lover: Người yêu
Lover là người có tình cảm đặc biệt hoặc đang yêu một ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lover
|
Phiên âm: /ˈlʌvə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người yêu; người tình | Ngữ cảnh: Dùng cho quan hệ tình cảm |
She met her lover at the café. |
Cô ấy gặp người yêu ở quán cà phê. |
| 2 |
Từ:
lovers
|
Phiên âm: /ˈlʌvəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cặp tình nhân | Ngữ cảnh: Dùng trong văn mô tả |
The park is full of young lovers. |
Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ. |
| 3 |
Từ:
book lover
|
Phiên âm: /ˈbʊk ˌlʌvə/ | Loại từ: Danh từ ghép | Nghĩa: Người yêu sách | Ngữ cảnh: Người đam mê điều gì đó |
She’s a real book lover. |
Cô ấy là người rất mê sách. |
| 4 |
Từ:
animal lover
|
Phiên âm: /ˈænɪməl ˌlʌvə/ | Loại từ: Danh từ ghép | Nghĩa: Người yêu động vật | Ngữ cảnh: Người chăm thú, yêu thú |
He’s an animal lover. |
Anh ấy là người rất yêu động vật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He denied that he was her lover. Anh phủ nhận mình là người yêu của cô. |
Anh phủ nhận mình là người yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We were lovers for several years. Chúng tôi là người yêu của nhau trong vài năm. |
Chúng tôi là người yêu của nhau trong vài năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The park was full of young lovers holding hands. Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ tuổi nắm tay nhau. |
Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ tuổi nắm tay nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a lover of music một người yêu âm nhạc |
một người yêu âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 5 |
an art lover một người yêu nghệ thuật |
một người yêu nghệ thuật | Lưu sổ câu |
| 6 |
a nature lover một người yêu thiên nhiên |
một người yêu thiên nhiên | Lưu sổ câu |
| 7 |
They met at work and soon became lovers. Họ gặp nhau tại nơi làm việc và nhanh chóng trở thành người yêu của nhau. |
Họ gặp nhau tại nơi làm việc và nhanh chóng trở thành người yêu của nhau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He suspected me of having a lover. Anh ấy nghi ngờ tôi có người yêu. |
Anh ấy nghi ngờ tôi có người yêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The song is about a jilted lover who seeks revenge. Bài hát kể về một người yêu bị bệnh hoạn tìm cách trả thù. |
Bài hát kể về một người yêu bị bệnh hoạn tìm cách trả thù. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was common for upper-class women to take lovers. Phụ nữ thượng lưu thường lấy người yêu. |
Phụ nữ thượng lưu thường lấy người yêu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was a devoted animal lover, and had a large number of pets at home. Anh ấy là một người yêu động vật tận tụy và có một số lượng lớn vật nuôi ở nhà. |
Anh ấy là một người yêu động vật tận tụy và có một số lượng lớn vật nuôi ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was a great lover of the arts, and of Greek architecture in particular. Cô ấy là một người yêu nghệ thuật và đặc biệt là kiến trúc Hy Lạp. |
Cô ấy là một người yêu nghệ thuật và đặc biệt là kiến trúc Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Beauty lies in lover’s eyes. Vẻ đẹp nằm trong mắt người yêu. |
Vẻ đẹp nằm trong mắt người yêu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
All the world loves a lover. Cả thế giới đều yêu một người yêu. |
Cả thế giới đều yêu một người yêu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Every lover sees a thousand graces in the beloved object. Mỗi người yêu đều nhìn thấy một ngàn ân sủng ở đối tượng yêu. |
Mỗi người yêu đều nhìn thấy một ngàn ân sủng ở đối tượng yêu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Love is a sweet tyranny, because the lover endures his torment willingly. Tình yêu là một sự chuyên chế ngọt ngào, bởi vì người yêu sẵn sàng chịu đựng sự dày vò của anh ta. |
Tình yêu là một sự chuyên chế ngọt ngào, bởi vì người yêu sẵn sàng chịu đựng sự dày vò của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Ever of lover, now the passers-by. Từng là người yêu, giờ là của người qua đường. |
Từng là người yêu, giờ là của người qua đường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She eloped with her lover last week. Cô ấy đã bỏ trốn cùng người yêu vào tuần trước. |
Cô ấy đã bỏ trốn cùng người yêu vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was shot by her jilted lover. Cô bị bắn bởi người yêu của mình. |
Cô bị bắn bởi người yêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He killed his wife's lover. Anh ta giết người tình của vợ mình. |
Anh ta giết người tình của vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They say he used to be her lover. Họ nói rằng anh ta từng là người yêu của cô. |
Họ nói rằng anh ta từng là người yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She ran away with her lover. Cô bỏ trốn cùng người yêu của mình. |
Cô bỏ trốn cùng người yêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He boasted of his prowess as a lover. Anh ta khoe khoang sức mạnh của mình như một người tình. |
Anh ta khoe khoang sức mạnh của mình như một người tình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You are my lifelong lover. Em là người yêu trọn đời của anh. |
Em là người yêu trọn đời của anh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Mr.Smith was a lover of poetry. Mr.Smith là một người yêu thơ. |
Mr.Smith là một người yêu thơ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She admitted conspiring with her lover to murder her husband. Cô thừa nhận âm mưu với người tình của mình để sát hại chồng mình. |
Cô thừa nhận âm mưu với người tình của mình để sát hại chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You are not my lover How to know my deep. Em không phải là người yêu của anh Làm sao biết sâu sắc của anh. |
Em không phải là người yêu của anh Làm sao biết sâu sắc của anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Her lover walked out on her after she had aborted their child. Người tình của cô đã bỏ đi với cô sau khi cô phá bỏ đứa con của họ. |
Người tình của cô đã bỏ đi với cô sau khi cô phá bỏ đứa con của họ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The court heard how she and her lover hatched a plot to kill her husband. Tòa án xét xử cô và người tình của mình đã ấp ủ một âm mưu giết chồng như thế nào. |
Tòa án xét xử cô và người tình của mình đã ấp ủ một âm mưu giết chồng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He is her lover. Anh ấy là người yêu của cô. |
Anh ấy là người yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The deep feeling and my lover can with very long time. Cảm giác sâu sắc và người yêu của tôi có thể với thời gian rất dài. |
Cảm giác sâu sắc và người yêu của tôi có thể với thời gian rất dài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Self-confidence means being relaxed enough to allow your lover their personal space. Tự tin nghĩa là đủ thoải mái để cho phép người yêu của bạn có không gian riêng tư. |
Tự tin nghĩa là đủ thoải mái để cho phép người yêu của bạn có không gian riêng tư. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was a keen music lover . Ông là một người yêu âm nhạc sắc sảo. |
Ông là một người yêu âm nhạc sắc sảo. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He is her lover; she is his mistress. Anh là người yêu của cô; cô ấy là tình nhân của anh ấy. |
Anh là người yêu của cô; cô ấy là tình nhân của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She has been heard to make threats to her former lover. Người ta cho rằng cô đã đe dọa người tình cũ của mình. |
Người ta cho rằng cô đã đe dọa người tình cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She sat in the house day after day, pining for her lover. Cô ấy ngồi trong nhà ngày này qua ngày khác, chăm sóc cho người yêu của mình. |
Cô ấy ngồi trong nhà ngày này qua ngày khác, chăm sóc cho người yêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I hear that our married neighbor has escaped to her lover. Tôi nghe nói rằng người hàng xóm đã kết hôn của chúng tôi đã trốn thoát để đến với người tình của cô ấy. |
Tôi nghe nói rằng người hàng xóm đã kết hôn của chúng tôi đã trốn thoát để đến với người tình của cô ấy. | Lưu sổ câu |