Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

limited là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ limited trong tiếng Anh

limited /ˈlɪmɪtɪd/
- (adj) : hạn chế, có giới hạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

limited: Hạn chế

Limited mô tả điều gì đó có số lượng hoặc phạm vi nhỏ, có hạn.

  • There are limited seats available for the concert. (Có ít ghế ngồi còn lại cho buổi hòa nhạc.)
  • The restaurant offers a limited menu on weekdays. (Nhà hàng chỉ cung cấp một thực đơn hạn chế vào các ngày trong tuần.)
  • We have a limited amount of time to complete the task. (Chúng ta có thời gian hạn chế để hoàn thành nhiệm vụ.)

Bảng biến thể từ "limited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: limited
Phiên âm: /ˈlɪmɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hạn chế, có giới hạn Ngữ cảnh: Dùng để nói về phạm vi hoặc số lượng nhỏ The seats are limited, so book early.
Số ghế có hạn, vì vậy hãy đặt sớm.
2 Từ: limitation
Phiên âm: /ˌlɪmɪˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giới hạn Ngữ cảnh: Dạng danh từ tương ứng mô tả hành động hoặc đặc điểm giới hạn Despite some limitations, the project was a success.
Dù có vài hạn chế, dự án vẫn thành công.
3 Từ: limitedly
Phiên âm: /ˈlɪmɪtɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hạn chế Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra trong phạm vi nhỏ The service is limitedly available in rural areas.
Dịch vụ chỉ khả dụng một cách hạn chế ở vùng nông thôn.
4 Từ: limitless
Phiên âm: /ˈlɪmɪtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không giới hạn, vô biên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khả năng hoặc không gian vô tận Human imagination is limitless.
Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

Từ đồng nghĩa "limited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "limited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This offer is available for a limited period only.

Ưu đãi này chỉ có sẵn trong một thời gian giới hạn.

Lưu sổ câu

2

She has limited mobility in her arms.

Cô ấy bị hạn chế khả năng di chuyển trong cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

3

The food is very limited.

Thực phẩm rất hạn chế.

Lưu sổ câu

4

Early booking is essential, as space is limited.

Đặt chỗ sớm là điều cần thiết, vì số lượng chỗ có hạn.

Lưu sổ câu

5

Unfortunately, my time is limited.

Thật không may, thời gian của tôi có hạn.

Lưu sổ câu

6

The offer is only available for a limited period.

Ưu đãi chỉ áp dụng trong một thời gian giới hạn.

Lưu sổ câu

7

The company's manufacturing capability is quite limited.

Khả năng sản xuất của công ty còn khá hạn chế.

Lưu sổ câu

8

I had limited communion with them.

Tôi đã giao tiếp hạn chế với họ.

Lưu sổ câu

9

In life, then boring time, also are limited edition.

Trong cuộc sống, sau đó là thời gian nhàm chán, cũng là phiên bản giới hạn.

Lưu sổ câu

10

The campaign to stop drink-driving had only limited success.

Chiến dịch ngừng uống rượu lái xe chỉ đạt được thành công hạn chế.

Lưu sổ câu

11

There are only a limited number of tickets available.

Chỉ có một số lượng vé có hạn.

Lưu sổ câu

12

Even the most boring times in life are limited.

Ngay cả những khoảng thời gian buồn chán nhất trong cuộc đời cũng có giới hạn.

Lưu sổ câu

13

I have only a limited understanding of French.

Tôi chỉ có hiểu biết hạn chế về tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

14

The book appeared in a limited edition of 3,000.

Cuốn sách xuất hiện trong một phiên bản giới hạn 3.000 cuốn.

Lưu sổ câu

15

Her sphere of interests is very limited.

Lĩnh vực sở thích của cô ấy rất hạn chế.

Lưu sổ câu

16

His English vocabulary is limited.

Vốn từ vựng tiếng Anh của anh ấy còn hạn chế.

Lưu sổ câu

17

Places are strictly limited, so you should apply as soon as possible.

Số lượng địa điểm có giới hạn nghiêm ngặt, vì vậy bạn nên đăng ký càng sớm càng tốt.

Lưu sổ câu

18

They may only have a limited amount of time to get their points across.

Họ có thể chỉ có một lượng thời gian giới hạn để đạt được số điểm của họ.

Lưu sổ câu

19

Our field of vision is limited by that tall building.

Tầm nhìn của chúng tôi bị giới hạn bởi tòa nhà cao đó.

Lưu sổ câu

20

Because the time is limited, we have to bring the discussion to an end today.

Vì thời gian có hạn nên hôm nay chúng tôi xin kết thúc buổi thảo luận.

Lưu sổ câu

21

A man's life is limited,but service to the people knows no bounds.

Cuộc sống của con người là có hạn, nhưng việc phục vụ nhân dân thì không có giới hạn.

Lưu sổ câu

22

Most people only have a limited amount of leisure time.

Hầu hết mọi người chỉ có một lượng thời gian giải trí hạn chế.

Lưu sổ câu

23

Tickets are limited and will be allocated to those who apply first.

Số lượng vé có hạn và sẽ được phân bổ cho những người đăng ký trước.

Lưu sổ câu

24

The teacher limited her to 800 words for her composition.

Giáo viên giới hạn cô ấy trong 800 từ cho sáng tác của cô ấy.

Lưu sổ câu

25

Nothing lasts forever and life is limited.Everyone is equal before cancer.

Không có gì tồn tại mãi mãi và cuộc sống là có hạn. Mọi người đều bình đẳng trước bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

26

The staff in the London office are helpful but only have limited information.

Các nhân viên tại văn phòng London rất hữu ích nhưng chỉ có thông tin hạn chế.

Lưu sổ câu

27

Our capacity for giving care, love and attention is limited.

Khả năng chăm sóc, yêu thương và quan tâm của chúng ta còn hạn chế.

Lưu sổ câu

28

In fact his familiarity with the Bronx was pretty limited.

Trên thực tế, sự quen thuộc của anh ta với Bronx khá hạn chế.

Lưu sổ câu

29

We are doing our best with the limited resources available.

Chúng tôi đang cố gắng hết sức với những nguồn lực có hạn.

Lưu sổ câu

30

a limited budget/range

ngân sách / phạm vi hạn chế

Lưu sổ câu

31

Students were unhappy with the limited space available for study.

Học sinh không hài lòng với không gian hạn chế dành cho việc học.

Lưu sổ câu

32

This animal's intelligence is very limited.

Trí thông minh của loài vật này rất hạn chế.

Lưu sổ câu

33

This offer is for a limited period only.

Ưu đãi này chỉ dành cho một thời gian giới hạn.

Lưu sổ câu

34

There are only a limited number of jobs available.

Chỉ có một số công việc có hạn.

Lưu sổ câu

35

Entry is limited to 150 people.

Giới hạn 150 người.

Lưu sổ câu

36

The role that women could play was socially limited.

Về mặt xã hội, vai trò của phụ nữ bị giới hạn.

Lưu sổ câu

37

This research is inherently limited in its scope.

Nghiên cứu này vốn bị giới hạn trong phạm vi của nó.

Lưu sổ câu

38

We're really limited in what we can do these days.

Chúng tôi thực sự bị hạn chế về những gì chúng tôi có thể làm ngày nay.

Lưu sổ câu

39

I have a limited knowledge of French.

Tôi có kiến ​​thức hạn chế về tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

40

She has only a limited understanding of what the job involves.

Cô ấy chỉ có hiểu biết hạn chế về những gì liên quan đến công việc.

Lưu sổ câu

41

The campaign to stop drink-driving had only limited success.

Chiến dịch ngừng uống rượu lái xe chỉ đạt được thành công hạn chế.

Lưu sổ câu

42

These are issues that go beyond the limited confines of this book.

Đây là những vấn đề vượt ra ngoài giới hạn của cuốn sách này.

Lưu sổ câu

43

The number of passengers is limited to fifteen.

Số lượng hành khách được giới hạn ở mười lăm.

Lưu sổ câu

44

Workshops are limited to a maximum of 25 participants.

Các hội thảo được giới hạn tối đa 25 người tham gia.

Lưu sổ câu

45

Places are strictly limited, so you should apply as soon as possible.

Số lượng địa điểm có giới hạn nghiêm ngặt, vì vậy bạn nên đăng ký càng sớm càng tốt.

Lưu sổ câu

46

Hurry, as we only have a limited supply of these TVs in stock!

Nhanh lên, vì chúng tôi chỉ có một số lượng hạn chế những chiếc TV này trong kho!

Lưu sổ câu

47

She kept the plans carefully limited to a circle of a few trusted friends.

Cô ấy cẩn thận giữ các kế hoạch giới hạn trong vòng một vài người bạn đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

48

We're really limited in what we can do these days.

Chúng tôi thực sự bị hạn chế về những gì chúng tôi có thể làm ngày nay.

Lưu sổ câu