Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loud là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loud trong tiếng Anh

loud /laʊd/
- (adj) (adv) : to, inh ỏi, ầm ĩ; to, lớn (nói)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loud: To

Loud mô tả âm thanh có độ lớn hoặc mạnh, có thể gây khó chịu hoặc gây chú ý.

  • The music was so loud that it could be heard from outside. (Âm nhạc quá lớn đến nỗi có thể nghe thấy từ ngoài.)
  • He spoke in a loud voice to get everyone’s attention. (Anh ấy nói với giọng to để thu hút sự chú ý của mọi người.)
  • The loud noise woke me up in the middle of the night. (Tiếng ồn to làm tôi tỉnh giấc giữa đêm.)

Bảng biến thể từ "loud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: loud
Phiên âm: /laʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: To, ầm ĩ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh có cường độ lớn The loud noise woke me up.
Tiếng ồn to làm tôi tỉnh giấc.
2 Từ: louder
Phiên âm: /ˈlaʊdər/ Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) Nghĩa: To hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hai âm thanh hoặc mức độ âm thanh The music is louder than the conversation.
Âm nhạc to hơn cuộc trò chuyện.
3 Từ: loudest
Phiên âm: /ˈlaʊdɪst/ Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) Nghĩa: To nhất Ngữ cảnh: Dùng để so sánh ba hoặc nhiều âm thanh This is the loudest sound I’ve ever heard.
Đây là âm thanh to nhất tôi từng nghe.
4 Từ: loudness
Phiên âm: /ˈlaʊdnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ to, độ ầm ĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ âm thanh The loudness of the concert was unbearable.
Độ ầm ĩ của buổi hòa nhạc là không thể chịu đựng nổi.

Từ đồng nghĩa "loud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

loud laughter

tiếng cười lớn

Lưu sổ câu

2

a deafeningly loud bang

một tiếng nổ lớn chói tai

Lưu sổ câu

3

She spoke in a very loud voice.

Cô ấy nói với một giọng rất lớn.

Lưu sổ câu

4

That music's too loud—please turn it down.

Nhạc quá to

Lưu sổ câu

5

I heard a loud noise that sounded like a cannon.

Tôi nghe thấy một tiếng động lớn giống như tiếng đại bác.

Lưu sổ câu

6

I was woken by a loud bang at 5.30 am.

Tôi bị đánh thức bởi một tiếng nổ lớn lúc 5h30 sáng.

Lưu sổ câu

7

Suddenly the footsteps grew louder.

Đột nhiên tiếng bước chân lớn hơn.

Lưu sổ câu

8

I play loud music and dance around my house.

Tôi bật nhạc lớn và nhảy quanh nhà.

Lưu sổ câu

9

Eventually, the shouting got louder.

Cuối cùng, tiếng hét lớn hơn.

Lưu sổ câu

10

The noise was faint, but just loud enough to follow.

Tiếng ồn nhỏ, nhưng vừa đủ lớn để nghe theo.

Lưu sổ câu

11

There were loud protests from the food and drink industry.

Có nhiều cuộc phản đối rầm rộ từ ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống.

Lưu sổ câu

12

He wore a loud checked jacket and a green tie.

Anh ta mặc một chiếc áo khoác có séc to và cà vạt màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

13

I heard a loud scream and rushed to the door.

Tôi nghe thấy một tiếng hét lớn và chạy ra cửa.

Lưu sổ câu

14

There was a series of deafeningly loud explosions.

Có một loạt tiếng nổ lớn chói tai.

Lưu sổ câu

15

There was loud applause as the young man was led up to receive his prize.

Có tiếng vỗ tay vang dội khi chàng trai trẻ được dẫn lên nhận giải thưởng của mình.

Lưu sổ câu

16

The loud music made him feel totally uninhibited.

Tiếng nhạc ồn ào khiến anh cảm thấy hoàn toàn không bị gò bó.

Lưu sổ câu

17

The lion gave a loud roar.

Con sư tử gầm lớn.

Lưu sổ câu

18

The king mounted the platform to loud cheers.

Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội.

Lưu sổ câu

19

She has a loud/quiet/soft voice.

Cô ấy có giọng nói to / trầm / nhẹ.

Lưu sổ câu

20

The loud thunder gave me a fright.

Tiếng sấm lớn khiến tôi kinh hãi.

Lưu sổ câu

21

There was a loud crash offstage.

Có một vụ va chạm lớn xảy ra ở hậu trường.

Lưu sổ câu

22

I heard a loud noise.

Tôi nghe thấy một tiếng ồn lớn.

Lưu sổ câu

23

The silence was broken by a loud cry.

Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn.

Lưu sổ câu

24

Don't say it so loud.

Đừng nói lung tung.

Lưu sổ câu

25

The loud cheers drown out his shouts.

Tiếng hoan hô lớn át đi tiếng hét của anh ấy.

Lưu sổ câu

26

The brass is [ are ] too loud.

Đồng thau quá to.

Lưu sổ câu

27

She turned the radio up loud.

Cô ấy vặn đài lớn.

Lưu sổ câu

28

There was loud bang and a sudden blinding light.

Có tiếng nổ lớn và ánh sáng chói lòa đột ngột.

Lưu sổ câu

29

Their music is loud and not very melodic.

Âm nhạc của họ lớn và không quá du dương.

Lưu sổ câu

30

It's too loud. Turn it down.

Nó quá lớn. Giảm nó xuống.

Lưu sổ câu

31

We landed with a loud bump.

Chúng tôi hạ cánh với một cú va chạm lớn.

Lưu sổ câu

32

He left the arena to loud applause.

Anh rời đấu trường trong tiếng vỗ tay vang dội.

Lưu sổ câu

33

Suddenly there was a loud bang.

Đột nhiên có một tiếng nổ lớn.

Lưu sổ câu

34

I can't endure loud music.

Tôi không thể chịu đựng được âm nhạc ồn ào.

Lưu sổ câu

35

There was a loud bang outside the kitchen door.

Có một tiếng nổ lớn bên ngoài cửa bếp.

Lưu sổ câu

36

He bursts into a loud guffaw.

Anh ta bùng nổ thành một câu chuyện lớn.

Lưu sổ câu

37

She gave a loud sniff of disapproval.

Cô ấy lớn tiếng phản đối.

Lưu sổ câu

38

Do you think the music's too loud?

Bạn có nghĩ rằng âm nhạc quá lớn?

Lưu sổ câu

39

She spoke in a very loud voice.

Cô ấy nói với một giọng rất lớn.

Lưu sổ câu

40

Her acrobatics were greeted with loud applause.

Màn nhào lộn của cô ấy được chào đón bằng những tràng pháo tay vang dội.

Lưu sổ câu

41

The cork came out with a loud pop.

Nút chai phát ra tiếng nổ lớn.

Lưu sổ câu

42

I can hear you loud and clear.

Tôi có thể nghe thấy bạn to và rõ ràng.

Lưu sổ câu

43

That music's too loud—please turn it down.

Nhạc quá lớn

Lưu sổ câu