Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lobby là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lobby trong tiếng Anh

lobby /ˈlɒbi/
- adverb : sảnh đợi, hành lang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lobby: Sảnh; nhóm vận động hành lang

Lobby là danh từ chỉ khu vực gần cửa chính của tòa nhà; hoặc nhóm người tìm cách ảnh hưởng đến quyết định của chính phủ.

  • We waited in the hotel lobby. (Chúng tôi chờ ở sảnh khách sạn.)
  • The environmental lobby supports renewable energy. (Nhóm vận động môi trường ủng hộ năng lượng tái tạo.)
  • They lobbied the government for policy changes. (Họ vận động chính phủ thay đổi chính sách.)

Bảng biến thể từ "lobby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "lobby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lobby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a hotel lobby

sảnh khách sạn

Lưu sổ câu

2

Long-distance calls can only be made from the lobby of the hotel.

Chỉ có thể thực hiện các cuộc gọi đường dài từ sảnh đợi của khách sạn.

Lưu sổ câu

3

The gun lobby is/are against any change in the law.

Hành lang súng chống lại bất kỳ thay đổi nào trong luật.

Lưu sổ câu

4

a powerful anti-smoking lobby

sảnh chống hút thuốc lá mạnh mẽ

Lưu sổ câu

5

a recent lobby of Parliament by pensioners

một cuộc vận động hành lang Quốc hội gần đây của những người hưu trí

Lưu sổ câu

6

Many groups have together mounted a lobby against cuts in hospitals.

Nhiều nhóm đã cùng nhau xây dựng hành lang chống lại việc cắt giảm trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

7

Residents have organized a lobby for improved local facilities.

Cư dân đã tổ chức hành lang để cải thiện các tiện ích địa phương.

Lưu sổ câu

8

It sounds like you are lobbying to fire the general manager.

Có vẻ như bạn đang vận động hành lang để sa thải tổng giám đốc.

Lưu sổ câu