liver: Gan
Liver là danh từ chỉ cơ quan trong cơ thể chịu trách nhiệm lọc máu và chuyển hóa chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
liver disease bệnh gan |
bệnh gan | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had a liver transplant at the age of 12. Ông được ghép gan khi mới 12 tuổi. |
Ông được ghép gan khi mới 12 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a nationwide appeal for a donor liver một cuộc kêu gọi toàn quốc cho một lá gan hiến tặng |
một cuộc kêu gọi toàn quốc cho một lá gan hiến tặng | Lưu sổ câu |
| 4 |
liver and onions gan và hành tây |
gan và hành tây | Lưu sổ câu |
| 5 |
chicken livers gan gà |
gan gà | Lưu sổ câu |
| 6 |
bile acids returning to the liver axit mật trở lại gan |
axit mật trở lại gan | Lưu sổ câu |
| 7 |
cirrhosis of the liver xơ gan |
xơ gan | Lưu sổ câu |
| 8 |
enzymes in the liver các enzym trong gan |
các enzym trong gan | Lưu sổ câu |