lie: Nói dối
Lie là hành động nói điều không đúng sự thật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lie
|
Phiên âm: /laɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nói dối | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó nói điều không đúng sự thật |
He lied about his age. |
Anh ấy đã nói dối về tuổi của mình. |
| 2 |
Từ:
lying
|
Phiên âm: /ˈlaɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Nằm; nói dối | Ngữ cảnh: Dùng cho cả hai nghĩa của “lie” tùy theo ngữ cảnh |
The cat is lying on the floor. |
Con mèo đang nằm trên sàn. |
| 3 |
Từ:
lay
|
Phiên âm: /leɪ/ | Loại từ: Động từ quá khứ (nghĩa “nằm”) | Nghĩa: Đã nằm | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “lie” (nghĩa là nằm) |
She lay on the bed all afternoon. |
Cô ấy nằm trên giường suốt buổi chiều. |
| 4 |
Từ:
lied
|
Phiên âm: /laɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ (nghĩa “nói dối”) | Nghĩa: Đã nói dối | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “lie” (nghĩa là nói dối) |
He lied to his friends about the story. |
Anh ta đã nói dối bạn bè về câu chuyện. |
| 5 |
Từ:
liar
|
Phiên âm: /ˈlaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ nói dối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không trung thực |
Don’t trust him — he’s a liar. |
Đừng tin anh ta — anh ta là kẻ nói dối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Gain got by a lie will burn one’s fingers. Lời nói dối có được sẽ đốt ngón tay của một người. |
Lời nói dối có được sẽ đốt ngón tay của một người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that will swear, will lie. Kẻ sẽ thề, sẽ nói dối. |
Kẻ sẽ thề, sẽ nói dối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Honour and profit lie not in one sack. Danh dự và lợi nhuận không nằm trong một cái bao. |
Danh dự và lợi nhuận không nằm trong một cái bao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
One lie needs seven lies to wait upon it. Một lời nói dối cần bảy lời nói dối để chờ đợi nó. |
Một lời nói dối cần bảy lời nói dối để chờ đợi nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We must not lie, and cry, God help us. Chúng ta không được nói dối và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta. |
Chúng ta không được nói dối và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As the tree falls, so shall it lie. Khi cây đổ, nó sẽ nói dối. |
Khi cây đổ, nó sẽ nói dối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He that will lie will steal. Kẻ nào nói dối sẽ ăn cắp. |
Kẻ nào nói dối sẽ ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Art is a lie that tells the truth. Nghệ thuật là dối trá nói lên sự thật. |
Nghệ thuật là dối trá nói lên sự thật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Children and fools cannot lie. Trẻ con và kẻ ngu không được nói dối. |
Trẻ con và kẻ ngu không được nói dối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We shall lie all alike in our graves. Tất cả chúng ta sẽ nằm như nhau trong nấm mồ của chúng ta. |
Tất cả chúng ta sẽ nằm như nhau trong nấm mồ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Equivocation is first cousin to a lie. Trang bị đầu tiên là anh em họ với lời nói dối. |
Trang bị đầu tiên là anh em họ với lời nói dối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the grave the rich and poor lie equal. Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. |
Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A good heart cant's lie. Một trái tim tốt không thể nói dối. |
Một trái tim tốt không thể nói dối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
One lie makes [calls for] many. Một lời nói dối tạo nên [kêu gọi] nhiều người. |
Một lời nói dối tạo nên [kêu gọi] nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
As you make your bed so you must lie on it. Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó. |
Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
As you make your bed, so you must lie upon it. Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó. |
Khi dọn giường, bạn phải nằm trên đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If you lie upon roses when young, you'll lie upon thorns when old. Nếu bạn nằm trên hoa hồng khi còn trẻ, bạn sẽ nằm trên gai khi già. |
Nếu bạn nằm trên hoa hồng khi còn trẻ, bạn sẽ nằm trên gai khi già. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If you lie down with dogs, you will get up with fleas. Nếu bạn nằm cùng với chó, (http://senturedict.com/lie.html) bạn sẽ nổi lên với bọ chét. |
Nếu bạn nằm cùng với chó, (http://senturedict.com/lie.html) bạn sẽ nổi lên với bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Let sleeping dogs lie. Để chó ngủ nằm. |
Để chó ngủ nằm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He that trusts in a lie shall perish in truth. Kẻ nào tin vào lời nói dối sẽ bị chết trong sự thật. |
Kẻ nào tin vào lời nói dối sẽ bị chết trong sự thật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Though a lie be well dressd, it is ever overcome. Mặc dù một lời nói dối hãy ngoan ngoãn nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục. |
Mặc dù một lời nói dối hãy ngoan ngoãn nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Let sleeping dog lie. Để chó ngủ nằm. |
Để chó ngủ nằm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A lie begets a lie till they come to generation. Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng được tạo ra. |
Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng được tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Interest will not lie. Lãi suất sẽ không nói dối. |
Lãi suất sẽ không nói dối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A lie begets a lie till they come to generations. Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng đến với nhiều thế hệ. |
Lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng đến với nhiều thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Though a lie be well drest, it is ever overcome. Mặc dù một lời nói dối là tốt nhất, nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục. |
Mặc dù một lời nói dối là tốt nhất, nhưng nó sẽ không bao giờ được khắc phục. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Where the deer is slain, some of her blood will lie. Ở nơi con nai bị giết, một ít máu của nó sẽ nằm ở đó. |
Ở nơi con nai bị giết, một ít máu của nó sẽ nằm ở đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Guilt always hurries towards its complement, punishment; only there does its satisfaction lie. Tội lỗi luôn vội vàng hướng tới sự bổ sung, trừng phạt của nó; chỉ ở đó sự hài lòng của nó mới nói dối. |
Tội lỗi luôn vội vàng hướng tới sự bổ sung, trừng phạt của nó; chỉ ở đó sự hài lòng của nó mới nói dối. | Lưu sổ câu |