Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lonely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lonely trong tiếng Anh

lonely /ˈləʊnli/
- (adj) : cô đơn, bơ vơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lonely: Cô đơn

Lonely mô tả cảm giác cô đơn, thiếu sự giao tiếp xã hội hoặc thiếu bạn bè.

  • She felt lonely after moving to a new city. (Cô ấy cảm thấy cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới.)
  • The elderly man lived a lonely life in the countryside. (Người đàn ông cao tuổi sống một cuộc sống cô đơn ở nông thôn.)
  • He felt lonely at the party because he didn't know anyone. (Anh ấy cảm thấy cô đơn ở bữa tiệc vì không biết ai cả.)

Bảng biến thể từ "lonely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lonely
Phiên âm: /ˈloʊnli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cô đơn, vắng vẻ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác không có ai bên cạnh hoặc không có sự tương tác xã hội She felt lonely after moving to a new city.
Cô ấy cảm thấy cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới.
2 Từ: loneliness
Phiên âm: /ˈloʊnlinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cô đơn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác thiếu thốn sự kết nối xã hội Loneliness can affect mental health.
Cô đơn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.
3 Từ: lonelier
Phiên âm: /ˈloʊnliər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Cô đơn hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ cô đơn giữa hai người hoặc vật I feel lonelier now than before.
Tôi cảm thấy cô đơn hơn bây giờ so với trước đây.
4 Từ: loneliest
Phiên âm: /ˈloʊnliɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Cô đơn nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ cô đơn cao nhất He is the loneliest person I know.
Anh ấy là người cô đơn nhất tôi biết.

Từ đồng nghĩa "lonely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lonely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The lonely student is starving for friendship.

Sinh viên cô đơn đang đói khát tình bạn.

Lưu sổ câu

2

I live all alone but I never feel lonely.

Tôi sống một mình nhưng tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn.

Lưu sổ câu

3

He was a lonely, miserable wretch.

Anh ấy là một kẻ cô đơn, đau khổ.

Lưu sổ câu

4

She felt lonely and depressed .

Cô ấy cảm thấy cô đơn và chán nản.

Lưu sổ câu

5

Happiness is time precipitation, smile is the lonely sad.

Hạnh phúc là thời gian kết tủa, nụ cười là nỗi buồn cô đơn.

Lưu sổ câu

6

They lived a lonely life.

Họ sống một cuộc đời cô đơn.

Lưu sổ câu

7

The so-called love, just feel lonely pastime.

Cái gọi là tình yêu, chỉ cảm thấy cô đơn là trò tiêu khiển.

Lưu sổ câu

8

They went to a lonely place in the mountains.

Họ đến một nơi cô đơn trên núi.

Lưu sổ câu

9

I feel lonely without my husband.

Tôi cảm thấy cô đơn khi không có chồng bên cạnh.

Lưu sổ câu

10

Love. I fell in love with it so lonely.

Tình yêu. Tôi đã yêu nó rất cô đơn.

Lưu sổ câu

11

I wandered lonely like a cloud.

Tôi lang thang cô đơn như trên mây.

Lưu sổ câu

12

Pale moonlight, I declare lonely and shadow.

Ánh trăng nhạt nhòa, em khai cô đơn lẻ bóng.

Lưu sổ câu

13

Is heavy likely is the dark memorial speech lonely.

Có khả năng nặng là bài diễn văn tưởng niệm tối cô đơn.

Lưu sổ câu

14

A lonely feeling stole over me.

Một cảm giác cô đơn bao trùm lấy tôi.

Lưu sổ câu

15

She was desperately lonely at school.

Cô ấy đã rất cô đơn ở trường.

Lưu sổ câu

16

He felt lonely after he buried his good friend.

Anh ấy cảm thấy cô đơn sau khi chôn cất người bạn tốt của mình.

Lưu sổ câu

17

Lonely lonely, I am still thinking about someone.

Cô đơn lẻ loi, em vẫn đang nghĩ về một ai đó.

Lưu sổ câu

18

Miss become habit, forgotten become habit, lonely become habit.

Lỡ thành thói quen, lãng quên trở thành thói quen, cô đơn trở thành thói quen.

Lưu sổ câu

19

I'm alone but not lonely.

Tôi cô đơn nhưng không cô đơn.

Lưu sổ câu

20

What good method, can let the lonely become obedient.

Phương pháp hay nào, có thể khiến người cô đơn trở nên ngoan ngoãn.

Lưu sổ câu

21

He gets lonely and sore, and pikes out.

Anh ấy cô đơn và đau đớn, và đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

22

He lives on a lonely island.

Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn.

Lưu sổ câu

23

I feel lonely without you.

Anh cảm thấy cô đơn khi không có em.

Lưu sổ câu

24

The man always remember,lonely life of every man,as i kept thinking of you!

Người luôn nhớ, cuộc đời cô đơn của mỗi người đàn ông, như em vẫn luôn nghĩ về anh!

Lưu sổ câu

25

Itself is a lonely,() but also make you feel lonely antidote.

Bản thân nó là một người cô đơn, (Senturedict.com) nhưng cũng khiến bạn cảm thấy cô đơn như liều thuốc giải độc.

Lưu sổ câu

26

I get lonely easily.

Tôi dễ cô đơn.

Lưu sổ câu

27

She lives alone and often feels lonely.

Cô ấy sống một mình và thường xuyên cảm thấy cô đơn.

Lưu sổ câu

28

all those lonely nights at home watching TV

tất cả những đêm cô đơn ở nhà xem TV

Lưu sổ câu

29

a lonely childhood

tuổi thơ cô đơn

Lưu sổ câu

30

She contemplated the lonely walk home.

Cô ấy dự tính về việc đi bộ về nhà trong cô đơn.

Lưu sổ câu

31

These characters live sad, lonely lives.

Những nhân vật này sống cuộc đời buồn bã, cô đơn.

Lưu sổ câu

32

a lonely beach

một bãi biển cô đơn

Lưu sổ câu

33

a lonely mountain road

một con đường núi cô đơn

Lưu sổ câu

34

It gets pretty lonely here in winter.

Ở đây vào mùa đông khá cô đơn.

Lưu sổ câu

35

She felt oddly lonely without her books.

Cô ấy cảm thấy cô đơn một cách kỳ lạ khi không có sách của mình.

Lưu sổ câu

36

He was desperately lonely at school.

Anh ấy đã rất cô đơn ở trường.

Lưu sổ câu

37

The support they give to lonely old people is invaluable.

Sự hỗ trợ mà họ dành cho những người già neo đơn là vô giá.

Lưu sổ câu

38

a lonely child

một đứa trẻ cô đơn

Lưu sổ câu

39

Sam was very lonely when he first moved to New York.

Sam đã rất cô đơn khi lần đầu tiên chuyển đến New York.

Lưu sổ câu

40

a lonely house

một ngôi nhà cô đơn

Lưu sổ câu