lorry: Xe tải
Lorry là một chiếc xe lớn dùng để chở hàng hóa, thường được sử dụng trong vận tải.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lorry
|
Phiên âm: /ˈlɔːri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe tải | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại phương tiện vận chuyển hàng hóa lớn |
The lorry was filled with supplies for the hospital. |
Xe tải đầy ắp các vật dụng cho bệnh viện. |
| 2 |
Từ:
lorries
|
Phiên âm: /ˈlɔːriz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các xe tải | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều xe tải |
The lorries arrived early in the morning. |
Những chiếc xe tải đã đến từ sáng sớm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lorry shed its load on the motorway. Một chiếc xe tải đổ tải trên đường cao tốc. |
Một chiếc xe tải đổ tải trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The car rammed against/into the lorry. Chiếc ô tô đâm vào / vào xe tải. |
Chiếc ô tô đâm vào / vào xe tải. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The lorry chugged up the hill. Xe tải leo lên đồi. |
Xe tải leo lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They were pinioned against the wall by the lorry. Họ bị xe tải đóng đinh vào tường. |
Họ bị xe tải đóng đinh vào tường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The second accident involved two cars and a lorry. Vụ tai nạn thứ hai liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải. |
Vụ tai nạn thứ hai liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His bicycle collided with a lorry. Xe đạp của anh ấy va chạm với một chiếc xe tải. |
Xe đạp của anh ấy va chạm với một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had a near collision with a lorry. Tôi suýt va chạm với xe tải. |
Tôi suýt va chạm với xe tải. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The whole house vibrates whenever a heavy lorry passes. Toàn bộ ngôi nhà rung chuyển bất cứ khi nào có một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua. |
Toàn bộ ngôi nhà rung chuyển bất cứ khi nào có một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The driver disburdened the lorry. Người lái xe dỡ hàng. |
Người lái xe dỡ hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The lorry had shed its load . Xe tải đã giảm tải. |
Xe tải đã giảm tải. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lopsided load on the lorry looked dangerous. Tải trọng bị lệch trên xe tải trông rất nguy hiểm. |
Tải trọng bị lệch trên xe tải trông rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The lorry was loaded with crates of beer. Xe tải chất đầy những thùng bia. |
Xe tải chất đầy những thùng bia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The lorry swerved sharply to avoid the child. Xe tải bẻ lái gấp để tránh đứa trẻ. |
Xe tải bẻ lái gấp để tránh đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A tragedy was narrowly averted when a lorry crashed into a crowded restaurant. Một thảm kịch đã được ngăn chặn trong gang tấc khi một chiếc xe tải lao vào một nhà hàng đông đúc. |
Một thảm kịch đã được ngăn chặn trong gang tấc khi một chiếc xe tải lao vào một nhà hàng đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The lorry had been parked on the pavement, causing an obstruction. Xe tải đã đậu trên vỉa hè, gây tắc nghẽn. |
Xe tải đã đậu trên vỉa hè, gây tắc nghẽn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
As the lorry went past, I got an eyeful of grit. Khi chiếc xe tải đi qua, tôi đã nhìn thấy rất rõ ràng. |
Khi chiếc xe tải đi qua, tôi đã nhìn thấy rất rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A passing lorry covered us in mud from head to foot. Một chiếc xe tải đi qua phủ đầy bùn từ đầu đến chân chúng tôi. |
Một chiếc xe tải đi qua phủ đầy bùn từ đầu đến chân chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Striking lorry drivers agreed to lift their blockades of main roads. Những người lái xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các biện pháp phong tỏa các tuyến đường chính của họ. |
Những người lái xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các biện pháp phong tỏa các tuyến đường chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The lorry veered out of control, overturned and smashed into a wall. Xe tải chuyển hướng ngoài tầm kiểm soát, [goneict.com] bị lật và đâm vào tường. |
Xe tải chuyển hướng ngoài tầm kiểm soát, [goneict.com] bị lật và đâm vào tường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The cat got run over by the lorry and squashed. Con mèo bị xe tải chạy qua và bẹp dúm. |
Con mèo bị xe tải chạy qua và bẹp dúm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The lorry driver escaped unhurt, but a pedestrian was injured. Người lái xe tải thoát ra ngoài mà không bị thương, nhưng một người đi bộ bị thương. |
Người lái xe tải thoát ra ngoài mà không bị thương, nhưng một người đi bộ bị thương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The lorry went into a skid and crashed into the barrier. Xe tải trượt bánh và đâm vào rào chắn. |
Xe tải trượt bánh và đâm vào rào chắn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The lorry had become hopelessly bogged down in the sand. Chiếc xe tải bị sa lầy trong cát một cách vô vọng. |
Chiếc xe tải bị sa lầy trong cát một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A tanker driver died when his lorry veered off the motorway. Một người lái xe bồn đã chết khi chiếc xe tải của anh ta lao khỏi đường cao tốc. |
Một người lái xe bồn đã chết khi chiếc xe tải của anh ta lao khỏi đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He signalled left, and turned the lorry slowly. Anh ta ra hiệu bên trái và quay xe tải từ từ. |
Anh ta ra hiệu bên trái và quay xe tải từ từ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The lorry overtook me and then cut in . Xe tải vượt qua tôi rồi lao vào. |
Xe tải vượt qua tôi rồi lao vào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They tried to hush up the matter they hijacked a lorry driver. Họ cố gắng che giấu vấn đề họ đã cướp tài xế xe tải. |
Họ cố gắng che giấu vấn đề họ đã cướp tài xế xe tải. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The broken - down car was taken in tow by a lorry. Chiếc xe bị hỏng đã được kéo bởi một chiếc xe tải. |
Chiếc xe bị hỏng đã được kéo bởi một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a lorry driver người lái xe tải |
người lái xe tải | Lưu sổ câu |
| 30 |
a lorry load of frozen fish một xe tải chở cá đông lạnh |
một xe tải chở cá đông lạnh | Lưu sổ câu |
| 31 |
Emergency food supplies were brought in by lorry. Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp được đưa đến bằng xe tải. |
Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp được đưa đến bằng xe tải. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A dozen people suffered minor injuries after a lorry jackknifed on an icy M62. Hàng chục người bị thương nhẹ sau khi một chiếc xe tải đâm vào chiếc M62 băng giá. |
Hàng chục người bị thương nhẹ sau khi một chiếc xe tải đâm vào chiếc M62 băng giá. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her husband was a long-distance lorry driver. Chồng cô là một tài xế xe tải đường dài. |
Chồng cô là một tài xế xe tải đường dài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The lorry had shed its load under the bridge. Chiếc xe tải đã đổ tải xuống gầm cầu. |
Chiếc xe tải đã đổ tải xuống gầm cầu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The motorway was closed by an overturned lorry. Đường cao tốc bị đóng lại bởi một chiếc xe tải bị lật. |
Đường cao tốc bị đóng lại bởi một chiếc xe tải bị lật. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a refrigerated lorry carrying beer xe tải lạnh chở bia |
xe tải lạnh chở bia | Lưu sổ câu |