lonely: Cô đơn
Lonely mô tả cảm giác cô đơn, thiếu sự giao tiếp xã hội hoặc thiếu bạn bè.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lonely
|
Phiên âm: /ˈloʊnli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cô đơn, vắng vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác không có ai bên cạnh hoặc không có sự tương tác xã hội |
She felt lonely after moving to a new city. |
Cô ấy cảm thấy cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới. |
| 2 |
Từ:
loneliness
|
Phiên âm: /ˈloʊnlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cô đơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác thiếu thốn sự kết nối xã hội |
Loneliness can affect mental health. |
Cô đơn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần. |
| 3 |
Từ:
lonelier
|
Phiên âm: /ˈloʊnliər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Cô đơn hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ cô đơn giữa hai người hoặc vật |
I feel lonelier now than before. |
Tôi cảm thấy cô đơn hơn bây giờ so với trước đây. |
| 4 |
Từ:
loneliest
|
Phiên âm: /ˈloʊnliɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Cô đơn nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ cô đơn cao nhất |
He is the loneliest person I know. |
Anh ấy là người cô đơn nhất tôi biết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The lonely student is starving for friendship. Sinh viên cô đơn đang đói khát tình bạn. |
Sinh viên cô đơn đang đói khát tình bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I live all alone but I never feel lonely. Tôi sống một mình nhưng tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn. |
Tôi sống một mình nhưng tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was a lonely, miserable wretch. Anh ấy là một kẻ cô đơn, đau khổ. |
Anh ấy là một kẻ cô đơn, đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She felt lonely and depressed . Cô ấy cảm thấy cô đơn và chán nản. |
Cô ấy cảm thấy cô đơn và chán nản. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Happiness is time precipitation, smile is the lonely sad. Hạnh phúc là thời gian kết tủa, nụ cười là nỗi buồn cô đơn. |
Hạnh phúc là thời gian kết tủa, nụ cười là nỗi buồn cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They lived a lonely life. Họ sống một cuộc đời cô đơn. |
Họ sống một cuộc đời cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The so-called love, just feel lonely pastime. Cái gọi là tình yêu, chỉ cảm thấy cô đơn là trò tiêu khiển. |
Cái gọi là tình yêu, chỉ cảm thấy cô đơn là trò tiêu khiển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They went to a lonely place in the mountains. Họ đến một nơi cô đơn trên núi. |
Họ đến một nơi cô đơn trên núi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I feel lonely without my husband. Tôi cảm thấy cô đơn khi không có chồng bên cạnh. |
Tôi cảm thấy cô đơn khi không có chồng bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Love. I fell in love with it so lonely. Tình yêu. Tôi đã yêu nó rất cô đơn. |
Tình yêu. Tôi đã yêu nó rất cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I wandered lonely like a cloud. Tôi lang thang cô đơn như trên mây. |
Tôi lang thang cô đơn như trên mây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Pale moonlight, I declare lonely and shadow. Ánh trăng nhạt nhòa, em khai cô đơn lẻ bóng. |
Ánh trăng nhạt nhòa, em khai cô đơn lẻ bóng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Is heavy likely is the dark memorial speech lonely. Có khả năng nặng là bài diễn văn tưởng niệm tối cô đơn. |
Có khả năng nặng là bài diễn văn tưởng niệm tối cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A lonely feeling stole over me. Một cảm giác cô đơn bao trùm lấy tôi. |
Một cảm giác cô đơn bao trùm lấy tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was desperately lonely at school. Cô ấy đã rất cô đơn ở trường. |
Cô ấy đã rất cô đơn ở trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He felt lonely after he buried his good friend. Anh ấy cảm thấy cô đơn sau khi chôn cất người bạn tốt của mình. |
Anh ấy cảm thấy cô đơn sau khi chôn cất người bạn tốt của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Lonely lonely, I am still thinking about someone. Cô đơn lẻ loi, em vẫn đang nghĩ về một ai đó. |
Cô đơn lẻ loi, em vẫn đang nghĩ về một ai đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Miss become habit, forgotten become habit, lonely become habit. Lỡ thành thói quen, lãng quên trở thành thói quen, cô đơn trở thành thói quen. |
Lỡ thành thói quen, lãng quên trở thành thói quen, cô đơn trở thành thói quen. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm alone but not lonely. Tôi cô đơn nhưng không cô đơn. |
Tôi cô đơn nhưng không cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What good method, can let the lonely become obedient. Phương pháp hay nào, có thể khiến người cô đơn trở nên ngoan ngoãn. |
Phương pháp hay nào, có thể khiến người cô đơn trở nên ngoan ngoãn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He gets lonely and sore, and pikes out. Anh ấy cô đơn và đau đớn, và đi ra ngoài. |
Anh ấy cô đơn và đau đớn, và đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He lives on a lonely island. Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn. |
Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I feel lonely without you. Anh cảm thấy cô đơn khi không có em. |
Anh cảm thấy cô đơn khi không có em. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The man always remember,lonely life of every man,as i kept thinking of you! Người luôn nhớ, cuộc đời cô đơn của mỗi người đàn ông, như em vẫn luôn nghĩ về anh! |
Người luôn nhớ, cuộc đời cô đơn của mỗi người đàn ông, như em vẫn luôn nghĩ về anh! | Lưu sổ câu |
| 25 |
Itself is a lonely,() but also make you feel lonely antidote. Bản thân nó là một người cô đơn, (Senturedict.com) nhưng cũng khiến bạn cảm thấy cô đơn như liều thuốc giải độc. |
Bản thân nó là một người cô đơn, (Senturedict.com) nhưng cũng khiến bạn cảm thấy cô đơn như liều thuốc giải độc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I get lonely easily. Tôi dễ cô đơn. |
Tôi dễ cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She lives alone and often feels lonely. Cô ấy sống một mình và thường xuyên cảm thấy cô đơn. |
Cô ấy sống một mình và thường xuyên cảm thấy cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
all those lonely nights at home watching TV tất cả những đêm cô đơn ở nhà xem TV |
tất cả những đêm cô đơn ở nhà xem TV | Lưu sổ câu |
| 29 |
a lonely childhood tuổi thơ cô đơn |
tuổi thơ cô đơn | Lưu sổ câu |
| 30 |
She contemplated the lonely walk home. Cô ấy dự tính về việc đi bộ về nhà trong cô đơn. |
Cô ấy dự tính về việc đi bộ về nhà trong cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
These characters live sad, lonely lives. Những nhân vật này sống cuộc đời buồn bã, cô đơn. |
Những nhân vật này sống cuộc đời buồn bã, cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a lonely beach một bãi biển cô đơn |
một bãi biển cô đơn | Lưu sổ câu |
| 33 |
a lonely mountain road một con đường núi cô đơn |
một con đường núi cô đơn | Lưu sổ câu |
| 34 |
It gets pretty lonely here in winter. Ở đây vào mùa đông khá cô đơn. |
Ở đây vào mùa đông khá cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She felt oddly lonely without her books. Cô ấy cảm thấy cô đơn một cách kỳ lạ khi không có sách của mình. |
Cô ấy cảm thấy cô đơn một cách kỳ lạ khi không có sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was desperately lonely at school. Anh ấy đã rất cô đơn ở trường. |
Anh ấy đã rất cô đơn ở trường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The support they give to lonely old people is invaluable. Sự hỗ trợ mà họ dành cho những người già neo đơn là vô giá. |
Sự hỗ trợ mà họ dành cho những người già neo đơn là vô giá. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a lonely child một đứa trẻ cô đơn |
một đứa trẻ cô đơn | Lưu sổ câu |
| 39 |
Sam was very lonely when he first moved to New York. Sam đã rất cô đơn khi lần đầu tiên chuyển đến New York. |
Sam đã rất cô đơn khi lần đầu tiên chuyển đến New York. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a lonely house một ngôi nhà cô đơn |
một ngôi nhà cô đơn | Lưu sổ câu |