Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

look là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ look trong tiếng Anh

look /lʊk/
- (v) (n) : nhìn; cái nhìn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

look: Nhìn

Look là hành động nhìn hoặc quan sát một vật hoặc sự việc nào đó.

  • She looked at the painting for a long time. (Cô ấy nhìn bức tranh trong một thời gian dài.)
  • He looked around the room to find his keys. (Anh ấy nhìn quanh phòng để tìm chìa khóa.)
  • They looked excited when they heard the good news. (Họ trông rất phấn khích khi nghe tin tốt.)

Bảng biến thể từ "look"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: look
Phiên âm: /lʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhìn, quan sát Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động nhìn hoặc quan sát một vật She looks at the painting every day.
Cô ấy nhìn bức tranh mỗi ngày.
2 Từ: look
Phiên âm: /lʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái nhìn, vẻ ngoài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhìn hoặc diện mạo của ai đó She gave him a curious look.
Cô ấy nhìn anh ấy với vẻ tò mò.
3 Từ: looker
Phiên âm: /ˈlʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nhìn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động nhìn hoặc quan sát The lookers watched the performance in awe.
Những người xem nhìn buổi biểu diễn với sự ngạc nhiên.
4 Từ: looking
Phiên âm: /ˈlʊkɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nhìn, nhìn vào Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang nhìn hoặc quan sát She is looking for her keys.
Cô ấy đang tìm chìa khóa.
5 Từ: looked
Phiên âm: /lʊkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nhìn, đã quan sát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã nhìn xảy ra trong quá khứ He looked at the clock and realized he was late.
Anh ấy nhìn vào đồng hồ và nhận ra mình đã muộn.

Từ đồng nghĩa "look"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "look"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fools look to tomorrow, and wise men use tonight.

Những kẻ ngu ngốc nhìn vào ngày mai, và những người khôn ngoan sử dụng đêm nay.

Lưu sổ câu

2

An honest look covereth many faults.

Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm.

Lưu sổ câu

3

Don't climb a tree to look for fish.

Đừng trèo cây tìm cá.

Lưu sổ câu

4

A cat may look at a king.

Một con mèo có thể nhìn một vị vua.

Lưu sổ câu

5

Love not at the first look.

Yêu không từ cái nhìn đầu tiên.

Lưu sổ câu

6

Never look a gift horse in the mouth.

Đừng bao giờ nhìn một con ngựa quà trong miệng.

Lưu sổ câu

7

Mountains look beautiful from a distance.

Những ngọn núi nhìn từ xa rất đẹp.

Lưu sổ câu

8

The more women look in their glass, the less they look to their house.

Phụ nữ càng nhìn vào kính, họ càng ít nhìn vào ngôi nhà của mình.

Lưu sổ câu

9

Don’t look upon the vessel, but upon that which it contains.

Đừng nhìn vào kim khí, mà hãy nhìn vào vật chứa đựng.

Lưu sổ câu

10

A valiant man’s look is more than a coward’s sword.

Vẻ ngoài của một người dũng cảm không chỉ là một thanh kiếm của kẻ hèn nhát.

Lưu sổ câu

11

Would you like to take a look?

Bạn có muốn xem thử không?

Lưu sổ câu

12

Poor thing! You look absolutely dreadful!

Thật tội nghiệp! Bạn trông hoàn toàn đáng sợ!

Lưu sổ câu

13

You'd better look it up in the dictionary.

Bạn nên tra từ điển.

Lưu sổ câu

14

You look rather shabby in those clothes.

Bạn trông khá tồi tàn trong bộ quần áo đó.

Lưu sổ câu

15

She had an intent look on her face.

Cô ấy có một cái nhìn có chủ đích trên khuôn mặt của mình.

Lưu sổ câu

16

You look really stunning in that dress!

Bạn trông thực sự tuyệt đẹp trong chiếc váy đó!

Lưu sổ câu

17

One man may steal a horse, while another may not look over the hedge.

Một người có thể trộm ngựa, trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào.

Lưu sổ câu

18

One man may steal a horse while another may not look over a hedge.

Một người có thể trộm ngựa trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào.

Lưu sổ câu

19

If you look carefully you can just see our house from here.

Nếu bạn nhìn kỹ, bạn có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.

Lưu sổ câu

20

‘Has the mail come yet?’ ‘I'll look and see.’

"Thư đến chưa?" "Tôi sẽ xem xét và xem."

Lưu sổ câu

21

Don't look now, but there's someone staring at you!

Đừng nhìn bây giờ mà có người đang nhìn chằm chằm vào bạn!

Lưu sổ câu

22

She looked at me and smiled.

Cô ấy nhìn tôi và cười.

Lưu sổ câu

23

I got up and looked out of the window.

Tôi đứng dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ.

Lưu sổ câu

24

She looked across to the other side of the room.

Cô ấy nhìn sang phía bên kia của căn phòng.

Lưu sổ câu

25

Where have you been? We've been looking for you.

Bạn đã ở đâu? Chúng tôi đã tìm kiếm bạn.

Lưu sổ câu

26

Are you still looking for a job?

Bạn vẫn đang tìm việc?

Lưu sổ câu

27

We’re looking for someone with experience for this post.

Chúng tôi đang tìm người có kinh nghiệm cho bài đăng này.

Lưu sổ câu

28

They are always looking for ways to save money.

Họ luôn tìm cách tiết kiệm tiền.

Lưu sổ câu

29

I can't find my book—I've looked everywhere.

Tôi không thể tìm thấy sách của mình

Lưu sổ câu

30

Can't you look where you're going?

Bạn không thể nhìn nơi bạn đang đi?

Lưu sổ câu

31

You look great!

Bạn trông thật tuyệt!

Lưu sổ câu

32

The garden looks nice.

Khu vườn trông đẹp.

Lưu sổ câu

33

Don't worry—it looks worse than it is.

Đừng lo lắng — nó có vẻ tồi tệ hơn nó.

Lưu sổ câu

34

The film looks likely to offend many people.

Bộ phim có vẻ sẽ xúc phạm nhiều người.

Lưu sổ câu

35

That book looks interesting.

Cuốn sách đó trông thú vị.

Lưu sổ câu

36

That looks like an interesting book.

Đó trông giống như một cuốn sách thú vị.

Lưu sổ câu

37

It doesn't look like fun to me.

Với tôi thì có vẻ không vui.

Lưu sổ câu

38

You made me look a complete fool!

Bạn đã khiến tôi trông như một kẻ ngốc hoàn toàn!

Lưu sổ câu

39

That looks an interesting book.

Đó trông là một cuốn sách thú vị.

Lưu sổ câu

40

That photograph doesn't look like her at all.

Bức ảnh đó không giống cô ấy chút nào.

Lưu sổ câu

41

‘What does your cousin look like?’ ‘He's tall and thin with brown hair.’

"Anh họ của bạn trông như thế nào?" "Anh ấy cao và gầy với mái tóc nâu."

Lưu sổ câu

42

You look as though you slept badly.

Trông bạn như thể bạn ngủ không ngon.

Lưu sổ câu

43

It looks like rain (= it looks as if it's going to rain).

Nó trông giống như mưa (= nó trông như thể trời sắp mưa).

Lưu sổ câu

44

It doesn't look as if we'll be moving after all.

Có vẻ như cuối cùng chúng ta sẽ không di chuyển.

Lưu sổ câu

45

It looks to me as though the company is in real trouble.

Đối với tôi, dường như công ty đang gặp khó khăn thực sự.

Lưu sổ câu

46

They don’t look like they’re trying to win.

Họ trông không giống như đang cố gắng giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

47

It looks to me like they have a plan.

Đối với tôi, có vẻ như họ có một kế hoạch.

Lưu sổ câu

48

The house looks east.

Ngôi nhà nhìn về hướng Đông.

Lưu sổ câu

49

The hotel looks out over the harbour.

Khách sạn nhìn ra bến cảng.

Lưu sổ câu

50

The kitchen looks onto the garden.

Nhà bếp nhìn ra vườn.

Lưu sổ câu

51

‘Can I help you?’ ‘I'm just looking, thank you.’

‘Tôi có thể giúp gì cho bạn không?’ “Tôi chỉ đang xem, cảm ơn bạn.”

Lưu sổ câu

52

The government is looking to reduce inflation.

Chính phủ đang tìm cách giảm lạm phát.

Lưu sổ câu

53

It looks bad not going to your own brother's wedding.

Có vẻ tệ khi không đi dự đám cưới của anh trai bạn.

Lưu sổ câu

54

He's had another heart attack; things are looking bad for him, I'm afraid.

Anh ấy bị một cơn đau tim khác; Tôi e rằng mọi thứ đang có vẻ tồi tệ với anh ấy.

Lưu sổ câu

55

This year's sales figures are looking good.

Số liệu bán hàng năm nay có vẻ khả quan.

Lưu sổ câu

56

Now look here, it wasn't my fault.

Bây giờ hãy nhìn đây, đó không phải là lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

57

Those looking for an enjoyable evening need look no further than the hotel's nightclub.

Những ai đang tìm kiếm một buổi tối thú vị không cần tìm đâu xa hơn hộp đêm của khách sạn.

Lưu sổ câu

58

You're not looking yourself today (= you look tired or ill/sick).

Hôm nay bạn không nhìn thấy chính mình (= bạn trông có vẻ mệt mỏi hoặc ốm / ốm).

Lưu sổ câu

59

Her first novel was published in 2007 and since then she hasn't looked back.

Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô được xuất bản vào năm 2007 và kể từ đó cô đã không nhìn lại.

Lưu sổ câu

60

To look at him you'd never think he was nearly fifty.

Nhìn anh ấy, bạn sẽ không bao giờ nghĩ rằng anh ấy đã gần năm mươi.

Lưu sổ câu

61

‘It's beautiful!’ ‘Oh! Let me look!’

‘Thật đẹp!’ ‘Ôi! Để tôi xem!'

Lưu sổ câu

62

He was looking down the road to see if the bus was coming.

Anh ấy đang nhìn xuống đường để xem xe buýt có chạy tới không.

Lưu sổ câu

63

He looked longingly at the food on the table.

Anh nhìn thức ăn trên bàn một cách thèm thuồng.

Lưu sổ câu

64

He turned to look as she came down the stairs.

Anh quay lại nhìn khi cô bước xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

65

He was looking studiously down to avoid meeting her eyes.

Anh chăm chú nhìn xuống để tránh bắt gặp ánh mắt của cô.

Lưu sổ câu

66

She looked over to where the others were chatting.

Cô ấy nhìn sang nơi những người khác đang trò chuyện.

Lưu sổ câu

67

What are you looking at?

Bạn đang nhìn gì vậy?

Lưu sổ câu

68

She looked towards the door.

Cô ấy nhìn về phía cửa.

Lưu sổ câu

69

I looked in the mirror to see if my tie was straight.

Tôi nhìn vào gương để xem cà vạt của mình có thẳng không.

Lưu sổ câu

70

He inspected the room, looking for any possible clues.

Anh ta kiểm tra căn phòng, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào có thể.

Lưu sổ câu

71

I was just about to come looking for you.

Tôi vừa định đến tìm bạn.

Lưu sổ câu

72

I'm looking for an apartment on the east side of the city.

Tôi đang tìm một căn hộ ở phía đông thành phố.

Lưu sổ câu

73

I've spent my whole life looking for an answer to that question!

Tôi đã dành cả đời để tìm câu trả lời cho câu hỏi đó!

Lưu sổ câu

74

to look pale/​tired/​happy

trông xanh xao / mệt mỏi / hạnh phúc

Lưu sổ câu

75

Four-time winners Ajax looked a shadow of their former great self.

Người vô địch bốn lần Ajax trông như bóng dáng của con người vĩ đại trước đây của họ.

Lưu sổ câu

76

an animal that looked like a large hedgehog

một con vật trông giống như một con nhím lớn

Lưu sổ câu

77

She looks very like her sister.

Cô ấy trông rất giống chị gái của mình.

Lưu sổ câu

78

It looks to me as though we may be in for another cliff-hanger.

Đối với tôi, có vẻ như chúng ta có thể đang ở trong một cái móc treo trên vách đá khác.

Lưu sổ câu

79

It looks to me as if the whole US press missed the story.

Đối với tôi, dường như cả báo chí Hoa Kỳ đã bỏ lỡ câu chuyện.

Lưu sổ câu

80

It doesn't look like we'll be moving after all.

Có vẻ như chúng ta sẽ không di chuyển.

Lưu sổ câu

81

Watch what I do, then you try.

Xem những gì tôi làm, sau đó bạn thử.

Lưu sổ câu

82

People came from all over the world to view her work.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến xem tác phẩm của bà.

Lưu sổ câu

83

‘It's beautiful!’ ‘Oh! Let me look!’

‘Thật đẹp!’ ‘Ôi! Để tôi xem!'

Lưu sổ câu

84

I've spent my whole life looking for an answer to that question!

Tôi đã dành cả cuộc đời để tìm câu trả lời cho câu hỏi đó!

Lưu sổ câu

85

It doesn't look like we'll be moving after all.

Có vẻ như chúng ta sẽ không di chuyển.

Lưu sổ câu