loosely: Lỏng lẻo
Loosely là trạng từ chỉ cách thức làm gì đó mà không chặt chẽ hoặc không bị hạn chế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
loosely
|
Phiên âm: /ˈluːsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lỏng lẻo, không chặt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái làm việc mà không có sự chặt chẽ |
She tied her shoes loosely so they would be easy to remove. |
Cô ấy buộc giày một cách lỏng lẻo để dễ tháo ra. |
| 2 |
Từ:
loose
|
Phiên âm: /luːs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lỏng, không chặt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó không được gắn chặt hoặc có không gian giữa các phần |
The lid is loose and keeps falling off. |
Nắp đậy lỏng và liên tục rơi ra. |
| 3 |
Từ:
loosen
|
Phiên âm: /ˈluːsən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nới lỏng, làm cho lỏng ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho cái gì đó trở nên lỏng hơn |
Please loosen the screws before you remove the cover. |
Vui lòng nới lỏng các vít trước khi tháo nắp. |
| 4 |
Từ:
looseness
|
Phiên âm: /ˈluːsənəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lỏng lẻo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng không chặt chẽ |
The looseness of the screws caused the machine to malfunction. |
Sự lỏng lẻo của các vít đã làm hỏng máy móc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She fastened the belt loosely around her waist. Cô thắt dây nịt quanh eo một cách lỏng lẻo. |
Cô thắt dây nịt quanh eo một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hold the rope loosely between your finger and thumb. Giữ lỏng dây giữa ngón tay và ngón cái của bạn. |
Giữ lỏng dây giữa ngón tay và ngón cái của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His shaggy grey hair fell loosely across his brow. Mái tóc xám xù xì của anh ấy xõa ngang trán. |
Mái tóc xám xù xì của anh ấy xõa ngang trán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cover the chicken loosely with foil. Dùng giấy bạc đậy kín gà lại. |
Dùng giấy bạc đậy kín gà lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He had lost weight and the suit hung loosely on him. Anh ấy bị sụt cân và bộ đồ lơ lửng trên người. |
Anh ấy bị sụt cân và bộ đồ lơ lửng trên người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Cover the fish loosely with foil and bake for 30 minutes. Dùng giấy bạc đậy kín cá và nướng trong 30 phút. |
Dùng giấy bạc đậy kín cá và nướng trong 30 phút. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This phrase can be loosely translated as 'Go away'. Cụm từ này có thể được dịch một cách lỏng lẻo là 'Biến đi'. |
Cụm từ này có thể được dịch một cách lỏng lẻo là 'Biến đi'. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wore plimsolls, loosely tied with bits of string. Anh ta mặc những chiếc quần tất, được buộc lỏng bằng những sợi dây. |
Anh ta mặc những chiếc quần tất, được buộc lỏng bằng những sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A pretty scarf was loosely knotted around her neck. Một chiếc khăn quàng cổ xinh xắn được thắt hờ hững quanh cổ cô. |
Một chiếc khăn quàng cổ xinh xắn được thắt hờ hững quanh cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These stories can be loosely grouped into three types. Những câu chuyện này có thể được nhóm lại thành ba loại. |
Những câu chuyện này có thể được nhóm lại thành ba loại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He used words too loosely. Anh ấy sử dụng từ ngữ quá lỏng lẻo. |
Anh ấy sử dụng từ ngữ quá lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She knotted the scarf loosely around her neck. Cô ấy thắt nút lỏng lẻo chiếc khăn quanh cổ. |
Cô ấy thắt nút lỏng lẻo chiếc khăn quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She wore a scarf loosely knotted around her neck. Cô ấy quàng một chiếc khăn thắt lỏng quanh cổ. |
Cô ấy quàng một chiếc khăn thắt lỏng quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The jacket hung loosely on his thin body. Chiếc áo khoác hờ hững trên cơ thể gầy gò của anh. |
Chiếc áo khoác hờ hững trên cơ thể gầy gò của anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A towel was loosely wrapped around his neck. Một chiếc khăn được quấn hờ trên cổ. |
Một chiếc khăn được quấn hờ trên cổ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She draped the scarf loosely around her shoulders. Cô ấy quàng chiếc khăn lỏng lẻo quanh vai. |
Cô ấy quàng chiếc khăn lỏng lẻo quanh vai. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The film is loosely based on the novel. Bộ phim dựa trên tiểu thuyết một cách lỏng lẻo. |
Bộ phim dựa trên tiểu thuyết một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't use the word too loosely. Không sử dụng từ quá lỏng lẻo. |
Không sử dụng từ quá lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The two problems are only loosely related. Hai vấn đề chỉ liên quan chặt chẽ với nhau. |
Hai vấn đề chỉ liên quan chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These developments are loosely termed 'advanced manufacturing techniques'. Những phát triển này được gọi một cách lỏng lẻo là 'kỹ thuật sản xuất tiên tiến'. |
Những phát triển này được gọi một cách lỏng lẻo là 'kỹ thuật sản xuất tiên tiến'. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His shirt hung loosely over his thin shoulders. Chiếc áo sơ mi của anh buông hờ hững trên đôi vai gầy. |
Chiếc áo sơ mi của anh buông hờ hững trên đôi vai gầy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Tim clasped his hands together and held them loosely in front of his belly. Tim đan hai tay vào nhau và buông lỏng trước bụng. |
Tim đan hai tay vào nhau và buông lỏng trước bụng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The film is loosely based on the novel by Kundera. Bộ phim dựa trên tiểu thuyết của Kundera một cách lỏng lẻo. |
Bộ phim dựa trên tiểu thuyết của Kundera một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Economic growth can be loosely defined as an increase in GDP. Tăng trưởng kinh tế có thể được định nghĩa một cách lỏng lẻo là sự gia tăng của GDP. |
Tăng trưởng kinh tế có thể được định nghĩa một cách lỏng lẻo là sự gia tăng của GDP. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She wore her hair loosely knotted on top of her head. Cô ấy để tóc buộc lỏng trên đỉnh đầu. |
Cô ấy để tóc buộc lỏng trên đỉnh đầu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The play is loosely based on his childhood in Russia. Vở kịch dựa trên thời thơ ấu của ông ở Nga. |
Vở kịch dựa trên thời thơ ấu của ông ở Nga. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The investigation had aimed at a loosely organised group of criminals. Cuộc điều tra nhằm vào một nhóm tội phạm có tổ chức lỏng lẻo. |
Cuộc điều tra nhằm vào một nhóm tội phạm có tổ chức lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The novels are all loosely based on the author's life. Các tiểu thuyết đều dựa trên cuộc đời của tác giả một cách lỏng lẻo. |
Các tiểu thuyết đều dựa trên cuộc đời của tác giả một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The skirt has been shaped so that it hangs loosely. Chiếc váy đã được định hình để nó được treo một cách lỏng lẻo. |
Chiếc váy đã được định hình để nó được treo một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
For your safety, we recommend you keep your seat belt loosely fastened during the flight. Vì sự an toàn của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên thắt lỏng dây an toàn trong suốt chuyến bay. |
Vì sự an toàn của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên thắt lỏng dây an toàn trong suốt chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She fastened the belt loosely around her waist. Cô thắt dây nịt quanh eo một cách lỏng lẻo. |
Cô thắt dây nịt quanh eo một cách lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Hold the rope loosely between your finger and thumb. Giữ lỏng dây giữa ngón tay và ngón cái của bạn. |
Giữ lỏng dây giữa ngón tay và ngón cái của bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to use a term loosely sử dụng thuật ngữ một cách lỏng lẻo |
sử dụng thuật ngữ một cách lỏng lẻo | Lưu sổ câu |
| 34 |
The play is loosely based on his childhood in Russia. Vở kịch dựa trên thời thơ ấu của ông ở Nga. |
Vở kịch dựa trên thời thơ ấu của ông ở Nga. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The two problems are only loosely related. Hai vấn đề chỉ liên quan chặt chẽ với nhau. |
Hai vấn đề chỉ liên quan chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |