Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lid trong tiếng Anh

lid /lɪd/
- (n) : nắp, vung (xoong, nồi..); mi mắt (eyelid)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lid: Nắp

Lid là một cái nắp dùng để đậy lên trên một vật hoặc container.

  • He put the lid on the pot to keep the food warm. (Anh ấy đậy nắp lên nồi để giữ thức ăn nóng.)
  • She opened the jar and removed the lid. (Cô ấy mở lọ và tháo nắp ra.)
  • The lid of the box was tightly sealed. (Nắp hộp được đậy chặt.)

Bảng biến thể từ "lid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lid
Phiên âm: /lɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nắp, vung Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần che phủ miệng của vật chứa (hộp, nồi, lọ, v.v.) She closed the lid of the jar tightly.
Cô ấy đậy chặt nắp lọ.
2 Từ: lidded
Phiên âm: /ˈlɪdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nắp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đồ vật có nắp đậy She carried a lidded basket full of fruits.
Cô ấy mang theo giỏ có nắp đầy trái cây.

Từ đồng nghĩa "lid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She tied the lid down.

Cô ấy buộc nắp xuống.

Lưu sổ câu

2

The lid is fully detachable.

Nắp có thể tháo rời hoàn toàn.

Lưu sổ câu

3

She used a chisel to prise off the lid.

Cô ấy sử dụng một cái đục để mở nắp.

Lưu sổ câu

4

Please hammer down the lid first.

Vui lòng đập nắp xuống trước.

Lưu sổ câu

5

He put the lid on the jar.

Anh ta đậy nắp lọ.

Lưu sổ câu

6

Can you loosen the lid of this jar?

Bạn có thể nới lỏng nắp của cái lọ này không?

Lưu sổ câu

7

You can't hit off the lid that way.

Bạn không thể mở nắp theo cách đó.

Lưu sổ câu

8

Don't go flipping your lid.

Đừng lật nắp.

Lưu sổ câu

9

He jabbed at the lid with a knife.

Anh ta dùng dao đâm vào nắp.

Lưu sổ câu

10

Can you get the lid off this jar?

Bạn có thể lấy cái nắp ra khỏi cái lọ này được không?

Lưu sổ câu

11

She slammed the lid shut.

Cô ấy đóng nắp lại.

Lưu sổ câu

12

I can't take the lid off, it's stuck!

Tôi không thể tháo nắp ra, nó bị kẹt!

Lưu sổ câu

13

Choose a dish with a tight-fitting lid.

Chọn đĩa có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu

14

The coffin lid had been screwed down.

Nắp quan tài đã bị vặn xuống.

Lưu sổ câu

15

I can't get the lid off this jar.

Tôi không thể mở nắp cái lọ này.

Lưu sổ câu

16

He carefully lifted the lid of the box.

Anh ta cẩn thận nhấc nắp hộp lên.

Lưu sổ câu

17

The lid of this box has been fastened down.

Nắp của hộp này đã được gắn chặt xuống.

Lưu sổ câu

18

I tried to prise the lid off.

Tôi đã thử mở nắp.

Lưu sổ câu

19

The lid is on tightly.

Nắp được đóng chặt.

Lưu sổ câu

20

The lid still stayed on when the pot had dropped onto the floor.

Nắp vẫn đóng khi nồi rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

21

You have to twist the lid off, not pull it.

Bạn phải vặn nắp ra, không được kéo nó.

Lưu sổ câu

22

He gave it another screw and the lid was tightly on.

Anh ta đã cho nó một con vít khác và nắp được đóng chặt.

Lưu sổ câu

23

I can't shut the suitcase lid when it's so full.

Tôi không thể đóng nắp vali khi nó đã đầy.

Lưu sổ câu

24

I lifted the lid of the box and peered in.

Tôi nhấc nắp hộp lên và nhìn vào.

Lưu sổ câu

25

We managed to prise off the lid with a tyre lever.

Chúng tôi đã cố gắng tháo nắp bằng cần gạt lốp.

Lưu sổ câu

26

Give it another screw to make sure the lid doesn't come off while we're travelling.

Cung cấp cho nó một con vít khác để đảm bảo nắp không bị bung ra khi chúng tôi đang di chuyển.

Lưu sổ câu

27

There is no pot so ugly that it can’t find a lid.

Không có cái nồi nào xấu đến mức không thể tìm thấy nắp.

Lưu sổ câu

28

Look for something that can act as a shield, like a dustbin lid.

Tìm thứ gì đó có thể hoạt động như một tấm chắn, chẳng hạn như nắp thùng rác.

Lưu sổ câu

29

They use old dustbin lids as drums.

Họ sử dụng nắp thùng rác cũ làm thùng phuy.

Lưu sổ câu

30

I can't get the lid off this jar.

Tôi không thể mở nắp cái lọ này.

Lưu sổ câu

31

He was watching her through half-closed lids.

Anh ta đang quan sát cô qua đôi mi khép hờ.

Lưu sổ câu

32

She’ll flip her lid when she finds out.

Cô ấy sẽ lật nắp khi phát hiện ra.

Lưu sổ câu

33

The government is keeping the lid on inflation.

Chính phủ đang kiềm chế lạm phát.

Lưu sổ câu

34

He struggled to keep the lid on his anger.

Anh ta đấu tranh để giữ nắp cho cơn giận của mình.

Lưu sổ câu

35

Her article lifts the lid on bullying in the workplace.

Bài báo của cô ấy đã lật tẩy nạn bắt nạt ở nơi làm việc.

Lưu sổ câu

36

a jar with a tight-fitting lid

một cái lọ có nắp đậy kín

Lưu sổ câu

37

His name was on the lid.

Tên của ông đã được in trên nắp.

Lưu sổ câu

38

I poured some water and screwed the lid back on the bottle.

Tôi đổ một ít nước và vặn nắp lại vào chai.

Lưu sổ câu

39

Keep the lid on the pan until the liquid comes to the boil.

Đậy nắp chảo cho đến khi chất lỏng sôi.

Lưu sổ câu

40

She lifted the lid of the box.

Cô ấy nhấc nắp hộp lên.

Lưu sổ câu

41

The coffin lid had been screwed down.

Nắp quan tài bị vặn xuống.

Lưu sổ câu

42

We managed to prise off the lid with a tyre lever.

Chúng tôi cố gắng tháo nắp bằng cần gạt lốp.

Lưu sổ câu

43

Flowers were strewn over the lid of the coffin.

Hoa rải đầy trên nắp quan tài.

Lưu sổ câu

44

Put the lid back on the shampoo after using it.

Đậy nắp lại dầu gội sau khi sử dụng.

Lưu sổ câu

45

Replace the saucepan lid and simmer for 10 minutes.

Đậy nắp xoong và đun nhỏ lửa trong 10 phút.

Lưu sổ câu

46

She closed the piano lid.

Cô ấy đóng nắp đàn piano.

Lưu sổ câu

47

You'll need a jar with a tight-fitting lid.

Bạn sẽ cần một cái lọ có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu

48

Heavy lids drooped over her eyes.

Đôi mi nặng trĩu rũ xuống trên mắt cô.

Lưu sổ câu

49

She felt the tears burning against her closed lids.

Cô cảm thấy những giọt nước mắt đang chảy trên mi mắt đang đóng chặt của mình.

Lưu sổ câu

50

She could still see the light flickering behind her closed lids.

Cô vẫn có thể nhìn thấy ánh sáng le lói sau đôi mi đã đóng chặt của mình.

Lưu sổ câu

51

She glanced at him occasionally from beneath lowered lids.

Cô ấy thỉnh thoảng liếc nhìn anh từ bên dưới mi mắt đang hạ xuống.

Lưu sổ câu

52

She lifted her lids and found him looking at her.

Cô nâng mi mắt và thấy anh đang nhìn cô.

Lưu sổ câu

53

She saw James walk in and hastily lowered her lids.

Cô nhìn thấy James bước vào và vội vàng hạ mi xuống.

Lưu sổ câu

54

You'll need a jar with a tight-fitting lid.

Bạn sẽ cần một cái lọ có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu