Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lightning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lightning trong tiếng Anh

lightning /ˈlaɪtnɪŋ/
- adverb : tia chớp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lightning: Sét

Lightning là danh từ chỉ tia sáng mạnh xuất hiện trong bão; cũng dùng như tính từ nghĩa là rất nhanh.

  • The lightning lit up the sky. (Sét làm sáng bầu trời.)
  • Lightning can be dangerous. (Sét có thể nguy hiểm.)
  • He made a lightning-fast decision. (Anh ấy đưa ra quyết định cực nhanh.)

Bảng biến thể từ "lightning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "lightning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lightning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a flash of lightning

một tia chớp

Lưu sổ câu

2

a violent storm with thunder and lightning

một cơn bão dữ dội kèm theo sấm sét

Lưu sổ câu

3

He was struck by lightning and killed.

Ông bị sét đánh chết.

Lưu sổ câu

4

He leapt out of the car like lightning.

Anh ta lao ra khỏi xe nhanh như chớp.

Lưu sổ câu

5

He jumped out of the car like greased lightning.

Anh ta nhảy ra khỏi xe như một tia sét được bôi mỡ.

Lưu sổ câu

6

Forked lightning flickered across the sky.

Tia sét phụ vụt qua bầu trời.

Lưu sổ câu

7

Lightning flashed outside.

Tia chớp lóe lên bên ngoài.

Lưu sổ câu

8

Lightning hit the tree.

Sét đánh trúng cây.

Lưu sổ câu

9

Lightning lit up the night sky.

Sét thắp sáng bầu trời đêm.

Lưu sổ câu