Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lorry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lorry trong tiếng Anh

lorry /ˈlɒri/
- (n) : xe tải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lorry: Xe tải

Lorry là một chiếc xe lớn dùng để chở hàng hóa, thường được sử dụng trong vận tải.

  • The lorry was loaded with furniture for delivery. (Xe tải đã được tải đầy đồ nội thất để giao hàng.)
  • They are driving the lorry across the country for the move. (Họ lái xe tải xuyên quốc gia để chuyển nhà.)
  • The lorry broke down on the highway, causing a traffic jam. (Xe tải bị hỏng trên cao tốc, gây ra tắc nghẽn giao thông.)

Bảng biến thể từ "lorry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lorry
Phiên âm: /ˈlɔːri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe tải Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại phương tiện vận chuyển hàng hóa lớn The lorry was filled with supplies for the hospital.
Xe tải đầy ắp các vật dụng cho bệnh viện.
2 Từ: lorries
Phiên âm: /ˈlɔːriz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các xe tải Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều xe tải The lorries arrived early in the morning.
Những chiếc xe tải đã đến từ sáng sớm.

Từ đồng nghĩa "lorry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lorry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A lorry shed its load on the motorway.

Một chiếc xe tải đổ tải trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

2

The car rammed against/into the lorry.

Chiếc ô tô đâm vào / vào xe tải.

Lưu sổ câu

3

The lorry chugged up the hill.

Xe tải leo lên đồi.

Lưu sổ câu

4

They were pinioned against the wall by the lorry.

Họ bị xe tải đóng đinh vào tường.

Lưu sổ câu

5

The second accident involved two cars and a lorry.

Vụ tai nạn thứ hai liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải.

Lưu sổ câu

6

His bicycle collided with a lorry.

Xe đạp của anh ấy va chạm với một chiếc xe tải.

Lưu sổ câu

7

I had a near collision with a lorry.

Tôi suýt va chạm với xe tải.

Lưu sổ câu

8

The whole house vibrates whenever a heavy lorry passes.

Toàn bộ ngôi nhà rung chuyển bất cứ khi nào có một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua.

Lưu sổ câu

9

The driver disburdened the lorry.

Người lái xe dỡ hàng.

Lưu sổ câu

10

The lorry had shed its load .

Xe tải đã giảm tải.

Lưu sổ câu

11

The lopsided load on the lorry looked dangerous.

Tải trọng bị lệch trên xe tải trông rất nguy hiểm.

Lưu sổ câu

12

The lorry was loaded with crates of beer.

Xe tải chất đầy những thùng bia.

Lưu sổ câu

13

The lorry swerved sharply to avoid the child.

Xe tải bẻ lái gấp để tránh đứa trẻ.

Lưu sổ câu

14

A tragedy was narrowly averted when a lorry crashed into a crowded restaurant.

Một thảm kịch đã được ngăn chặn trong gang tấc khi một chiếc xe tải lao vào một nhà hàng đông đúc.

Lưu sổ câu

15

The lorry had been parked on the pavement, causing an obstruction.

Xe tải đã đậu trên vỉa hè, gây tắc nghẽn.

Lưu sổ câu

16

As the lorry went past, I got an eyeful of grit.

Khi chiếc xe tải đi qua, tôi đã nhìn thấy rất rõ ràng.

Lưu sổ câu

17

A passing lorry covered us in mud from head to foot.

Một chiếc xe tải đi qua phủ đầy bùn từ đầu đến chân chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

Striking lorry drivers agreed to lift their blockades of main roads.

Những người lái xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các biện pháp phong tỏa các tuyến đường chính của họ.

Lưu sổ câu

19

The lorry veered out of control, overturned and smashed into a wall.

Xe tải chuyển hướng ngoài tầm kiểm soát, [goneict.com] bị lật và đâm vào tường.

Lưu sổ câu

20

The cat got run over by the lorry and squashed.

Con mèo bị xe tải chạy qua và bẹp dúm.

Lưu sổ câu

21

The lorry driver escaped unhurt, but a pedestrian was injured.

Người lái xe tải thoát ra ngoài mà không bị thương, nhưng một người đi bộ bị thương.

Lưu sổ câu

22

The lorry went into a skid and crashed into the barrier.

Xe tải trượt bánh và đâm vào rào chắn.

Lưu sổ câu

23

The lorry had become hopelessly bogged down in the sand.

Chiếc xe tải bị sa lầy trong cát một cách vô vọng.

Lưu sổ câu

24

A tanker driver died when his lorry veered off the motorway.

Một người lái xe bồn đã chết khi chiếc xe tải của anh ta lao khỏi đường cao tốc.

Lưu sổ câu

25

He signalled left, and turned the lorry slowly.

Anh ta ra hiệu bên trái và quay xe tải từ từ.

Lưu sổ câu

26

The lorry overtook me and then cut in .

Xe tải vượt qua tôi rồi lao vào.

Lưu sổ câu

27

They tried to hush up the matter they hijacked a lorry driver.

Họ cố gắng che giấu vấn đề họ đã cướp tài xế xe tải.

Lưu sổ câu

28

The broken - down car was taken in tow by a lorry.

Chiếc xe bị hỏng đã được kéo bởi một chiếc xe tải.

Lưu sổ câu

29

a lorry driver

người lái xe tải

Lưu sổ câu

30

a lorry load of frozen fish

một xe tải chở cá đông lạnh

Lưu sổ câu

31

Emergency food supplies were brought in by lorry.

Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp được đưa đến bằng xe tải.

Lưu sổ câu

32

A dozen people suffered minor injuries after a lorry jackknifed on an icy M62.

Hàng chục người bị thương nhẹ sau khi một chiếc xe tải đâm vào chiếc M62 băng giá.

Lưu sổ câu

33

Her husband was a long-distance lorry driver.

Chồng cô là một tài xế xe tải đường dài.

Lưu sổ câu

34

The lorry had shed its load under the bridge.

Chiếc xe tải đã đổ tải xuống gầm cầu.

Lưu sổ câu

35

The motorway was closed by an overturned lorry.

Đường cao tốc bị đóng lại bởi một chiếc xe tải bị lật.

Lưu sổ câu

36

a refrigerated lorry carrying beer

xe tải lạnh chở bia

Lưu sổ câu