like: Thích
Like là hành động cảm thấy yêu thích hoặc có sự quan tâm đến điều gì đó hoặc ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
like
|
Phiên âm: /laɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thích | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cảm giác yêu thích ai hoặc điều gì |
I like reading books. |
Tôi thích đọc sách. |
| 2 |
Từ:
like
|
Phiên âm: /laɪk/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Giống như, tương tự | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai vật hoặc người |
She sings like an angel. |
Cô ấy hát như thiên thần. |
| 3 |
Từ:
liking
|
Phiên âm: /ˈlaɪkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sở thích, sự ưa thích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác yêu thích điều gì đó |
He has a liking for classical music. |
Anh ấy có sở thích với nhạc cổ điển. |
| 4 |
Từ:
likely
|
Phiên âm: /ˈlaɪkli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng, có thể xảy ra | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều có khả năng đúng hoặc sẽ xảy ra |
It’s likely to rain this afternoon. |
Chiều nay có thể sẽ mưa. |
| 5 |
Từ:
likeness
|
Phiên âm: /ˈlaɪknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giống nhau, hình ảnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nét tương đồng hoặc chân dung của ai đó |
The painting shows a strong likeness to her mother. |
Bức tranh rất giống mẹ cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Genius without educaton is like silver in the mine. Thiên tài không có học thức giống như bạc trong mỏ. |
Thiên tài không có học thức giống như bạc trong mỏ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Counsel after action is like rain after harvest. Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa gặt. |
Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa gặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Beauty is like a rich stone, best plain set. Vẻ đẹp giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng. |
Vẻ đẹp giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hell hath no fury like a woman scorned. Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt. |
Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Benefits please like flowers, while they are fresh. Lợi vui lòng thích hoa còn tươi. |
Lợi vui lòng thích hoa còn tươi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no place like home. Không có nơi nào giống như nhà. |
Không có nơi nào giống như nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
No fool like an old fool. Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc già nua. |
Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc già nua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Promises are like piecrust, made to be broken. Những lời hứa giống như mảnh vỡ, được tạo ra để bị phá vỡ. |
Những lời hứa giống như mảnh vỡ, được tạo ra để bị phá vỡ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
To read without reflection is like eating without digestion. Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu. |
Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Know something like the palm of one's hand. Biết điều gì đó như lòng bàn tay. |
Biết điều gì đó như lòng bàn tay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is no time like the present. Không có thời điểm nào như hiện tại. |
Không có thời điểm nào như hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
To read without reflecting is like eating without digesting. Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu. |
Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's no time like the present. Không có thời gian nào như hiện tại. |
Không có thời gian nào như hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Love and lordship like no fellowship. Tình yêu và sự lãnh chúa như không có mối tương giao. |
Tình yêu và sự lãnh chúa như không có mối tương giao. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Virtue is like a rich stone, best plain set. Đức hạnh giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng. |
Đức hạnh giống như một viên đá giàu có, tốt nhất là bộ đồng bằng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Friendship is like wine—the older the better. Tình bạn cũng giống như rượu |
Tình bạn cũng giống như rượu | Lưu sổ câu |
| 17 |
There is no fool like an old fool. Không có kẻ ngốc nào như kẻ ngốc ngày xưa. |
Không có kẻ ngốc nào như kẻ ngốc ngày xưa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Sloth, like rust, consumes faster than labor wears. Lười, giống như gỉ, tiêu hao nhanh hơn sức lao động hao mòn. |
Lười, giống như gỉ, tiêu hao nhanh hơn sức lao động hao mòn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Joy often comes after sorrow, like morning after night. Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác. |
Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Love and lordship never like fellowship. Tình yêu và mối quan hệ lãnh chúa không bao giờ giống như mối quan hệ thông công. |
Tình yêu và mối quan hệ lãnh chúa không bao giờ giống như mối quan hệ thông công. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's no fool like an old fool. Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc ngày xưa. |
Không có kẻ ngốc nào như một kẻ ngu ngốc ngày xưa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Genius17 without education is like silver in the mine. Thiên tài17 mà không có học thức thì giống như bạc trong mỏ. |
Thiên tài17 mà không có học thức thì giống như bạc trong mỏ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Like draws to like the whole world over. Thích các bức vẽ để thích cả thế giới. |
Thích các bức vẽ để thích cả thế giới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Books, like friends, should be few and well chosen. Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng. |
Sách, giống như bạn bè, nên ít và được lựa chọn kỹ càng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Credit, like a looking-glass, broken once, is gone, alas! Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi! |
Tín dụng, giống như một chiếc kính nhìn, bị vỡ một lần, không còn nữa, than ôi! | Lưu sổ câu |
| 26 |
Silent men, like still waters, are deep and dangerous. Những người im lặng, giống như nước lặng, rất sâu và nguy hiểm. |
Những người im lặng, giống như nước lặng, rất sâu và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Wit without learning is like a tree without fruit. Chứng kiến mà không học hỏi giống như cây không có quả. |
Chứng kiến mà không học hỏi giống như cây không có quả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Like father, like son. Cha nào con nấy. |
Cha nào con nấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A body without knowledge is like a house without a foundation. Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có móng. |
Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có móng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's wearing a dress like mine. Cô ấy đang mặc một chiếc váy giống như của tôi. |
Cô ấy đang mặc một chiếc váy giống như của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's very like his father. Anh ấy rất giống bố của mình. |
Anh ấy rất giống bố của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She looks nothing like (= not at all like) her mother. Cô ấy trông không giống (= không giống chút nào) mẹ cô ấy. |
Cô ấy trông không giống (= không giống chút nào) mẹ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
That sounds like (= I think I can hear) him coming now. Nghe có vẻ như (= Tôi nghĩ tôi có thể nghe thấy) anh ấy đang đến bây giờ. |
Nghe có vẻ như (= Tôi nghĩ tôi có thể nghe thấy) anh ấy đang đến bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It tastes rather like chicken. Nó có vị khá giống thịt gà. |
Nó có vị khá giống thịt gà. | Lưu sổ câu |
| 35 |
What's it like studying in Spain? Du học Tây Ban Nha như thế nào? |
Du học Tây Ban Nha như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 36 |
This new girlfriend of his—what's she like? Bạn gái mới này của anh ấy |
Bạn gái mới này của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
Students were angry at being treated like children. Học sinh tức giận vì bị đối xử như trẻ em. |
Học sinh tức giận vì bị đối xử như trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He ran like the wind (= very fast). Anh ấy chạy như gió (= rất nhanh). |
Anh ấy chạy như gió (= rất nhanh). | Lưu sổ câu |
| 39 |
You do it like this. Bạn làm như thế này. |
Bạn làm như thế này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I, like everyone else, had read these stories in the press. Tôi cũng như những người khác, đã đọc những câu chuyện này trên báo chí. |
Tôi cũng như những người khác, đã đọc những câu chuyện này trên báo chí. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Don't look at me like that. Đừng nhìn tôi như vậy. |
Đừng nhìn tôi như vậy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The candles are arranged like so (= in this way). Những ngọn nến được sắp xếp như vậy (= theo cách này). |
Những ngọn nến được sắp xếp như vậy (= theo cách này). | Lưu sổ câu |
| 43 |
anti-utopian novels like ‘Animal Farm’ and ‘1984’ tiểu thuyết chống không tưởng như "Animal Farm" và "1984" |
tiểu thuyết chống không tưởng như "Animal Farm" và "1984" | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's just like her to tell everyone about it. Nó giống như cô ấy muốn nói với mọi người về điều đó. |
Nó giống như cô ấy muốn nói với mọi người về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He believes the figure should be more like $10 million. Anh ấy tin rằng con số này phải là 10 triệu đô la. |
Anh ấy tin rằng con số này phải là 10 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This is more like it! Real food—not that canned muck. Cái này giống nó hơn! Thực phẩm |
Cái này giống nó hơn! Thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 47 |
Just talking? Arguing more like it. Chỉ nói chuyện? Tranh luận thích nó hơn. |
Chỉ nói chuyện? Tranh luận thích nó hơn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Oh, what am I like? I just completely forgot it. Ồ, tôi là người như thế nào? Tôi chỉ hoàn toàn quên nó. |
Ồ, tôi là người như thế nào? Tôi chỉ hoàn toàn quên nó. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The dark wood shone like glass. Gỗ sẫm màu sáng lấp lánh như thủy tinh. |
Gỗ sẫm màu sáng lấp lánh như thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Stop acting like a spoilt child. Đừng hành động như một đứa trẻ hư hỏng. |
Đừng hành động như một đứa trẻ hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He has blue eyes like me. Anh ấy có đôi mắt xanh giống tôi. |
Anh ấy có đôi mắt xanh giống tôi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Nobody understands him like I do. Không ai hiểu anh ấy như tôi. |
Không ai hiểu anh ấy như tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I don’t want to upset him again like before. Tôi không muốn làm anh ấy buồn như trước nữa. |
Tôi không muốn làm anh ấy buồn như trước nữa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
It looks like we’re going to be late. Có vẻ như chúng ta sẽ đến muộn. |
Có vẻ như chúng ta sẽ đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She enjoys all kinds of music, as I do. Cô ấy thích tất cả các thể loại âm nhạc, giống như tôi. |
Cô ấy thích tất cả các thể loại âm nhạc, giống như tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Repeat these five steps, as in the last exercise. Lặp lại năm bước này, như trong bài tập cuối cùng. |
Lặp lại năm bước này, như trong bài tập cuối cùng. | Lưu sổ câu |