loud: To
Loud mô tả âm thanh có độ lớn hoặc mạnh, có thể gây khó chịu hoặc gây chú ý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
loud
|
Phiên âm: /laʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: To, ầm ĩ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh có cường độ lớn |
The loud noise woke me up. |
Tiếng ồn to làm tôi tỉnh giấc. |
| 2 |
Từ:
louder
|
Phiên âm: /ˈlaʊdər/ | Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) | Nghĩa: To hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hai âm thanh hoặc mức độ âm thanh |
The music is louder than the conversation. |
Âm nhạc to hơn cuộc trò chuyện. |
| 3 |
Từ:
loudest
|
Phiên âm: /ˈlaʊdɪst/ | Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) | Nghĩa: To nhất | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh ba hoặc nhiều âm thanh |
This is the loudest sound I’ve ever heard. |
Đây là âm thanh to nhất tôi từng nghe. |
| 4 |
Từ:
loudness
|
Phiên âm: /ˈlaʊdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ to, độ ầm ĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ âm thanh |
The loudness of the concert was unbearable. |
Độ ầm ĩ của buổi hòa nhạc là không thể chịu đựng nổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
loud laughter tiếng cười lớn |
tiếng cười lớn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a deafeningly loud bang một tiếng nổ lớn chói tai |
một tiếng nổ lớn chói tai | Lưu sổ câu |
| 3 |
She spoke in a very loud voice. Cô ấy nói với một giọng rất lớn. |
Cô ấy nói với một giọng rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
That music's too loud—please turn it down. Nhạc quá to |
Nhạc quá to | Lưu sổ câu |
| 5 |
I heard a loud noise that sounded like a cannon. Tôi nghe thấy một tiếng động lớn giống như tiếng đại bác. |
Tôi nghe thấy một tiếng động lớn giống như tiếng đại bác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was woken by a loud bang at 5.30 am. Tôi bị đánh thức bởi một tiếng nổ lớn lúc 5h30 sáng. |
Tôi bị đánh thức bởi một tiếng nổ lớn lúc 5h30 sáng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Suddenly the footsteps grew louder. Đột nhiên tiếng bước chân lớn hơn. |
Đột nhiên tiếng bước chân lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I play loud music and dance around my house. Tôi bật nhạc lớn và nhảy quanh nhà. |
Tôi bật nhạc lớn và nhảy quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Eventually, the shouting got louder. Cuối cùng, tiếng hét lớn hơn. |
Cuối cùng, tiếng hét lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The noise was faint, but just loud enough to follow. Tiếng ồn nhỏ, nhưng vừa đủ lớn để nghe theo. |
Tiếng ồn nhỏ, nhưng vừa đủ lớn để nghe theo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There were loud protests from the food and drink industry. Có nhiều cuộc phản đối rầm rộ từ ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống. |
Có nhiều cuộc phản đối rầm rộ từ ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He wore a loud checked jacket and a green tie. Anh ta mặc một chiếc áo khoác có séc to và cà vạt màu xanh lá cây. |
Anh ta mặc một chiếc áo khoác có séc to và cà vạt màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I heard a loud scream and rushed to the door. Tôi nghe thấy một tiếng hét lớn và chạy ra cửa. |
Tôi nghe thấy một tiếng hét lớn và chạy ra cửa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was a series of deafeningly loud explosions. Có một loạt tiếng nổ lớn chói tai. |
Có một loạt tiếng nổ lớn chói tai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was loud applause as the young man was led up to receive his prize. Có tiếng vỗ tay vang dội khi chàng trai trẻ được dẫn lên nhận giải thưởng của mình. |
Có tiếng vỗ tay vang dội khi chàng trai trẻ được dẫn lên nhận giải thưởng của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The loud music made him feel totally uninhibited. Tiếng nhạc ồn ào khiến anh cảm thấy hoàn toàn không bị gò bó. |
Tiếng nhạc ồn ào khiến anh cảm thấy hoàn toàn không bị gò bó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The lion gave a loud roar. Con sư tử gầm lớn. |
Con sư tử gầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The king mounted the platform to loud cheers. Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội. |
Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She has a loud/quiet/soft voice. Cô ấy có giọng nói to / trầm / nhẹ. |
Cô ấy có giọng nói to / trầm / nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The loud thunder gave me a fright. Tiếng sấm lớn khiến tôi kinh hãi. |
Tiếng sấm lớn khiến tôi kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There was a loud crash offstage. Có một vụ va chạm lớn xảy ra ở hậu trường. |
Có một vụ va chạm lớn xảy ra ở hậu trường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I heard a loud noise. Tôi nghe thấy một tiếng ồn lớn. |
Tôi nghe thấy một tiếng ồn lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The silence was broken by a loud cry. Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. |
Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't say it so loud. Đừng nói lung tung. |
Đừng nói lung tung. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The loud cheers drown out his shouts. Tiếng hoan hô lớn át đi tiếng hét của anh ấy. |
Tiếng hoan hô lớn át đi tiếng hét của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The brass is [ are ] too loud. Đồng thau quá to. |
Đồng thau quá to. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She turned the radio up loud. Cô ấy vặn đài lớn. |
Cô ấy vặn đài lớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There was loud bang and a sudden blinding light. Có tiếng nổ lớn và ánh sáng chói lòa đột ngột. |
Có tiếng nổ lớn và ánh sáng chói lòa đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Their music is loud and not very melodic. Âm nhạc của họ lớn và không quá du dương. |
Âm nhạc của họ lớn và không quá du dương. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's too loud. Turn it down. Nó quá lớn. Giảm nó xuống. |
Nó quá lớn. Giảm nó xuống. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We landed with a loud bump. Chúng tôi hạ cánh với một cú va chạm lớn. |
Chúng tôi hạ cánh với một cú va chạm lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He left the arena to loud applause. Anh rời đấu trường trong tiếng vỗ tay vang dội. |
Anh rời đấu trường trong tiếng vỗ tay vang dội. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Suddenly there was a loud bang. Đột nhiên có một tiếng nổ lớn. |
Đột nhiên có một tiếng nổ lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I can't endure loud music. Tôi không thể chịu đựng được âm nhạc ồn ào. |
Tôi không thể chịu đựng được âm nhạc ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was a loud bang outside the kitchen door. Có một tiếng nổ lớn bên ngoài cửa bếp. |
Có một tiếng nổ lớn bên ngoài cửa bếp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He bursts into a loud guffaw. Anh ta bùng nổ thành một câu chuyện lớn. |
Anh ta bùng nổ thành một câu chuyện lớn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She gave a loud sniff of disapproval. Cô ấy lớn tiếng phản đối. |
Cô ấy lớn tiếng phản đối. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Do you think the music's too loud? Bạn có nghĩ rằng âm nhạc quá lớn? |
Bạn có nghĩ rằng âm nhạc quá lớn? | Lưu sổ câu |
| 39 |
She spoke in a very loud voice. Cô ấy nói với một giọng rất lớn. |
Cô ấy nói với một giọng rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her acrobatics were greeted with loud applause. Màn nhào lộn của cô ấy được chào đón bằng những tràng pháo tay vang dội. |
Màn nhào lộn của cô ấy được chào đón bằng những tràng pháo tay vang dội. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The cork came out with a loud pop. Nút chai phát ra tiếng nổ lớn. |
Nút chai phát ra tiếng nổ lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I can hear you loud and clear. Tôi có thể nghe thấy bạn to và rõ ràng. |
Tôi có thể nghe thấy bạn to và rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
That music's too loud—please turn it down. Nhạc quá lớn |
Nhạc quá lớn | Lưu sổ câu |