literally: Theo nghĩa đen; thực sự
Literally là trạng từ dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó là đúng theo nghĩa gốc, hoặc để tăng cường ý nhấn mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The word ‘planet’ literally means ‘wandering body’. Từ ‘hành tinh’ có nghĩa đen là ‘cơ thể lang thang’. |
Từ ‘hành tinh’ có nghĩa đen là ‘cơ thể lang thang’. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When I told you to ‘get lost’ I didn't expect to be taken literally. Khi tôi bảo bạn "đi lạc", tôi không mong đợi được hiểu theo nghĩa đen. |
Khi tôi bảo bạn "đi lạc", tôi không mong đợi được hiểu theo nghĩa đen. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Idioms usually cannot be translated literally into another language. Thành ngữ thường không thể được dịch theo nghĩa đen sang một ngôn ngữ khác. |
Thành ngữ thường không thể được dịch theo nghĩa đen sang một ngôn ngữ khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are literally hundreds of prizes to win. Có hàng trăm giải thưởng để giành chiến thắng. |
Có hàng trăm giải thưởng để giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I literally jumped out of my skin. Tôi thực sự nhảy ra khỏi làn da của mình. |
Tôi thực sự nhảy ra khỏi làn da của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When I told you to ‘get lost’ I didn't expect to be taken literally. Khi tôi bảo bạn "đi lạc", tôi không mong đợi được hiểu theo nghĩa đen. |
Khi tôi bảo bạn "đi lạc", tôi không mong đợi được hiểu theo nghĩa đen. | Lưu sổ câu |