Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

locally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ locally trong tiếng Anh

locally /ˈləʊkəli/
- (adv) : có tính chất địa phương, cục bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

locally: Tại địa phương

Locally là trạng từ chỉ việc làm gì đó trong khu vực hoặc cộng đồng địa phương.

  • He sourced the materials locally to reduce transportation costs. (Anh ấy lấy nguyên liệu từ địa phương để giảm chi phí vận chuyển.)
  • The restaurant buys its ingredients locally from nearby farms. (Nhà hàng mua nguyên liệu từ các nông trại gần đó.)
  • Locally grown vegetables are fresher than those imported. (Rau củ trồng tại địa phương tươi ngon hơn so với rau nhập khẩu.)

Bảng biến thể từ "locally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: locally
Phiên âm: /ˈloʊkəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách địa phương, tại địa phương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra ở mức địa phương, trong khu vực gần The products are sourced locally.
Các sản phẩm được lấy từ nguồn địa phương.
2 Từ: local
Phiên âm: /ˈloʊkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về địa phương Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến khu vực, cộng đồng địa phương He prefers to shop at local markets.
Anh ấy thích mua sắm ở các chợ địa phương.
3 Từ: locality
Phiên âm: /loʊˈkæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Địa phương, khu vực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khu vực, vùng đất hoặc khu phố nhỏ trong thành phố The locality was known for its historical buildings.
Khu vực này nổi tiếng với những tòa nhà lịch sử.

Từ đồng nghĩa "locally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "locally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This is all locally grown produce.

Đây là tất cả các sản phẩm được trồng tại địa phương.

Lưu sổ câu

2

Every beer on the menu was brewed locally.

Mỗi loại bia trong thực đơn đều được ủ tại địa phương.

Lưu sổ câu

3

The anaesthetic is injected locally.

Thuốc gây mê được tiêm tại chỗ.

Lưu sổ câu

4

How is he regarded locally?

Anh ta được coi là người địa phương như thế nào?

Lưu sổ câu

5

I live locally, so it's easy to get to the office.

Tôi sống tại địa phương, vì vậy rất dễ dàng đến văn phòng.

Lưu sổ câu

6

Do you live locally ?

Bạn có sống ở địa phương không?

Lưu sổ câu

7

The hospital may restrict bookings to people living locally.

Bệnh viện có thể hạn chế đặt chỗ cho những người sống tại địa phương.

Lưu sổ câu

8

Ski equipment can be hired locally.

Có thể thuê thiết bị trượt tuyết tại địa phương.

Lưu sổ câu

9

Meetings were held locally and nationally.

Các cuộc họp được tổ chức tại địa phương và toàn quốc.

Lưu sổ câu

10

The grain is still milled locally.

Hạt vẫn được xay tại địa phương.

Lưu sổ câu

11

New industries demanded skilled labour not available locally.

Các ngành công nghiệp mới đòi hỏi lao động có tay nghề cao không có sẵn tại địa phương.

Lưu sổ câu

12

Most of the workers will be recruited locally.

Hầu hết công nhân sẽ được tuyển dụng tại địa phương.

Lưu sổ câu

13

The dumping of foreign cotton blocked outlets for locally grown cotton.

Việc bán phá giá bông nước ngoài đã chặn các đầu ra cho bông trồng trong nước.

Lưu sổ câu

14

Encouraging people to shop locally is a central plank of his environment policy.

Khuyến khích mọi người mua sắm tại địa phương là một kế hoạch trọng tâm trong chính sách môi trường của ông.

Lưu sổ câu

15

Do they live locally?

Họ có sống ở địa phương không?

Lưu sổ câu

16

If you can't get it locally, there's always the Internet.

Nếu bạn không thể tải nó tại địa phương [goneict.com], thì luôn có Internet.

Lưu sổ câu

17

David's bacon sandwiches were becoming locally famous.

Bánh mì kẹp thịt xông khói của David trở nên nổi tiếng ở địa phương.

Lưu sổ câu

18

Students are encouraged to meet locally in informal groups.

Học sinh được khuyến khích gặp gỡ tại địa phương trong các nhóm không chính thức.

Lưu sổ câu

19

Opposition began to be organized locally as well.

Sự chống đối cũng bắt đầu được tổ chức tại địa phương.

Lưu sổ câu

20

The shopkeeper said all his fruit and vegetables are grown locally.

Người chủ cửa hàng cho biết tất cả trái cây và rau của anh ấy đều được trồng tại địa phương.

Lưu sổ câu

21

They enjoy participating in a wide variety of activities, both locally and further afield.

Họ thích tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau, cả ở địa phương và xa hơn.

Lưu sổ câu

22

Most of the country will be dry, but there may be some rain locally.

Phần lớn đất nước sẽ khô ráo, nhưng có thể có mưa cục bộ.

Lưu sổ câu

23

The conviction of the three demonstrators has caused public outrage locally.

Việc kết án ba người biểu tình đã gây ra sự phẫn nộ của công chúng tại địa phương.

Lưu sổ câu

24

Where possible the produce used in our restaurant is sourced locally.

Nếu có thể, sản phẩm được sử dụng trong nhà hàng của chúng tôi có nguồn gốc từ địa phương.

Lưu sổ câu

25

Most of the country will be dry, but there will be some rain locally.

Phần lớn đất nước sẽ khô ráo, nhưng sẽ có vài cơn mưa cục bộ.

Lưu sổ câu

26

We've got cards which are drawn and printed and designed by someone locally.

Chúng tôi có những tấm thiệp được vẽ, in và thiết kế bởi một người nào đó ở địa phương.

Lưu sổ câu

27

I think it's important to support local businesses by buying locally.

Tôi nghĩ rằng điều quan trọng là phải hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương bằng cách mua hàng tại địa phương.

Lưu sổ câu

28

to work locally

làm việc tại địa phương

Lưu sổ câu

29

Do you live locally?

Bạn có sống ở địa phương không?

Lưu sổ câu

30

locally grown fruit

trái cây trồng tại địa phương

Lưu sổ câu

31

patients with locally advanced breast cancer

bệnh nhân ung thư vú tiến triển cục bộ

Lưu sổ câu

32

Locally, they organize youth clubs and support for the unemployed.

Tại địa phương, họ tổ chức các câu lạc bộ thanh niên và hỗ trợ những người thất nghiệp.

Lưu sổ câu