lip: Môi
Lip là phần phía ngoài của miệng, giúp tạo ra âm thanh khi nói và đóng vai trò trong giao tiếp không lời.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lip
|
Phiên âm: /lɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần mềm bao quanh miệng |
She put lipstick on her lips. |
Cô ấy thoa son lên môi. |
| 2 |
Từ:
lipstick
|
Phiên âm: /ˈlɪpstɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Son môi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm trang điểm cho môi |
She bought a red lipstick. |
Cô ấy mua một thỏi son đỏ. |
| 3 |
Từ:
lipless
|
Phiên âm: /ˈlɪpləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có môi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có phần môi |
The statue had a strange, lipless mouth. |
Bức tượng có miệng không môi kỳ lạ. |
| 4 |
Từ:
lip-reading
|
Phiên âm: /ˈlɪpˌriːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đọc khẩu hình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kỹ năng hiểu lời nói qua cử động môi |
Lip-reading is important for deaf people. |
Đọc khẩu hình rất quan trọng với người khiếm thính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's many a slip 'twixt cup and lip. Có rất nhiều cái cốc và môi trượt '. |
Có rất nhiều cái cốc và môi trượt '. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Between the cup and the lip a morsel may slip. Giữa cốc và môi có thể bị trượt. |
Giữa cốc và môi có thể bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her lip quivered and then she started to cry. Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc. |
Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was spitting blood from a badly cut lip. Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng. |
Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nina chewed her lower lip anxiously. Nina lo lắng nhai môi dưới. |
Nina lo lắng nhai môi dưới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't give me any lip service. Đừng đưa tôi bất kỳ dịch vụ môi nào. |
Đừng đưa tôi bất kỳ dịch vụ môi nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His bottom lip was swollen. Môi dưới của anh ấy bị sưng. |
Môi dưới của anh ấy bị sưng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't give me any lip. Đừng cho tôi môi. |
Đừng cho tôi môi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He bit his lip nervously, trying not to cry. Anh lo lắng cắn chặt môi, cố gắng không khóc. |
Anh lo lắng cắn chặt môi, cố gắng không khóc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She had quite severe bruising and a cut lip. Cô ấy bị bầm tím khá nặng và môi bị cắt. |
Cô ấy bị bầm tím khá nặng và môi bị cắt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He chewed on his bottom lip as he considered the question. Anh ấy bặm môi dưới khi cân nhắc câu hỏi. |
Anh ấy bặm môi dưới khi cân nhắc câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Lennie's bottom lip quivered and tears started in his eyes. Môi dưới của Lennie run lên và nước mắt tuôn rơi. |
Môi dưới của Lennie run lên và nước mắt tuôn rơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His lip started to tremble and then he started to cry. Môi anh ấy bắt đầu run lên và rồi anh ấy bắt đầu khóc. |
Môi anh ấy bắt đầu run lên và rồi anh ấy bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her bottom lip quivered and big tears rolled down her cheeks. Môi dưới của cô ấy run lên và những giọt nước mắt lớn lăn dài trên má. |
Môi dưới của cô ấy run lên và những giọt nước mắt lớn lăn dài trên má. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His lower lip trembled. Môi dưới của anh ấy run lên. |
Môi dưới của anh ấy run lên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He pushed out his lower lip. Anh ta đẩy môi dưới của mình ra. |
Anh ta đẩy môi dưới của mình ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All the parties pay lip service to environmental issues. Tất cả các bên trả tiền dịch vụ môi trường cho các vấn đề môi trường. |
Tất cả các bên trả tiền dịch vụ môi trường cho các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've just about had enough of your lip! Tôi vừa mới ăn đủ môi của bạn! |
Tôi vừa mới ăn đủ môi của bạn! | Lưu sổ câu |
| 19 |
You've got some butter on your bottom lip . Bạn có một ít bơ trên môi dưới của bạn. |
Bạn có một ít bơ trên môi dưới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I must learn to bite my lip. Tôi phải học cách cắn môi. |
Tôi phải học cách cắn môi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The man's heavy moustache hid his upper lip completely. Bộ ria mép dày của người đàn ông đã che giấu hoàn toàn môi trên của anh ta. |
Bộ ria mép dày của người đàn ông đã che giấu hoàn toàn môi trên của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He nipped his lip and didn't talk. Anh ấy bặm môi và không nói chuyện. |
Anh ấy bặm môi và không nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Bobby was born with a cleft lip. Bobby sinh ra đã bị sứt môi. |
Bobby sinh ra đã bị sứt môi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She bit her lower lip. Cô ấy cắn môi dưới. |
Cô ấy cắn môi dưới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He chewed his lower lip nervously. Anh ấy bặm môi dưới một cách lo lắng. |
Anh ấy bặm môi dưới một cách lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Many a slip [Many things fall] between the cup and the lip. Nhiều vết trượt [Nhiều thứ rơi xuống] giữa cốc và môi. |
Nhiều vết trượt [Nhiều thứ rơi xuống] giữa cốc và môi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There's many a slip between the cup and the lip. Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi. |
Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The beginnings of a moustache showed on his upper lip. Bộ ria mép bắt đầu xuất hiện ở môi trên. |
Bộ ria mép bắt đầu xuất hiện ở môi trên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's got that bit of adolescent fuzz on his upper lip. Anh ấy có một chút lông tơ ở môi trên của tuổi vị thành niên. |
Anh ấy có một chút lông tơ ở môi trên của tuổi vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There's many a slip twixt the cup and the lip. Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi. |
Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The assistant pursed her lips. Cô trợ lý mím môi. |
Cô trợ lý mím môi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
your upper/lower/top/bottom lip môi trên / dưới / trên / dưới của bạn |
môi trên / dưới / trên / dưới của bạn | Lưu sổ câu |
| 33 |
She kissed him on the lips. Cô hôn lên môi anh. |
Cô hôn lên môi anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He raised the bottle to his lips and took a large swig from it. Anh ta nâng cái chai lên môi và lấy một miếng gạc lớn từ nó. |
Anh ta nâng cái chai lên môi và lấy một miếng gạc lớn từ nó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She always has a cigarette dangling from her lips. Cô ấy luôn ngậm điếu thuốc trên môi. |
Cô ấy luôn ngậm điếu thuốc trên môi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
thin-lipped thin |
thin | Lưu sổ câu |
| 37 |
thick-lipped nói thật |
nói thật | Lưu sổ câu |
| 38 |
He ran his finger around the lip of the cup. Anh ấy lướt ngón tay quanh miệng cốc. |
Anh ấy lướt ngón tay quanh miệng cốc. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Lava bubbled a few feet below the lip of the crater. Dung nham sủi bọt cách mép miệng núi lửa vài bước chân. |
Dung nham sủi bọt cách mép miệng núi lửa vài bước chân. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't let him give you any lip! Đừng để anh ấy đưa môi cho bạn! |
Đừng để anh ấy đưa môi cho bạn! | Lưu sổ câu |
| 41 |
I’ve just about had enough of your lip! Tôi vừa đủ môi của bạn! |
Tôi vừa đủ môi của bạn! | Lưu sổ câu |
| 42 |
I bit my lip and forced myself to be calm. Tôi cắn môi và buộc mình phải bình tĩnh. |
Tôi cắn môi và buộc mình phải bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They were licking their lips at the thought of clinching the deal. Họ liếm môi khi nghĩ đến việc đạt được thỏa thuận. |
Họ liếm môi khi nghĩ đến việc đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Read my lips: no new taxes (= I promise there will be no new taxes). Đọc môi tôi: không có thuế mới (= Tôi hứa sẽ không có thuế mới). |
Đọc môi tôi: không có thuế mới (= Tôi hứa sẽ không có thuế mới). | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was taught to keep a stiff upper lip and never to cry in public. Anh ấy được dạy phải giữ môi trên cứng và không bao giờ được khóc ở nơi công cộng. |
Anh ấy được dạy phải giữ môi trên cứng và không bao giờ được khóc ở nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Their reaction contrasts sharply with the stiff upper lip of the English. Phản ứng của họ trái ngược hẳn với môi trên cứng của người Anh. |
Phản ứng của họ trái ngược hẳn với môi trên cứng của người Anh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He licked his lips hungrily. Anh liếm môi một cách thèm khát. |
Anh liếm môi một cách thèm khát. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He nervously moistened his lips with his tongue. Anh lo lắng dùng lưỡi làm ẩm môi mình. |
Anh lo lắng dùng lưỡi làm ẩm môi mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
His lips brushed her cheek. Môi anh lướt qua má cô. |
Môi anh lướt qua má cô. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She had a fat lip and a black eye. Cô ấy có môi béo và mắt đen. |
Cô ấy có môi béo và mắt đen. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She has full, pouty lips. Cô ấy có đôi môi đầy đặn, căng mọng. |
Cô ấy có đôi môi đầy đặn, căng mọng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His lips curled contemptuously. Môi anh ta cong lên đầy khinh thường. |
Môi anh ta cong lên đầy khinh thường. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She wiped her lips with the back of her hand. Cô ấy lau môi bằng mu bàn tay. |
Cô ấy lau môi bằng mu bàn tay. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Their lips met and the kiss was soft. Môi của họ chạm nhau và nụ hôn thật nhẹ nhàng. |
Môi của họ chạm nhau và nụ hôn thật nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There was a slight smile on her lips. Có một nụ cười nhẹ trên môi cô ấy. |
Có một nụ cười nhẹ trên môi cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Don't let him give you any lip! Đừng để anh ấy đưa cho bạn bất kỳ môi nào! |
Đừng để anh ấy đưa cho bạn bất kỳ môi nào! | Lưu sổ câu |