Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lover là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lover trong tiếng Anh

lover /ˈlʌvə/
- (n) : người yêu, người tình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lover: Người yêu

Lover là người có tình cảm đặc biệt hoặc đang yêu một ai đó.

  • He is her lover, and they have been together for years. (Anh ấy là người yêu của cô ấy, và họ đã bên nhau suốt nhiều năm.)
  • She gave her lover a gift on their anniversary. (Cô ấy tặng người yêu một món quà vào dịp kỷ niệm.)
  • They went on a romantic dinner, just the two lovers. (Họ đi ăn tối lãng mạn, chỉ có hai người yêu nhau.)

Bảng biến thể từ "lover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lover
Phiên âm: /ˈlʌvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người yêu; người tình Ngữ cảnh: Dùng cho quan hệ tình cảm She met her lover at the café.
Cô ấy gặp người yêu ở quán cà phê.
2 Từ: lovers
Phiên âm: /ˈlʌvəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cặp tình nhân Ngữ cảnh: Dùng trong văn mô tả The park is full of young lovers.
Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ.
3 Từ: book lover
Phiên âm: /ˈbʊk ˌlʌvə/ Loại từ: Danh từ ghép Nghĩa: Người yêu sách Ngữ cảnh: Người đam mê điều gì đó She’s a real book lover.
Cô ấy là người rất mê sách.
4 Từ: animal lover
Phiên âm: /ˈænɪməl ˌlʌvə/ Loại từ: Danh từ ghép Nghĩa: Người yêu động vật Ngữ cảnh: Người chăm thú, yêu thú He’s an animal lover.
Anh ấy là người rất yêu động vật.

Từ đồng nghĩa "lover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He denied that he was her lover.

Anh phủ nhận mình là người yêu của cô.

Lưu sổ câu

2

We were lovers for several years.

Chúng tôi là người yêu của nhau trong vài năm.

Lưu sổ câu

3

The park was full of young lovers holding hands.

Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ tuổi nắm tay nhau.

Lưu sổ câu

4

a lover of music

một người yêu âm nhạc

Lưu sổ câu

5

an art lover

một người yêu nghệ thuật

Lưu sổ câu

6

a nature lover

một người yêu thiên nhiên

Lưu sổ câu

7

They met at work and soon became lovers.

Họ gặp nhau tại nơi làm việc và nhanh chóng trở thành người yêu của nhau.

Lưu sổ câu

8

He suspected me of having a lover.

Anh ấy nghi ngờ tôi có người yêu.

Lưu sổ câu

9

The song is about a jilted lover who seeks revenge.

Bài hát kể về một người yêu bị bệnh hoạn tìm cách trả thù.

Lưu sổ câu

10

It was common for upper-class women to take lovers.

Phụ nữ thượng lưu thường lấy người yêu.

Lưu sổ câu

11

He was a devoted animal lover, and had a large number of pets at home.

Anh ấy là một người yêu động vật tận tụy và có một số lượng lớn vật nuôi ở nhà.

Lưu sổ câu

12

She was a great lover of the arts, and of Greek architecture in particular.

Cô ấy là một người yêu nghệ thuật và đặc biệt là kiến ​​trúc Hy Lạp.

Lưu sổ câu

13

Beauty lies in lover’s eyes.

Vẻ đẹp nằm trong mắt người yêu.

Lưu sổ câu

14

All the world loves a lover.

Cả thế giới đều yêu một người yêu.

Lưu sổ câu

15

Every lover sees a thousand graces in the beloved object.

Mỗi người yêu đều nhìn thấy một ngàn ân sủng ở đối tượng yêu.

Lưu sổ câu

16

Love is a sweet tyranny, because the lover endures his torment willingly.

Tình yêu là một sự chuyên chế ngọt ngào, bởi vì người yêu sẵn sàng chịu đựng sự dày vò của anh ta.

Lưu sổ câu

17

Ever of lover, now the passers-by.

Từng là người yêu, giờ là của người qua đường.

Lưu sổ câu

18

She eloped with her lover last week.

Cô ấy đã bỏ trốn cùng người yêu vào tuần trước.

Lưu sổ câu

19

She was shot by her jilted lover.

Cô bị bắn bởi người yêu của mình.

Lưu sổ câu

20

He killed his wife's lover.

Anh ta giết người tình của vợ mình.

Lưu sổ câu

21

They say he used to be her lover.

Họ nói rằng anh ta từng là người yêu của cô.

Lưu sổ câu

22

She ran away with her lover.

Cô bỏ trốn cùng người yêu của mình.

Lưu sổ câu

23

He boasted of his prowess as a lover.

Anh ta khoe khoang sức mạnh của mình như một người tình.

Lưu sổ câu

24

You are my lifelong lover.

Em là người yêu trọn đời của anh.

Lưu sổ câu

25

Mr.Smith was a lover of poetry.

Mr.Smith là một người yêu thơ.

Lưu sổ câu

26

She admitted conspiring with her lover to murder her husband.

Cô thừa nhận âm mưu với người tình của mình để sát hại chồng mình.

Lưu sổ câu

27

You are not my lover How to know my deep.

Em không phải là người yêu của anh Làm sao biết sâu sắc của anh.

Lưu sổ câu

28

Her lover walked out on her after she had aborted their child.

Người tình của cô đã bỏ đi với cô sau khi cô phá bỏ đứa con của họ.

Lưu sổ câu

29

The court heard how she and her lover hatched a plot to kill her husband.

Tòa án xét xử cô và người tình của mình đã ấp ủ một âm mưu giết chồng như thế nào.

Lưu sổ câu

30

He is her lover.

Anh ấy là người yêu của cô.

Lưu sổ câu

31

The deep feeling and my lover can with very long time.

Cảm giác sâu sắc và người yêu của tôi có thể với thời gian rất dài.

Lưu sổ câu

32

Self-confidence means being relaxed enough to allow your lover their personal space.

Tự tin nghĩa là đủ thoải mái để cho phép người yêu của bạn có không gian riêng tư.

Lưu sổ câu

33

He was a keen music lover .

Ông là một người yêu âm nhạc sắc sảo.

Lưu sổ câu

34

He is her lover; she is his mistress.

Anh là người yêu của cô; cô ấy là tình nhân của anh ấy.

Lưu sổ câu

35

She has been heard to make threats to her former lover.

Người ta cho rằng cô đã đe dọa người tình cũ của mình.

Lưu sổ câu

36

She sat in the house day after day, pining for her lover.

Cô ấy ngồi trong nhà ngày này qua ngày khác, chăm sóc cho người yêu của mình.

Lưu sổ câu

37

I hear that our married neighbor has escaped to her lover.

Tôi nghe nói rằng người hàng xóm đã kết hôn của chúng tôi đã trốn thoát để đến với người tình của cô ấy.

Lưu sổ câu