local: Địa phương
Local mô tả điều gì đó thuộc về khu vực hoặc cộng đồng cụ thể, không phải là quốc gia hoặc khu vực lớn hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
local
|
Phiên âm: /ˈloʊkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Địa phương, cục bộ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những thứ liên quan đến một khu vực, cộng đồng hoặc khu vực cụ thể |
He is a local resident of this town. |
Anh ấy là cư dân địa phương của thị trấn này. |
| 2 |
Từ:
locality
|
Phiên âm: /loʊˈkæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Địa phương, khu vực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khu vực hoặc khu phố nhỏ trong thành phố |
The locality was known for its vibrant culture. |
Địa phương này nổi tiếng với nền văn hóa sôi động. |
| 3 |
Từ:
locally
|
Phiên âm: /ˈloʊkəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách địa phương, tại địa phương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra ở mức địa phương |
They source products locally. |
Họ lấy sản phẩm từ các nhà cung cấp địa phương. |
| 4 |
Từ:
localization
|
Phiên âm: /ˌloʊkələˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bản địa hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình điều chỉnh sản phẩm, dịch vụ hoặc ngôn ngữ cho phù hợp với thị trường địa phương |
Localization of software is essential for international markets. |
Bản địa hóa phần mềm là rất quan trọng đối với thị trường quốc tế. |
| 5 |
Từ:
locals
|
Phiên âm: /ˈloʊkəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Người dân địa phương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những người sống hoặc làm việc trong khu vực đó |
The locals are friendly and helpful. |
Người dân địa phương rất thân thiện và hữu ích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's well-known in the local community. Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương. |
Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He stood as a candidate in the local elections. Ông là một ứng cử viên trong các cuộc bầu cử địa phương. |
Ông là một ứng cử viên trong các cuộc bầu cử địa phương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The local war escalated into a major conflict. Chiến tranh cục bộ leo thang thành một cuộc xung đột lớn. |
Chiến tranh cục bộ leo thang thành một cuộc xung đột lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The wedding will be conducted by the local vicar. Lễ cưới sẽ do cha sở địa phương tiến hành. |
Lễ cưới sẽ do cha sở địa phương tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I go to Italian lessons at the local college. Tôi đi học tiếng Ý tại trường đại học địa phương. |
Tôi đi học tiếng Ý tại trường đại học địa phương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The local provision of facilities is decidedly patchy. Việc cung cấp cơ sở vật chất của địa phương là một cách chắp vá. |
Việc cung cấp cơ sở vật chất của địa phương là một cách chắp vá. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I put an advert in the local newspaper. Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương. |
Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hospital is affiliated with the local university. Bệnh viện liên kết với trường đại học địa phương. |
Bệnh viện liên kết với trường đại học địa phương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Radical left-wing parties gained control of local authorities. Các đảng cánh tả cấp tiến giành được quyền kiểm soát chính quyền địa phương. |
Các đảng cánh tả cấp tiến giành được quyền kiểm soát chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There were confrontations between local residents and the police. Có những cuộc đối đầu giữa cư dân địa phương và cảnh sát. |
Có những cuộc đối đầu giữa cư dân địa phương và cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Party workers are busy canvassing local residents. Các nhân viên của Đảng đang bận rộn thăm dò các cư dân địa phương. |
Các nhân viên của Đảng đang bận rộn thăm dò các cư dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The local community was shocked by the murders. Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ giết người. |
Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The campsite is close to all local amenities. Khu cắm trại gần tất cả các tiện ích địa phương. |
Khu cắm trại gần tất cả các tiện ích địa phương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most local people support the idea of traffic-free streets. Hầu hết người dân địa phương ủng hộ ý tưởng đường phố cấm xe cộ. |
Hầu hết người dân địa phương ủng hộ ý tưởng đường phố cấm xe cộ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their engagement was announced in the local paper. Lễ đính hôn của họ được công bố trên tờ báo địa phương. |
Lễ đính hôn của họ được công bố trên tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She actively participates in local politics. Cô ấy tích cực tham gia các hoạt động chính trị ở địa phương. |
Cô ấy tích cực tham gia các hoạt động chính trị ở địa phương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The government says that local authority spending is excessive. Chính phủ nói rằng chi tiêu của chính quyền địa phương là quá mức. |
Chính phủ nói rằng chi tiêu của chính quyền địa phương là quá mức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
My brother go to the local school. Anh trai tôi đi học ở trường địa phương. |
Anh trai tôi đi học ở trường địa phương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The area has a few local peculiarities. Khu vực này có một số đặc thù địa phương. |
Khu vực này có một số đặc thù địa phương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The concert will raise money for local charities. Buổi hòa nhạc sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương. |
Buổi hòa nhạc sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A local man was accused of the murder. Một người đàn ông địa phương bị buộc tội giết người. |
Một người đàn ông địa phương bị buộc tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was active in local politics for many years. Bà đã hoạt động chính trị địa phương trong nhiều năm. |
Bà đã hoạt động chính trị địa phương trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Do you have any local specialties? Bạn có đặc sản địa phương nào không? |
Bạn có đặc sản địa phương nào không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He proposed a loose federation of small, local groups. Ông đề xuất một liên đoàn lỏng lẻo gồm các nhóm nhỏ, địa phương. |
Ông đề xuất một liên đoàn lỏng lẻo gồm các nhóm nhỏ, địa phương. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She still has many local followers. Cô ấy vẫn có nhiều người theo dõi ở địa phương. |
Cô ấy vẫn có nhiều người theo dõi ở địa phương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
local people/residents/businesses người dân địa phương / cư dân / doanh nghiệp |
người dân địa phương / cư dân / doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 27 |
members of the local community thành viên của cộng đồng địa phương |
thành viên của cộng đồng địa phương | Lưu sổ câu |
| 28 |
the local police cảnh sát địa phương |
cảnh sát địa phương | Lưu sổ câu |
| 29 |
local elections bầu cử địa phương |
bầu cử địa phương | Lưu sổ câu |
| 30 |
Our children go to the local school. Con cái của chúng tôi đến trường địa phương. |
Con cái của chúng tôi đến trường địa phương. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a local newspaper (= one that gives local news) một tờ báo địa phương (= một tờ báo đưa tin tức địa phương) |
một tờ báo địa phương (= một tờ báo đưa tin tức địa phương) | Lưu sổ câu |
| 32 |
decisions made at the local level các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương |
các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was difficult to understand the local dialect. Rất khó để hiểu phương ngữ địa phương. |
Rất khó để hiểu phương ngữ địa phương. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Her tooth was extracted under local anaesthetic. Chiếc răng của cô đã được nhổ dưới phương pháp gây tê cục bộ. |
Chiếc răng của cô đã được nhổ dưới phương pháp gây tê cục bộ. | Lưu sổ câu |