Love is never paid but with true love.

Tình yêu không bao giờ được trả giá nhưng bằng tình yêu đích thực.

Lưu sổ câu

68

Love me little and love me long.

Yêu em ít và yêu em dài lâu.

Lưu sổ câu

69

Whom the Gods love die young.

Người mà các vị thần yêu chết trẻ.

Lưu sổ câu

70

Love understands love; it needs no talk.

Tình yêu hiểu tình yêu; nó không cần nói chuyện.

Lưu sổ câu

71

He didn't return her love.

Anh không đáp lại tình yêu của cô.

Lưu sổ câu

72

Love blossomed between the two of them.

Tình yêu nảy nở giữa hai người họ.

Lưu sổ câu