Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lip trong tiếng Anh

lip /lɪp/
- (n) : môi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lip: Môi

Lip là phần phía ngoài của miệng, giúp tạo ra âm thanh khi nói và đóng vai trò trong giao tiếp không lời.

  • She wore bright red lipstick on her lips. (Cô ấy tô son môi đỏ tươi.)
  • He bit his lower lip in concentration. (Anh ấy cắn môi dưới trong lúc tập trung.)
  • Her lips were trembling with emotion. (Môi cô ấy run lên vì cảm xúc.)

Bảng biến thể từ "lip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lip
Phiên âm: /lɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần mềm bao quanh miệng She put lipstick on her lips.
Cô ấy thoa son lên môi.
2 Từ: lipstick
Phiên âm: /ˈlɪpstɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Son môi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm trang điểm cho môi She bought a red lipstick.
Cô ấy mua một thỏi son đỏ.
3 Từ: lipless
Phiên âm: /ˈlɪpləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có môi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có phần môi The statue had a strange, lipless mouth.
Bức tượng có miệng không môi kỳ lạ.
4 Từ: lip-reading
Phiên âm: /ˈlɪpˌriːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đọc khẩu hình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kỹ năng hiểu lời nói qua cử động môi Lip-reading is important for deaf people.
Đọc khẩu hình rất quan trọng với người khiếm thính.

Từ đồng nghĩa "lip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's many a slip 'twixt cup and lip.

Có rất nhiều cái cốc và môi trượt '.

Lưu sổ câu

2

Between the cup and the lip a morsel may slip.

Giữa cốc và môi có thể bị trượt.

Lưu sổ câu

3

Her lip quivered and then she started to cry.

Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

4

He was spitting blood from a badly cut lip.

Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng.

Lưu sổ câu

5

Nina chewed her lower lip anxiously.

Nina lo lắng nhai môi dưới.

Lưu sổ câu

6

Don't give me any lip service.

Đừng đưa tôi bất kỳ dịch vụ môi nào.

Lưu sổ câu

7

His bottom lip was swollen.

Môi dưới của anh ấy bị sưng.

Lưu sổ câu

8

Don't give me any lip.

Đừng cho tôi môi.

Lưu sổ câu

9

He bit his lip nervously, trying not to cry.

Anh lo lắng cắn chặt môi, cố gắng không khóc.

Lưu sổ câu

10

She had quite severe bruising and a cut lip.

Cô ấy bị bầm tím khá nặng và môi bị cắt.

Lưu sổ câu

11

He chewed on his bottom lip as he considered the question.

Anh ấy bặm môi dưới khi cân nhắc câu hỏi.

Lưu sổ câu

12

Lennie's bottom lip quivered and tears started in his eyes.

Môi dưới của Lennie run lên và nước mắt tuôn rơi.

Lưu sổ câu

13

His lip started to tremble and then he started to cry.

Môi anh ấy bắt đầu run lên và rồi anh ấy bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

14

Her bottom lip quivered and big tears rolled down her cheeks.

Môi dưới của cô ấy run lên và những giọt nước mắt lớn lăn dài trên má.

Lưu sổ câu

15

His lower lip trembled.

Môi dưới của anh ấy run lên.

Lưu sổ câu

16

He pushed out his lower lip.

Anh ta đẩy môi dưới của mình ra.

Lưu sổ câu

17

All the parties pay lip service to environmental issues.

Tất cả các bên trả tiền dịch vụ môi trường cho các vấn đề môi trường.

Lưu sổ câu

18

I've just about had enough of your lip!

Tôi vừa mới ăn đủ môi của bạn!

Lưu sổ câu

19

You've got some butter on your bottom lip .

Bạn có một ít bơ trên môi dưới của bạn.

Lưu sổ câu

20

I must learn to bite my lip.

Tôi phải học cách cắn môi.

Lưu sổ câu

21

The man's heavy moustache hid his upper lip completely.

Bộ ria mép dày của người đàn ông đã che giấu hoàn toàn môi trên của anh ta.

Lưu sổ câu

22

He nipped his lip and didn't talk.

Anh ấy bặm môi và không nói chuyện.

Lưu sổ câu

23

Bobby was born with a cleft lip.

Bobby sinh ra đã bị sứt môi.

Lưu sổ câu

24

She bit her lower lip.

Cô ấy cắn môi dưới.

Lưu sổ câu

25

He chewed his lower lip nervously.

Anh ấy bặm môi dưới một cách lo lắng.

Lưu sổ câu

26

Many a slip [Many things fall] between the cup and the lip.

Nhiều vết trượt [Nhiều thứ rơi xuống] giữa cốc và môi.

Lưu sổ câu

27

There's many a slip between the cup and the lip.

Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi.

Lưu sổ câu

28

The beginnings of a moustache showed on his upper lip.

Bộ ria mép bắt đầu xuất hiện ở môi trên.

Lưu sổ câu

29

He's got that bit of adolescent fuzz on his upper lip.

Anh ấy có một chút lông tơ ở môi trên của tuổi vị thành niên.

Lưu sổ câu

30

There's many a slip twixt the cup and the lip.

Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi.

Lưu sổ câu

31

The assistant pursed her lips.

Cô trợ lý mím môi.

Lưu sổ câu

32

your upper/lower/top/bottom lip

môi trên / dưới / trên / dưới của bạn

Lưu sổ câu

33

She kissed him on the lips.

Cô hôn lên môi anh.

Lưu sổ câu

34

He raised the bottle to his lips and took a large swig from it.

Anh ta nâng cái chai lên môi và lấy một miếng gạc lớn từ nó.

Lưu sổ câu

35

She always has a cigarette dangling from her lips.

Cô ấy luôn ngậm điếu thuốc trên môi.

Lưu sổ câu

36

thin-lipped

thin

Lưu sổ câu

37

thick-lipped

nói thật

Lưu sổ câu

38

He ran his finger around the lip of the cup.

Anh ấy lướt ngón tay quanh miệng cốc.

Lưu sổ câu

39

Lava bubbled a few feet below the lip of the crater.

Dung nham sủi bọt cách mép miệng núi lửa vài bước chân.

Lưu sổ câu

40

Don't let him give you any lip!

Đừng để anh ấy đưa môi cho bạn!

Lưu sổ câu

41

I’ve just about had enough of your lip!

Tôi vừa đủ môi của bạn!

Lưu sổ câu

42

I bit my lip and forced myself to be calm.

Tôi cắn môi và buộc mình phải bình tĩnh.

Lưu sổ câu

43

They were licking their lips at the thought of clinching the deal.

Họ liếm môi khi nghĩ đến việc đạt được thỏa thuận.

Lưu sổ câu

44

Read my lips: no new taxes (= I promise there will be no new taxes).

Đọc môi tôi: không có thuế mới (= Tôi hứa sẽ không có thuế mới).

Lưu sổ câu

45

He was taught to keep a stiff upper lip and never to cry in public.

Anh ấy được dạy phải giữ môi trên cứng và không bao giờ được khóc ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

46

Their reaction contrasts sharply with the stiff upper lip of the English.

Phản ứng của họ trái ngược hẳn với môi trên cứng của người Anh.

Lưu sổ câu

47

He licked his lips hungrily.

Anh liếm môi một cách thèm khát.

Lưu sổ câu

48

He nervously moistened his lips with his tongue.

Anh lo lắng dùng lưỡi làm ẩm môi mình.

Lưu sổ câu

49

His lips brushed her cheek.

Môi anh lướt qua má cô.

Lưu sổ câu

50

She had a fat lip and a black eye.

Cô ấy có môi béo và mắt đen.

Lưu sổ câu

51

She has full, pouty lips.

Cô ấy có đôi môi đầy đặn, căng mọng.

Lưu sổ câu

52

His lips curled contemptuously.

Môi anh ta cong lên đầy khinh thường.

Lưu sổ câu

53

She wiped her lips with the back of her hand.

Cô ấy lau môi bằng mu bàn tay.

Lưu sổ câu

54

Their lips met and the kiss was soft.

Môi của họ chạm nhau và nụ hôn thật nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

55

There was a slight smile on her lips.

Có một nụ cười nhẹ trên môi cô ấy.

Lưu sổ câu

56

Don't let him give you any lip!

Đừng để anh ấy đưa cho bạn bất kỳ môi nào!

Lưu sổ câu