lightning: Sét
Lightning là danh từ chỉ tia sáng mạnh xuất hiện trong bão; cũng dùng như tính từ nghĩa là rất nhanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a flash of lightning một tia chớp |
một tia chớp | Lưu sổ câu |
| 2 |
a violent storm with thunder and lightning một cơn bão dữ dội kèm theo sấm sét |
một cơn bão dữ dội kèm theo sấm sét | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was struck by lightning and killed. Ông bị sét đánh chết. |
Ông bị sét đánh chết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He leapt out of the car like lightning. Anh ta lao ra khỏi xe nhanh như chớp. |
Anh ta lao ra khỏi xe nhanh như chớp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He jumped out of the car like greased lightning. Anh ta nhảy ra khỏi xe như một tia sét được bôi mỡ. |
Anh ta nhảy ra khỏi xe như một tia sét được bôi mỡ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Forked lightning flickered across the sky. Tia sét phụ vụt qua bầu trời. |
Tia sét phụ vụt qua bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Lightning flashed outside. Tia chớp lóe lên bên ngoài. |
Tia chớp lóe lên bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Lightning hit the tree. Sét đánh trúng cây. |
Sét đánh trúng cây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lightning lit up the night sky. Sét thắp sáng bầu trời đêm. |
Sét thắp sáng bầu trời đêm. | Lưu sổ câu |