lion: Sư tử
Lion là danh từ chỉ loài động vật ăn thịt lớn, thường được gọi là “vua của muôn loài.”
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The lion shook its mane and roared. Sư tử lắc bờm và gầm lên. |
Sư tử lắc bờm và gầm lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pride of lions (= a group of them) niềm tự hào của sư tử (= một nhóm trong số chúng) |
niềm tự hào của sư tử (= một nhóm trong số chúng) | Lưu sổ câu |
| 3 |
Over the past two months, 13 lions have been killed by poachers. Trong hai tháng qua, 13 con sư tử đã bị giết bởi những kẻ săn trộm. |
Trong hai tháng qua, 13 con sư tử đã bị giết bởi những kẻ săn trộm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had once been chased and almost eaten by a lion. Ông đã từng bị một con sư tử rượt đuổi và suýt ăn thịt. |
Ông đã từng bị một con sư tử rượt đuổi và suýt ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Young Masai men gather for traditional lion hunts. Những người đàn ông Masai trẻ tuổi tụ tập để săn sư tử truyền thống. |
Những người đàn ông Masai trẻ tuổi tụ tập để săn sư tử truyền thống. | Lưu sổ câu |