Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lie là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lie trong tiếng Anh

lie /laɪ/
- (v) (n) : nói dối; lời nói dối, sự dối trá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lie: Nói dối

Lie là hành động nói điều không đúng sự thật.

  • He lied about where he had been last night. (Anh ấy đã nói dối về nơi anh ấy đã đi tối qua.)
  • She was caught lying to her parents about her grades. (Cô ấy bị phát hiện nói dối với bố mẹ về điểm số của mình.)
  • It’s wrong to lie to your friends. (Nói dối với bạn bè là sai.)

Bảng biến thể từ "lie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lie
Phiên âm: /laɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nói dối Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó nói điều không đúng sự thật He lied about his age.
Anh ấy đã nói dối về tuổi của mình.
2 Từ: lying
Phiên âm: /ˈlaɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Nằm; nói dối Ngữ cảnh: Dùng cho cả hai nghĩa của “lie” tùy theo ngữ cảnh The cat is lying on the floor.
Con mèo đang nằm trên sàn.
3 Từ: lay
Phiên âm: /leɪ/ Loại từ: Động từ quá khứ (nghĩa “nằm”) Nghĩa: Đã nằm Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “lie” (nghĩa là nằm) She lay on the bed all afternoon.
Cô ấy nằm trên giường suốt buổi chiều.
4 Từ: lied
Phiên âm: /laɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ (nghĩa “nói dối”) Nghĩa: Đã nói dối Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “lie” (nghĩa là nói dối) He lied to his friends about the story.
Anh ta đã nói dối bạn bè về câu chuyện.
5 Từ: liar
Phiên âm: /ˈlaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ nói dối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không trung thực Don’t trust him — he’s a liar.
Đừng tin anh ta — anh ta là kẻ nói dối.

Từ đồng nghĩa "lie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gain got by a lie will burn one’s fingers.

Lời nói dối có được sẽ đốt ngón tay của một người.

Lưu sổ câu

2

He that will swear, will lie.

Kẻ sẽ thề, sẽ nói dối.

Lưu sổ câu

3

Honour and profit lie not in one sack.

Danh dự và lợi nhuận không nằm trong một cái bao.

Lưu sổ câu

4

One lie needs seven lies to wait upon it.

Một lời nói dối cần bảy lời nói dối để chờ đợi nó.

Lưu sổ câu

5

We must not lie, and cry, God help us.

Chúng ta không được nói dối và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

6

As the tree falls, so shall it lie.

Khi cây đổ, nó sẽ nói dối.

Lưu sổ câu

7

He that will lie will steal.

Kẻ nào nói dối sẽ ăn cắp.

Lưu sổ câu

8

Art is a lie that tells the truth.

Nghệ thuật là dối trá nói lên sự thật.

Lưu sổ câu

9

Children and fools cannot lie.

Trẻ con và kẻ ngu không được nói dối.

Lưu sổ câu

10

We shall lie all alike in our graves.

Tất cả chúng ta sẽ nằm như nhau trong nấm mồ của chúng ta.

Lưu sổ câu

11

Equivocation is first cousin to a lie.

Trang bị đầu tiên là anh em họ với lời nói dối.

Lưu sổ câu

12

In the grave the rich and poor lie equal.

Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau.

Lưu sổ câu

13

A good heart cant's lie.

Một trái tim tốt không thể nói dối.

Lưu sổ câu

14

One lie makes [calls for] many.

Một lời nói dối tạo nên [kêu gọi] nhiều người.

Lưu sổ câu

15

As you make your bed so you must lie on it.

Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó.

Lưu sổ câu

16

As you make your bed, so you must lie upon it.

Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó.

Lưu sổ câu

17

If you lie upon roses when young, you'll lie upon thorns when old.

Nếu bạn nằm trên hoa hồng khi còn trẻ, bạn sẽ nằm trên gai khi già.

Lưu sổ câu

18

If you lie down with dogs, you will get up with fleas.

Nếu bạn nằm cùng với chó, (http://senturedict.com/lie.html) bạn sẽ nổi lên với bọ chét.

Lưu sổ câu

19

Let sleeping dogs lie.

Để chó ngủ nằm.

Lưu sổ câu

20

He that trusts in a lie shall perish in truth.

Kẻ nào tin vào lời nói dối sẽ bị chết trong sự thật.

Lưu sổ câu

21

Though a lie be well dressd, it is ever overcome.

Mặc dù một lời nói dối hãy ngoan ngoãn nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục.

Lưu sổ câu

22

Let sleeping dog lie.

Để chó ngủ nằm.

Lưu sổ câu

23

A lie begets a lie till they come to generation.

Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng được tạo ra.

Lưu sổ câu

24

Interest will not lie.

Lãi suất sẽ không nói dối.

Lưu sổ câu

25

A lie begets a lie till they come to generations.

Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng đến với nhiều thế hệ.

Lưu sổ câu

26

Though a lie be well drest, it is ever overcome.

Mặc dù một lời nói dối là tốt nhất, nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục.

Lưu sổ câu

27

Where the deer is slain, some of her blood will lie.

Ở nơi con nai bị giết, một ít máu của nó sẽ nằm ở đó.

Lưu sổ câu

28

Guilt always hurries towards its complement, punishment; only there does its satisfaction lie.

Tội lỗi luôn vội vàng hướng tới sự bổ sung, trừng phạt của nó; chỉ ở đó sự hài lòng của nó mới nói dối.

Lưu sổ câu