litre: Lít
Litre là đơn vị đo thể tích, thường dùng để đo lượng chất lỏng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
litre
|
Phiên âm: /ˈliːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lít (đơn vị đo thể tích) | Ngữ cảnh: Dùng để đo dung tích chất lỏng trong hệ mét (1 litre = 1000 millilitres) |
A litre of milk costs about 30,000 VND. |
Một lít sữa có giá khoảng 30.000 đồng. |
| 2 |
Từ:
millilitre
|
Phiên âm: /ˈmɪlɪˌliːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mililít | Ngữ cảnh: Dùng để đo dung tích nhỏ hơn, bằng 1/1000 lít |
This bottle holds 500 millilitres of water. |
Chai này chứa 500 mililít nước. |
| 3 |
Từ:
half-litre
|
Phiên âm: /ˌhɑːfˈliːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nửa lít | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lượng chất lỏng bằng 0,5 lít |
He bought a half-litre bottle of soda. |
Anh ấy đã mua một chai nước ngọt nửa lít. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He drank up a whole litre of beer. Anh ta uống hết một lít bia. |
Anh ta uống hết một lít bia. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It costs £10.86 for one litre including carriage. Chi phí £ 10,86 cho một lít bao gồm cả vận chuyển. |
Chi phí £ 10,86 cho một lít bao gồm cả vận chuyển. | Lưu sổ câu |
| 3 |
How many centilitres are there in a litre? Có bao nhiêu centilit trong một lít? |
Có bao nhiêu centilit trong một lít? | Lưu sổ câu |
| 4 |
My car does 12 miles per litre . Xe của tôi chạy 12 dặm một lít. |
Xe của tôi chạy 12 dặm một lít. | Lưu sổ câu |
| 5 |
One litre is equivalent to 1,000 cubic centimetres. Một lít tương đương với 1.000 phân khối. |
Một lít tương đương với 1.000 phân khối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One litre is equal to 1.76 imperial pints. Một lít tương đương với 1,76 pints. |
Một lít tương đương với 1,76 pints. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My car does 10 miles to the litre. Xe của tôi đi được 10 km sang lít. |
Xe của tôi đi được 10 km sang lít. | Lưu sổ câu |
| 8 |
One tablet will purify a litre of water in 10 minutes. Một viên sẽ lọc sạch một lít nước trong 10 phút. |
Một viên sẽ lọc sạch một lít nước trong 10 phút. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We'll need a litre of gloss to cover the woodwork. Chúng tôi sẽ cần một lít bóng để phủ đồ gỗ. |
Chúng tôi sẽ cần một lít bóng để phủ đồ gỗ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The tax increase will add 4p to a litre of petrol. Việc tăng thuế sẽ thêm 4p cho một lít xăng. |
Việc tăng thuế sẽ thêm 4p cho một lít xăng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The soldiers were rationed to one litre of water each per day. Những người lính được chia một lít nước mỗi ngày. |
Những người lính được chia một lít nước mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He drank off a whole litre of beer all at once. Anh ta uống hết cả lít bia cùng một lúc. |
Anh ta uống hết cả lít bia cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Two pence a litre is coming off the price of petrol/gasoline. Giá xăng / xăng sẽ giảm hai xu một lít. |
Giá xăng / xăng sẽ giảm hai xu một lít. | Lưu sổ câu |
| 14 |
New Japanese cars averaged 13 km to the litre in 1981. Xe ô tô mới của Nhật Bản chạy được trung bình 13 km tính theo lít vào năm 1981. |
Xe ô tô mới của Nhật Bản chạy được trung bình 13 km tính theo lít vào năm 1981. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They cut 2p per litre off the price of unleaded. Họ cắt giảm 2p / lít so với giá không chì. |
Họ cắt giảm 2p / lít so với giá không chì. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A pint is equal to about half a litre. Một panh tương đương với khoảng nửa lít. |
Một panh tương đương với khoảng nửa lít. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Petrol is also dearer per litre. Xăng cũng thấp hơn trên một lít. Senturedict.com |
Xăng cũng thấp hơn trên một lít. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 18 |
For a start, it slips under the 2 litre tax threshold. Đầu tiên, nó giảm xuống dưới ngưỡng thuế 2 lít. |
Đầu tiên, nó giảm xuống dưới ngưỡng thuế 2 lít. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A 3.0 litre, 24 valve power plant in the usual place, under the bonnet. Một nhà máy điện 3.0 lít, 24 van ở vị trí thông thường, dưới nắp ca |
Một nhà máy điện 3.0 lít, 24 van ở vị trí thông thường, dưới nắp ca | Lưu sổ câu |
| 20 |
I look upon anything above 10 milligrams per litre, non-ferrous metals, as bad. Tôi xem bất cứ thứ gì trên 10 miligam mỗi lít, kim loại màu, đều xấu. |
Tôi xem bất cứ thứ gì trên 10 miligam mỗi lít, kim loại màu, đều xấu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Biohome Plus costs £11.99 a litre or £54.99 for 5 litres. Biohome Plus có giá £ 11,99 một lít hoặc £ 54,99 cho 5 lít. |
Biohome Plus có giá £ 11,99 một lít hoặc £ 54,99 cho 5 lít. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This tax would raise petrol prices by about 3.5p per litre. Thuế này sẽ làm tăng giá xăng khoảng 3,5p / lít. |
Thuế này sẽ làm tăng giá xăng khoảng 3,5p / lít. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have been using unleaded petrol in my Ninety 2.5 litre. Tôi đã sử dụng xăng không chì trong 90 lít 2,5 lít của mình. |
Tôi đã sử dụng xăng không chì trong 90 lít 2,5 lít của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
litres of water lít nước |
lít nước | Lưu sổ câu |
| 25 |
a litre bottle of wine một chai rượu vang |
một chai rượu vang | Lưu sổ câu |
| 26 |
a car with a 3.5 litre engine một chiếc ô tô với động cơ 3,5 lít |
một chiếc ô tô với động cơ 3,5 lít | Lưu sổ câu |
| 27 |
3 litres of water 3 lít nước |
3 lít nước | Lưu sổ câu |