Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loudly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loudly trong tiếng Anh

loudly /ˈlaʊdli/
- (adv) : ầm ĩ, inh ỏi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loudly: Ồn ào

Loudly là trạng từ chỉ hành động phát ra âm thanh to hoặc ồn ào.

  • She sang loudly during the concert. (Cô ấy hát rất to trong suốt buổi hòa nhạc.)
  • The children were laughing loudly in the playground. (Các đứa trẻ cười rất to ở sân chơi.)
  • He shouted loudly to get their attention. (Anh ấy hét to để thu hút sự chú ý của họ.)

Bảng biến thể từ "loudly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: loudly
Phiên âm: /ˈlaʊdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách to, ầm ĩ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm gì đó với âm lượng lớn She spoke loudly so everyone could hear.
Cô ấy nói to để mọi người có thể nghe thấy.
2 Từ: loudly
Phiên âm: /ˈlaʊdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách to, ầm ĩ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm gì đó với âm lượng lớn She spoke loudly so everyone could hear.
Cô ấy nói to để mọi người có thể nghe thấy.
3 Từ: loud
Phiên âm: /laʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: To, ầm ĩ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh có cường độ lớn The loud sound made everyone stop talking.
Âm thanh to khiến mọi người ngừng nói chuyện.

Từ đồng nghĩa "loudly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loudly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She screamed as loudly as she could.

Cô ấy hét to hết mức có thể.

Lưu sổ câu

2

She was loudly proclaiming her innocence.

Cô ấy đã lớn tiếng tuyên bố mình vô tội.

Lưu sổ câu

3

The audience laughed loudly at the joke.

Khán giả cười ồ lên vì trò đùa.

Lưu sổ câu

4

He asserted his ideas loudly and clearly.

Ông khẳng định ý tưởng của mình một cách rõ ràng và rõ ràng.

Lưu sổ câu

5

He banged his fist loudly on the table.

Anh ta đập mạnh tay vào bàn.

Lưu sổ câu

6

Don't say that kind of thing so loudly.

Đừng nói những điều như vậy một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

7

We all laughed loudly when she made a joke.

Tất cả chúng tôi đều cười lớn khi cô ấy pha trò.

Lưu sổ câu

8

The audience showed its approval by cheering loudly.

Khán giả đã thể hiện sự tán thành bằng cách cổ vũ rất lớn.

Lưu sổ câu

9

Someone burped loudly at the back of the hall.

Ai đó ợ lớn ở phía sau hành lang.

Lưu sổ câu

10

Everyone remarked loudly on his absence.

Mọi người đều lớn tiếng nhận xét về sự vắng mặt của ông.

Lưu sổ câu

11

She didn't speak loudly because she was so shy.

Cô ấy không nói to vì cô ấy rất nhút nhát.

Lưu sổ câu

12

The goose saw her and cackled loudly.

Con ngỗng nhìn thấy cô ấy và kêu to.

Lưu sổ câu

13

Someone sneezed loudly at the back of the hall.

Ai đó hắt hơi to ở phía sau hành lang.

Lưu sổ câu

14

The crowd cheered loudly as the Queen appeared.

Đám đông hò reo vang dội khi Nữ hoàng xuất hiện.

Lưu sổ câu

15

The guests all laughed loudly.

Các vị khách đều cười ồ lên.

Lưu sổ câu

16

Read slowly and loudly, please.

Vui lòng đọc chậm và lớn.

Lưu sổ câu

17

She fell over and swore loudly.

Cô ngã xuống và lớn tiếng chửi thề.

Lưu sổ câu

18

She said it as loudly as she dared.

Cô ấy nói to như cô ấy dám.

Lưu sổ câu

19

I heard a child sobbing loudly.

Tôi nghe thấy tiếng một đứa trẻ khóc nức nở.

Lưu sổ câu

20

The clock on the wall ticked loudly.

Đồng hồ trên tường tích tắc kêu to.

Lưu sổ câu

21

The ducks started quacking loudly when we threw them some bread.

Những con vịt bắt đầu kêu to khi chúng tôi ném cho chúng một ít bánh mì.

Lưu sổ câu

22

The brazen woman laughed loudly at the judge who sentenced her.

Người phụ nữ trơ trẽn cười lớn trước thẩm phán đã kết án cô.

Lưu sổ câu

23

The bass guitar began to thump so loudly that it resonated in my head.

Tiếng guitar bass bắt đầu đập lớn đến nỗi nó vang lên trong đầu tôi.

Lưu sổ câu

24

Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night.

Đôi khi chồng tôi ngáy rất to, khiến tôi thức trắng đêm.

Lưu sổ câu

25

The audience applauded loudly.

Khán giả vỗ tay vang dội.

Lưu sổ câu

26

The doorbell buzzed loudly.

Chuông cửa kêu inh ỏi.

Lưu sổ câu

27

I knocked loudly in the vain hope that someone might answer.

Tôi gõ lớn với hy vọng vô vọng rằng ai đó có thể trả lời.

Lưu sổ câu

28

He was crunching loudly on an apple.

Anh ấy đang bẻ rất to một quả táo.

Lưu sổ câu

29

She bumped her head in the doorway and swore loudly.

Cô ấy va đầu vào ngưỡng cửa và lớn tiếng chửi thề.

Lưu sổ câu

30

She sucked an ice cube into her mouth, and crunched it loudly.

Cô ấy ngậm một cục nước đá vào miệng và bẻ thật to.

Lưu sổ câu

31

She strode purposefully up to the door and knocked loudly.

Cô ấy cố tình sải bước tới cửa và gõ lớn.

Lưu sổ câu