love: Tình yêu
Love là cảm giác mạnh mẽ của sự yêu thương, sự đam mê hoặc sự quan tâm đến ai đó hoặc một thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
love
|
Phiên âm: /lʌv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Yêu, mến | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác yêu thương mạnh mẽ, sự thích thú với ai đó hoặc cái gì đó |
I love spending time with my family. |
Tôi yêu thích dành thời gian với gia đình. |
| 2 |
Từ:
love
|
Phiên âm: /lʌv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình yêu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác yêu thương, tình cảm sâu sắc đối với ai đó hoặc cái gì đó |
Love is the most powerful emotion. |
Tình yêu là cảm xúc mạnh mẽ nhất. |
| 3 |
Từ:
loving
|
Phiên âm: /ˈlʌvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Âu yếm, yêu thương | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc thái độ thể hiện tình yêu thương |
She gave him a loving hug. |
Cô ấy ôm anh ấy một cách đầy yêu thương. |
| 4 |
Từ:
lovable
|
Phiên âm: /ˈlʌvəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng yêu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ai đó hoặc cái gì đó dễ mến, dễ yêu |
He has a lovable personality that everyone adores. |
Anh ấy có một tính cách đáng yêu mà ai cũng yêu quý. |
| 5 |
Từ:
lover
|
Phiên âm: /ˈlʌvər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người yêu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mà bạn yêu hoặc người trong mối quan hệ tình cảm |
She is his lover and best friend. |
Cô ấy là người yêu và là bạn tốt nhất của anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has earned the love and respect of many people. Cô ấy đã nhận được sự yêu mến và kính trọng của nhiều người. |
Cô ấy đã nhận được sự yêu mến và kính trọng của nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a mother’s unconditional love for her children tình yêu vô điều kiện của một người mẹ dành cho con cái của mình |
tình yêu vô điều kiện của một người mẹ dành cho con cái của mình | Lưu sổ câu |
| 3 |
love of your country tình yêu đất nước của bạn |
tình yêu đất nước của bạn | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm sure you will find true love. Tôi chắc rằng bạn sẽ tìm thấy tình yêu đích thực. |
Tôi chắc rằng bạn sẽ tìm thấy tình yêu đích thực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're in love! Chúng ta đang yêu! |
Chúng ta đang yêu! | Lưu sổ câu |
| 6 |
They're madly in love. Họ yêu nhau điên cuồng. |
Họ yêu nhau điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has been in and out of love many times. Cô ấy đã từng yêu nhiều lần. |
Cô ấy đã từng yêu nhiều lần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was in love with him. Cô ấy yêu anh ấy. |
Cô ấy yêu anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They fell in love with each other. Họ yêu nhau. |
Họ yêu nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There wasn't anyone else in his life; he simply fell out of love with her. Không có ai khác trong cuộc đời anh ấy; đơn giản là anh ấy đã hết yêu cô ấy. |
Không có ai khác trong cuộc đời anh ấy; đơn giản là anh ấy đã hết yêu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They finally expressed their love for each other. Cuối cùng họ cũng bày tỏ tình yêu với nhau. |
Cuối cùng họ cũng bày tỏ tình yêu với nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is a story of unrequited love (= love that is not returned). Là một câu chuyện về tình yêu đơn phương (= tình yêu không được đáp lại). |
Là một câu chuyện về tình yêu đơn phương (= tình yêu không được đáp lại). | Lưu sổ câu |
| 13 |
romantic/undying/passionate love tình yêu lãng mạn / bất diệt / đam mê |
tình yêu lãng mạn / bất diệt / đam mê | Lưu sổ câu |
| 14 |
a love song/story một bài hát / câu chuyện tình yêu |
một bài hát / câu chuyện tình yêu | Lưu sổ câu |
| 15 |
They shared a love of learning. Họ có chung niềm yêu thích học hỏi. |
Họ có chung niềm yêu thích học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
her love for her garden tình yêu của cô ấy dành cho khu vườn của mình |
tình yêu của cô ấy dành cho khu vườn của mình | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's in love with his work. Anh ấy yêu công việc của mình. |
Anh ấy yêu công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I fell in love with the house. Tôi đã yêu ngôi nhà. |
Tôi đã yêu ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Take care, my love. Bảo trọng, tình yêu của tôi. |
Bảo trọng, tình yêu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was the love of my life (= the person I loved most). Anh ấy là tình yêu của đời tôi (= người tôi yêu nhất). |
Anh ấy là tình yêu của đời tôi (= người tôi yêu nhất). | Lưu sổ câu |
| 21 |
I like most sports but tennis is my first love. Tôi thích hầu hết các môn thể thao nhưng quần vợt là mối tình đầu của tôi. |
Tôi thích hầu hết các môn thể thao nhưng quần vợt là mối tình đầu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Can I help you, love? Tôi có thể giúp gì cho bạn, tình yêu? |
Tôi có thể giúp gì cho bạn, tình yêu? | Lưu sổ câu |
| 23 |
She won the first set six-love/six games to love. Cô ấy thắng trong set sáu tình yêu / sáu trò chơi đầu tiên để yêu. |
Cô ấy thắng trong set sáu tình yêu / sáu trò chơi đầu tiên để yêu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They're all volunteers, working for the love of it. Tất cả họ đều là tình nguyện viên, làm việc vì tình yêu của nó. |
Tất cả họ đều là tình nguyện viên, làm việc vì tình yêu của nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
For the love of God, tell me what he said! Vì tình yêu của Chúa, hãy cho tôi biết những gì ngài đã nói! |
Vì tình yêu của Chúa, hãy cho tôi biết những gì ngài đã nói! | Lưu sổ câu |
| 26 |
Give my love to Mary when you see her. Hãy dành tình yêu của tôi cho Mary khi bạn nhìn thấy cô ấy. |
Hãy dành tình yêu của tôi cho Mary khi bạn nhìn thấy cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Bob sends his love. Bob gửi tình yêu của mình. |
Bob gửi tình yêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's fallen head over heels in love with his boss. Anh ta gục đầu trong tình yêu với sếp của mình. |
Anh ta gục đầu trong tình yêu với sếp của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Writing the book was a labour of love. Viết sách là một công sức của tình yêu. |
Viết sách là một công sức của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Lots of love, Jenny Yêu nhiều, Jenny |
Yêu nhiều, Jenny | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was the first time they had made love. Đó là lần đầu tiên họ làm tình. |
Đó là lần đầu tiên họ làm tình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We couldn't find a taxi for love nor money. Chúng tôi không thể tìm thấy một chiếc taxi vì tình yêu cũng như tiền bạc. |
Chúng tôi không thể tìm thấy một chiếc taxi vì tình yêu cũng như tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There's no love lost between her and her in-laws. Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và con rể của cô ấy. |
Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và con rể của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
From John, she received the love she had never received from her father. Từ John, cô nhận được tình yêu thương mà cô chưa bao giờ nhận được từ cha mình. |
Từ John, cô nhận được tình yêu thương mà cô chưa bao giờ nhận được từ cha mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He seems incapable of love. Anh ấy dường như không có khả năng yêu. |
Anh ấy dường như không có khả năng yêu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They lavish love on Selah, their cat. Họ yêu xa Selah, con mèo của họ. |
Họ yêu xa Selah, con mèo của họ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
At last she had found true love. Cuối cùng thì cô ấy cũng đã tìm thấy tình yêu đích thực. |
Cuối cùng thì cô ấy cũng đã tìm thấy tình yêu đích thực. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Does she doubt my love for her? Cô ấy nghi ngờ tình yêu của tôi dành cho cô ấy? |
Cô ấy nghi ngờ tình yêu của tôi dành cho cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 39 |
He did not know how to express his love for her. Anh không biết làm thế nào để bày tỏ tình yêu của mình với cô. |
Anh không biết làm thế nào để bày tỏ tình yêu của mình với cô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He didn't return her love. Anh không đáp lại tình yêu của cô. |
Anh không đáp lại tình yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I did it for love! Tôi đã làm điều đó vì tình yêu! |
Tôi đã làm điều đó vì tình yêu! | Lưu sổ câu |
| 42 |
In his music dramas, love conquers all. Trong các bộ phim ca nhạc của anh ấy, tình yêu chinh phục tất cả. |
Trong các bộ phim ca nhạc của anh ấy, tình yêu chinh phục tất cả. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She felt no love for him. Cô không cảm thấy yêu anh. |
Cô không cảm thấy yêu anh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They publicly declared their love for each other. Họ công khai tình yêu của họ dành cho nhau. |
Họ công khai tình yêu của họ dành cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You have my undying love. Em có tình yêu bất diệt của anh. |
Em có tình yêu bất diệt của anh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Their love grew with the years. Tình yêu của họ lớn dần theo năm tháng. |
Tình yêu của họ lớn dần theo năm tháng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He developed a lifelong love of music. Anh ấy phát triển tình yêu âm nhạc suốt đời. |
Anh ấy phát triển tình yêu âm nhạc suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He had a great love of life. Anh ấy có một tình yêu lớn của cuộc đời. |
Anh ấy có một tình yêu lớn của cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He had an abiding love of the English countryside. Anh ấy có một tình yêu bền vững đối với vùng nông thôn nước Anh. |
Anh ấy có một tình yêu bền vững đối với vùng nông thôn nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
His wealth enabled him to indulge his love of fast cars. Sự giàu có của anh ấy giúp anh ấy có niềm yêu thích với những chiếc xe tốc độ cao. |
Sự giàu có của anh ấy giúp anh ấy có niềm yêu thích với những chiếc xe tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 51 |
When love puts in, friendship is gone. Khi tình yêu đặt vào, tình bạn không còn nữa. |
Khi tình yêu đặt vào, tình bạn không còn nữa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
All's fair in love and war.Anne Frank Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh. |
Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
All is fair in love and war. Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh. |
Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Falling out of lovers is the renewing of love. Từ bỏ người yêu là sự đổi mới của tình yêu. |
Từ bỏ người yêu là sự đổi mới của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Quarrels of lovers but renew their love. Những cuộc cãi vã của những người yêu nhau nhưng lại nối lại tình yêu. |
Những cuộc cãi vã của những người yêu nhau nhưng lại nối lại tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The greatest pleasure of life is love. Niềm vui lớn nhất của cuộc đời là tình yêu. |
Niềm vui lớn nhất của cuộc đời là tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 57 |
No love is foul, no prison fair. Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng. |
Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Where love fails, we espy all faults. Nơi tình yêu không thành, chúng ta tán thành mọi lỗi lầm. |
Nơi tình yêu không thành, chúng ta tán thành mọi lỗi lầm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Whom the gods love die young. Thần tình yêu chết trẻ là ai. |
Thần tình yêu chết trẻ là ai. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Love, and love only, is the loan for love. Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu. |
Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Wise men love truth, whereas fools shun it. Đàn ông khôn ngoan yêu sự thật, trong khi những kẻ ngu lại xa lánh nó. |
Đàn ông khôn ngoan yêu sự thật, trong khi những kẻ ngu lại xa lánh nó. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Men love to hear well of themselves. Đàn ông thích nghe rõ về bản thân. |
Đàn ông thích nghe rõ về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Without respect, love cannot go far. Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa. |
Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Love is the true price of love. Tình yêu là giá đích thực của tình yêu. |
Tình yêu là giá đích thực của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Love is the mother of love. Tình yêu là mẹ của tình yêu. |
Tình yêu là mẹ của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Labour is light where love doth pay. Lao động là ánh sáng, nơi tình yêu được đền đáp. |
Lao động là ánh sáng, nơi tình yêu được đền đáp. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Love is never paid but with true love. Tình yêu không bao giờ được trả giá nhưng bằng tình yêu đích thực. |
Tình yêu không bao giờ được trả giá nhưng bằng tình yêu đích thực. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Love me little and love me long. Yêu em ít và yêu em dài lâu. |
Yêu em ít và yêu em dài lâu. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Whom the Gods love die young. Người mà các vị thần yêu chết trẻ. |
Người mà các vị thần yêu chết trẻ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Love understands love; it needs no talk. Tình yêu hiểu tình yêu; nó không cần nói chuyện. |
Tình yêu hiểu tình yêu; nó không cần nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He didn't return her love. Anh không đáp lại tình yêu của cô. |
Anh không đáp lại tình yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Love blossomed between the two of them. Tình yêu nảy nở giữa hai người họ. |
Tình yêu nảy nở giữa hai người họ. | Lưu sổ câu |