Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

long là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ long trong tiếng Anh

long /lɒŋ/
- (adj) (adv) : dài, xa; lâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

long: Dài

Long mô tả chiều dài của một vật hoặc khoảng thời gian dài.

  • The road was long and winding, stretching for miles. (Con đường dài và uốn cong, kéo dài hàng dặm.)
  • She had a long day at work and was exhausted. (Cô ấy có một ngày dài ở công sở và cảm thấy kiệt sức.)
  • He had long conversations with his friends every evening. (Anh ấy có những cuộc trò chuyện dài với bạn bè mỗi tối.)

Bảng biến thể từ "long"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: long
Phiên âm: /lɔːŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dài, lâu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chiều dài lớn hoặc khoảng thời gian dài The road ahead is long and winding.
Con đường phía trước dài và quanh co.
2 Từ: long
Phiên âm: /lɔːŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mong muốn, khao khát Ngữ cảnh: Dùng khi thể hiện mong muốn hoặc khát khao điều gì đó I long for peace and happiness.
Tôi mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
3 Từ: longing
Phiên âm: /ˈlɔːŋɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khao khát, sự thèm muốn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác sâu sắc về sự mong mỏi She felt a longing for her childhood home.
Cô ấy cảm thấy khao khát ngôi nhà thời thơ ấu.
4 Từ: longed
Phiên âm: /lɔːŋd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã khao khát, đã mong muốn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác mong mỏi đã xảy ra trong quá khứ He longed to return to his homeland.
Anh ấy đã khao khát trở về quê hương mình.

Từ đồng nghĩa "long"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "long"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better deny at once than promise long.

Thà từ chối ngay lập tức còn hơn hứa lâu.

Lưu sổ câu

2

Art is long, life is short.

Nghệ thuật dài, cuộc đời ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

3

He lives long that lives well.

Anh ấy sống lâu mà sống tốt.

Lưu sổ câu

4

As long as ever you can.

Miễn là bạn có thể.

Lưu sổ câu

5

Man errs so long as he strives.

Con người sai lầm miễn là anh ta cố gắng.

Lưu sổ câu

6

A long dispute means that both parties are wrong.

Một cuộc tranh chấp kéo dài có nghĩa là cả hai bên đều sai.

Lưu sổ câu

7

Art is long, but lift is short.

Nghệ thuật thì dài, nhưng nâng thì ngắn.

Lưu sổ câu

8

Justice has a long arm.

Justice có một cánh tay dài.

Lưu sổ câu

9

Love me little and love me long.

Yêu em ít và yêu em dài lâu.

Lưu sổ câu

10

No road is long with good company.

Không có con đường nào dài bằng những người bạn tốt.

Lưu sổ câu

11

It matters not how long we live but how.

Vấn đề không phải là chúng ta sống được bao lâu mà là bằng cách nào.

Lưu sổ câu

12

Experience is a long way.

Trải nghiệm là một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

13

A watched pot [pan] is long in boiling.

Một chiếc nồi [chảo] đã được quan sát đã sôi lâu.

Lưu sổ câu

14

It is a long lane that has no turning.

Đây là một làn đường dài không có lối rẽ.

Lưu sổ câu

15

Short accounts make long friends.

Tài khoản ngắn kết bạn lâu dài.

Lưu sổ câu

16

A creaking door [gate] hangs long on its hinges.

Một [cổng] cửa kẽo kẹt treo lâu trên bản lề.

Lưu sổ câu

17

Proverbs are short sentences drawn from long experience.

Tục ngữ là những câu ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm.

Lưu sổ câu

18

Knowledge is long,[www.] life is short.

Kiến thức là dài [hookict.com], [www.Senturedict.com] cuộc sống là ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

19

He that lives long suffers much.

Người sống lâu phải chịu nhiều đau khổ.

Lưu sổ câu

20

A creaking door hangs long on its hinges.

Một cánh cửa ọp ẹp treo lâu trên bản lề.

Lưu sổ câu

21

Even reckoning makes long friends.

Tính toán thậm chí còn kết bạn lâu dài.

Lưu sổ câu

22

This time it will be a long one.

Lần này sẽ rất dài.

Lưu sổ câu

23

A watched pot is long in boiling.

Một chiếc nồi đã đun sôi lâu.

Lưu sổ câu

24

Among a people general corrupt, liberty cannot long exist.

Trong số một dân tộc tham nhũng nói chung, tự do không thể tồn tại từ lâu.

Lưu sổ câu

25

He should have a long spoon that sups with the devil.

Anh ta nên có một cái thìa dài để ăn với ma quỷ.

Lưu sổ câu

26

She had long dark hair.

Cô ấy có mái tóc đen dài.

Lưu sổ câu

27

He walked down the long corridor.

Anh bước xuống hành lang dài.

Lưu sổ câu

28

It was the world's longest bridge.

Đây là cây cầu dài nhất thế giới.

Lưu sổ câu

29

a long journey/walk/drive/flight

một hành trình dài / đi bộ / lái xe / chuyến bay

Lưu sổ câu

30

We're a long way from anywhere here.

Chúng tôi còn một chặng đường dài từ bất kỳ đâu đến đây.

Lưu sổ câu

31

It's a long way away.

Còn một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

32

He had long, thin fingers.

Anh ấy có những ngón tay dài và mảnh.

Lưu sổ câu

33

a lush meadow of long grass

một đồng cỏ dài tươi tốt

Lưu sổ câu

34

How long is the River Nile?

Sông Nile dài bao nhiêu?

Lưu sổ câu

35

The table is six feet long.

Chiếc bàn dài 6 feet.

Lưu sổ câu

36

The report is only three pages long.

Bản báo cáo chỉ dài ba trang.

Lưu sổ câu

37

He’s been ill (for) a long time.

Anh ấy bị ốm (lâu).

Lưu sổ câu

38

There was a long silence before she spoke.

Một khoảng lặng dài trước khi cô ấy nói.

Lưu sổ câu

39

a long book/film/list (= taking a lot of time to read/watch/deal with)

một cuốn sách / phim / danh sách dài (= mất nhiều thời gian để đọc / xem / giải quyết)

Lưu sổ câu

40

Chicago has a long history of country music.

Chicago có lịch sử lâu đời về nhạc đồng quê.

Lưu sổ câu

41

to have a long life/career

để có một cuộc sống / sự nghiệp lâu dài

Lưu sổ câu

42

How long is the course?

Khóa học kéo dài bao lâu?

Lưu sổ câu

43

I think it's only three weeks long.

Tôi nghĩ nó chỉ dài ba tuần.

Lưu sổ câu

44

How long a stay did you have in mind?

Bạn đã nghĩ đến thời gian lưu trú bao lâu?

Lưu sổ câu

45

I'm tired. It's been a long day.

Tôi mệt mỏi. Đó là một ngày dài.

Lưu sổ câu

46

We were married for ten long years.

Chúng tôi đã kết hôn trong mười năm dài.

Lưu sổ câu

47

She usually wears long skirts.

Cô ấy thường mặc váy dài.

Lưu sổ câu

48

a long-sleeved shirt

áo sơ mi dài tay

Lưu sổ câu

49

The government is long on ideas but short on performance.

Chính phủ lâu dài về ý tưởng nhưng thiếu hiệu quả.

Lưu sổ câu

50

Compare the long vowel in ‘beat’ and the short vowel in ‘bit’.

So sánh nguyên âm dài trong ‘beat’ và nguyên âm ngắn trong ‘bit’.

Lưu sổ câu

51

There's a list of repairs as long as your arm.

Có một danh sách sửa chữa miễn là cánh tay của bạn.

Lưu sổ câu

52

It will take an hour at the longest.

Lâu nhất sẽ mất một giờ.

Lưu sổ câu

53

At long last his prayers had been answered.

Cuối cùng thì lời cầu nguyện của anh ấy đã được đáp lại.

Lưu sổ câu

54

He was the best by a long way.

Anh ấy là người giỏi nhất trong một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

55

We go back a long way, he and I.

Chúng ta quay lại một chặng đường dài, anh ấy và tôi.

Lưu sổ câu

56

She seems to make her money go a long way.

Cô ấy dường như kiếm được tiền từ một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

57

A small amount of this paint goes a long way (= covers a large area).

Một lượng nhỏ sơn này sẽ đi được một chặng đường dài (= bao phủ một vùng rộng lớn).

Lưu sổ câu

58

The new law goes a long way towards solving the problem.

Luật mới giúp giải quyết vấn đề một cách lâu dài.

Lưu sổ câu

59

We've come a long way since the early days of the project.

Chúng tôi đã đi một chặng đường dài kể từ những ngày đầu của dự án.

Lưu sổ câu

60

The study of genes has come a long way in recent years.

Việc nghiên cứu gen đã đạt được một chặng đường dài trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

61

She still has a long way to go before she's fully fit.

Cô ấy vẫn còn một chặng đường dài phía trước trước khi hoàn toàn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

62

‘How long will it take?’ ‘How long's a piece of string?’

"Sẽ mất bao lâu?" "Một đoạn dây dài bao nhiêu?"

Lưu sổ câu

63

This measure inevitably means higher taxes in the long run.

Biện pháp này chắc chắn có nghĩa là thuế cao hơn trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

64

In the long term, our efforts will pay off.

Về lâu dài, nỗ lực của chúng tôi sẽ được đền đáp.

Lưu sổ câu

65

He tends to deal with disputes by kicking them into the long grass.

Anh ấy có xu hướng xử lý các pha tranh chấp bằng cách đá chúng vào bãi cỏ dài.

Lưu sổ câu

66

There is no escape from the long arm of the law.

Không có lối thoát khỏi cánh tay dài của luật pháp.

Lưu sổ câu

67

He took one look at her long face and said ‘What’s wrong?’

Anh ấy nhìn một lượt vào khuôn mặt dài của cô ấy và nói "Chuyện gì vậy?"

Lưu sổ câu

68

The news for the company isn't good, judging from the long faces in the boardroom.

Tin tức cho công ty không tốt, xét từ những gương mặt dài trong phòng họp.

Lưu sổ câu

69

It's a long shot, but it just might work.

Đó là một cú sút xa, nhưng nó có thể hoạt động.

Lưu sổ câu

70

To cut a long story short, we didn’t get home until 3 in the morning!

Để cắt ngắn một câu chuyện dài, chúng tôi đã không về nhà cho đến 3 giờ sáng!

Lưu sổ câu

71

Anyway, long story short: we had this argument and I haven't seen him since.

Dù sao, câu chuyện ngắn: chúng tôi đã có cuộc tranh cãi này và tôi đã không gặp anh ta kể từ đó.

Lưu sổ câu

72

It's not over yet—not by a long chalk.

Nó vẫn chưa kết thúc

Lưu sổ câu

73

We need to take a long, hard look at all the options.

Chúng ta cần phải xem xét kỹ lưỡng và lâu dài về tất cả các lựa chọn.

Lưu sổ câu

74

As pension funds are investing for members’ retirements, they can take the long view.

Vì các quỹ hưu trí đang đầu tư cho việc nghỉ hưu của các thành viên, họ có thể có tầm nhìn xa.

Lưu sổ câu

75

Economy class can be uncomfortable for those with extra-long legs.

Hạng phổ thông có thể không thoải mái đối với những người có đôi chân dài thêm.

Lưu sổ câu

76

His drive to work is fairly long.

Quá trình đi làm của anh ấy khá dài.

Lưu sổ câu

77

That dress looks a bit long to me.

Cái váy đó với tôi trông hơi dài.

Lưu sổ câu

78

We’ve been friends a long time.

Chúng ta đã là bạn từ lâu.

Lưu sổ câu

79

I stayed out in the sun for too long.

Tôi đã ở ngoài nắng quá lâu.

Lưu sổ câu

80

You’ve been waiting long enough.

Bạn đã đợi đủ lâu.

Lưu sổ câu

81

Have you been waiting long?

Bạn đã đợi lâu chưa?

Lưu sổ câu

82

an unusually long pause

một khoảng dừng dài bất thường

Lưu sổ câu

83

He let out a long, slow breath.

Anh thở ra một hơi dài và chậm rãi.

Lưu sổ câu

84

It took me a long time to accept the situation.

Tôi đã mất một thời gian dài để chấp nhận tình hình.

Lưu sổ câu

85

Winters are long and severe in the far north.

Mùa đông kéo dài và khắc nghiệt ở vùng cực bắc.

Lưu sổ câu

86

It was the world's longest bridge.

Đây là cây cầu dài nhất thế giới.

Lưu sổ câu

87

We're a long way from anywhere here.

Chúng ta còn một chặng đường dài từ bất cứ đâu đến đây.

Lưu sổ câu

88

It's a long way away.

Còn một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

89

I think it's only three weeks long.

Tôi nghĩ nó chỉ dài ba tuần.

Lưu sổ câu

90

I'm tired. It's been a long day.

Tôi mệt mỏi. Đó là một ngày dài.

Lưu sổ câu

91

There's a list of repairs as long as your arm.

Có một danh sách sửa chữa miễn là cánh tay của bạn.

Lưu sổ câu

92

We've come a long way since the early days of the project.

Chúng tôi đã đi một chặng đường dài kể từ những ngày đầu của dự án.

Lưu sổ câu

93

She still has a long way to go before she's fully fit.

Cô ấy vẫn còn một chặng đường dài phía trước trước khi hoàn toàn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

94

‘How long will it take?’ ‘How long's a piece of string?’

"Sẽ mất bao lâu?" "Một đoạn dây dài bao nhiêu?"

Lưu sổ câu

95

The news for the company isn't good, judging from the long faces in the boardroom.

Tin tức cho công ty không tốt, xét từ những gương mặt dài trong phòng họp.

Lưu sổ câu

96

It's a long shot, but it just might work.

Đó là một cú sút xa, nhưng nó có thể hoạt động.

Lưu sổ câu

97

Anyway, long story short: we had this argument and I haven't seen him since.

Dù sao, truyện ngắn: chúng tôi đã có cuộc tranh cãi này và tôi đã không gặp anh ta kể từ đó.

Lưu sổ câu

98

It's not over yet—not by a long chalk.

Nó vẫn chưa kết thúc

Lưu sổ câu