Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

liver là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ liver trong tiếng Anh

liver /ˈlɪvə/
- adverb : Gan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

liver: Gan

Liver là danh từ chỉ cơ quan trong cơ thể chịu trách nhiệm lọc máu và chuyển hóa chất.

  • Drinking too much alcohol can damage your liver. (Uống quá nhiều rượu có thể làm hỏng gan.)
  • The liver plays an important role in digestion. (Gan đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa.)
  • He needs a liver transplant. (Anh ấy cần ghép gan.)

Bảng biến thể từ "liver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "liver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "liver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

liver disease

bệnh gan

Lưu sổ câu

2

He had a liver transplant at the age of 12.

Ông được ghép gan khi mới 12 tuổi.

Lưu sổ câu

3

a nationwide appeal for a donor liver

một cuộc kêu gọi toàn quốc cho một lá gan hiến tặng

Lưu sổ câu

4

liver and onions

gan và hành tây

Lưu sổ câu

5

chicken livers

gan gà

Lưu sổ câu

6

bile acids returning to the liver

axit mật trở lại gan

Lưu sổ câu

7

cirrhosis of the liver

xơ gan

Lưu sổ câu

8

enzymes in the liver

các enzym trong gan

Lưu sổ câu