Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

like là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ like trong tiếng Anh

like /laɪk/
- prep., (v) conj. : giống như; thích; như

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

like: Thích

Like là hành động cảm thấy yêu thích hoặc có sự quan tâm đến điều gì đó hoặc ai đó.

  • She likes reading books in her free time. (Cô ấy thích đọc sách trong thời gian rảnh.)
  • I like listening to music when I work. (Tôi thích nghe nhạc khi làm việc.)
  • He likes playing basketball with his friends. (Anh ấy thích chơi bóng rổ với bạn bè.)

Bảng biến thể từ "like"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: like
Phiên âm: /laɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thích Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cảm giác yêu thích ai hoặc điều gì I like reading books.
Tôi thích đọc sách.
2 Từ: like
Phiên âm: /laɪk/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Giống như, tương tự Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai vật hoặc người She sings like an angel.
Cô ấy hát như thiên thần.
3 Từ: liking
Phiên âm: /ˈlaɪkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sở thích, sự ưa thích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác yêu thích điều gì đó He has a liking for classical music.
Anh ấy có sở thích với nhạc cổ điển.
4 Từ: likely
Phiên âm: /ˈlaɪkli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng, có thể xảy ra Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều có khả năng đúng hoặc sẽ xảy ra It’s likely to rain this afternoon.
Chiều nay có thể sẽ mưa.
5 Từ: likeness
Phiên âm: /ˈlaɪknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giống nhau, hình ảnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nét tương đồng hoặc chân dung của ai đó The painting shows a strong likeness to her mother.
Bức tranh rất giống mẹ cô ấy.

Từ đồng nghĩa "like"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "like"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Genius without educaton is like silver in the mine.

Thiên tài không có học thức giống như bạc trong mỏ.

Lưu sổ câu

2

Counsel after action is like rain after harvest.

Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa gặt.

Lưu sổ câu

3

Beauty is like a rich stone, best plain set.

Vẻ đẹp giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng.

Lưu sổ câu

4

Hell hath no fury like a woman scorned.

Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt.

Lưu sổ câu

5

Benefits please like flowers, while they are fresh.

Lợi vui lòng thích hoa còn tươi.

Lưu sổ câu

6

There is no place like home.

Không có nơi nào giống như nhà.

Lưu sổ câu

7

No fool like an old fool.

Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc già nua.

Lưu sổ câu

8

Promises are like piecrust, made to be broken.

Những lời hứa giống như mảnh vỡ, được tạo ra để bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

9

To read without reflection is like eating without digestion.

Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu.

Lưu sổ câu

10

Know something like the palm of one's hand.

Biết điều gì đó như lòng bàn tay.

Lưu sổ câu

11

There is no time like the present.

Không có thời điểm nào như hiện tại.

Lưu sổ câu

12

To read without reflecting is like eating without digesting.

Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu.

Lưu sổ câu

13

There's no time like the present.

Không có thời gian nào như hiện tại.

Lưu sổ câu

14

Love and lordship like no fellowship.

Tình yêu và sự lãnh chúa như không có mối tương giao.

Lưu sổ câu

15

Virtue is like a rich stone, best plain set.

Đức hạnh giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng.

Lưu sổ câu

16

Friendship is like wine—the older the better.

Tình bạn cũng giống như rượu

Lưu sổ câu

17

There is no fool like an old fool.

Không có kẻ ngốc nào như kẻ ngốc ngày xưa.

Lưu sổ câu

18

Sloth, like rust, consumes faster than labor wears.

Lười, giống như gỉ, tiêu hao nhanh hơn sức lao động hao mòn.

Lưu sổ câu

19

Joy often comes after sorrow, like morning after night.

Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác.

Lưu sổ câu

20

Love and lordship never like fellowship.

Tình yêu và mối quan hệ lãnh chúa không bao giờ giống như mối quan hệ thông công.

Lưu sổ câu

21

There's no fool like an old fool.

Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc ngày xưa.

Lưu sổ câu

22

Genius17 without education is like silver in the mine.

Thiên tài17 mà không có học thức thì giống như bạc trong mỏ.

Lưu sổ câu

23

Like draws to like the whole world over.

Thích các bức vẽ để thích cả thế giới.

Lưu sổ câu

24

Books, like friends, should be few and well chosen.

Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng.

Lưu sổ câu

25

Credit, like a looking-glass, broken once, is gone, alas!

Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi!

Lưu sổ câu

26

Silent men, like still waters, are deep and dangerous.

Những người im lặng, giống như nước lặng, rất sâu và nguy hiểm.

Lưu sổ câu

27

Wit without learning is like a tree without fruit.

Chứng kiến ​​mà không học hỏi giống như cây không có quả.

Lưu sổ câu

28

Like father, like son.

Cha nào con nấy.

Lưu sổ câu

29

A body without knowledge is like a house without a foundation.

Một cơ thể không có kiến ​​thức giống như một ngôi nhà không có móng.

Lưu sổ câu

30

She's wearing a dress like mine.

Cô ấy đang mặc một chiếc váy giống như của tôi.

Lưu sổ câu

31

He's very like his father.

Anh ấy rất giống bố của mình.

Lưu sổ câu

32

She looks nothing like (= not at all like) her mother.

Cô ấy trông không giống (= không giống chút nào) mẹ cô ấy.

Lưu sổ câu

33

That sounds like (= I think I can hear) him coming now.

Nghe có vẻ như (= Tôi nghĩ tôi có thể nghe thấy) anh ấy đang đến bây giờ.

Lưu sổ câu

34

It tastes rather like chicken.

Nó có vị khá giống thịt gà.

Lưu sổ câu

35

What's it like studying in Spain?

Du học Tây Ban Nha như thế nào?

Lưu sổ câu

36

This new girlfriend of his—what's she like?

Bạn gái mới này của anh ấy

Lưu sổ câu

37

Students were angry at being treated like children.

Học sinh tức giận vì bị đối xử như trẻ em.

Lưu sổ câu

38

He ran like the wind (= very fast).

Anh ấy chạy như gió (= rất nhanh).

Lưu sổ câu

39

You do it like this.

Bạn làm như thế này.

Lưu sổ câu

40

I, like everyone else, had read these stories in the press.

Tôi cũng như những người khác, đã đọc những câu chuyện này trên báo chí.

Lưu sổ câu

41

Don't look at me like that.

Đừng nhìn tôi như vậy.

Lưu sổ câu

42

The candles are arranged like so (= in this way).

Những ngọn nến được sắp xếp như vậy (= theo cách này).

Lưu sổ câu

43

anti-utopian novels like ‘Animal Farm’ and ‘1984’

tiểu thuyết chống không tưởng như "Animal Farm" và "1984"

Lưu sổ câu

44

It's just like her to tell everyone about it.

Nó giống như cô ấy muốn nói với mọi người về điều đó.

Lưu sổ câu

45

He believes the figure should be more like $10 million.

Anh ấy tin rằng con số này phải là 10 triệu đô la.

Lưu sổ câu

46

This is more like it! Real food—not that canned muck.

Cái này giống nó hơn! Thực phẩm

Lưu sổ câu

47

Just talking? Arguing more like it.

Chỉ nói chuyện? Tranh luận thích nó hơn.

Lưu sổ câu

48

Oh, what am I like? I just completely forgot it.

Ồ, tôi là người như thế nào? Tôi chỉ hoàn toàn quên nó.

Lưu sổ câu

49

The dark wood shone like glass.

Gỗ sẫm màu sáng lấp lánh như thủy tinh.

Lưu sổ câu

50

Stop acting like a spoilt child.

Đừng hành động như một đứa trẻ hư hỏng.

Lưu sổ câu

51

He has blue eyes like me.

Anh ấy có đôi mắt xanh giống tôi.

Lưu sổ câu

52

Nobody understands him like I do.

Không ai hiểu anh ấy như tôi.

Lưu sổ câu

53

I don’t want to upset him again like before.

Tôi không muốn làm anh ấy buồn như trước nữa.

Lưu sổ câu

54

It looks like we’re going to be late.

Có vẻ như chúng ta sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

55

She enjoys all kinds of music, as I do.

Cô ấy thích tất cả các thể loại âm nhạc, giống như tôi.

Lưu sổ câu

56

Repeat these five steps, as in the last exercise.

Lặp lại năm bước này, như trong bài tập cuối cùng.

Lưu sổ câu