Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

library là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ library trong tiếng Anh

library /ˈlaɪbrəri/
- (n) : thư viện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

library: Thư viện

Library là một nơi lưu trữ sách, tài liệu và các tài nguyên khác để mọi người có thể đọc hoặc mượn.

  • She spent the afternoon in the library studying for her exams. (Cô ấy đã dành cả buổi chiều trong thư viện để ôn thi.)
  • The library offers a wide variety of books and journals. (Thư viện cung cấp một loạt các sách và tạp chí.)
  • He borrowed a book from the library on history. (Anh ấy mượn một cuốn sách về lịch sử từ thư viện.)

Bảng biến thể từ "library"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: library
Phiên âm: /ˈlaɪbrɛri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thư viện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi chứa sách, tài liệu, hoặc cơ sở dữ liệu phục vụ việc học và nghiên cứu The library closes at 9 p.m.
Thư viện đóng cửa lúc 9 giờ tối.
2 Từ: librarian
Phiên âm: /laɪˈbrɛəriən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ thư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc và quản lý sách trong thư viện The librarian helped me find the book I needed.
Thủ thư đã giúp tôi tìm cuốn sách tôi cần.
3 Từ: libraries
Phiên âm: /ˈlaɪbrɛriz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thư viện Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều thư viện khác nhau Many schools have their own libraries.
Nhiều trường học có thư viện riêng của mình.
4 Từ: library card
Phiên âm: /ˈlaɪbrɛri kɑːrd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thẻ thư viện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thẻ cấp cho người dùng mượn sách You need a library card to borrow books.
Bạn cần thẻ thư viện để mượn sách.
5 Từ: library science
Phiên âm: /ˈlaɪbrɛri ˈsaɪəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoa học thư viện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu quản lý, sắp xếp thông tin She’s studying library science at university.
Cô ấy đang học ngành khoa học thư viện tại đại học.

Từ đồng nghĩa "library"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "library"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My library books are a week overdue.

Sách trong thư viện của tôi đã quá hạn một tuần.

Lưu sổ câu

2

The city is planning to build a municipal library.

Thành phố đang có kế hoạch xây dựng một thư viện thành phố.

Lưu sổ câu

3

They weeded out useless books from library.

Họ loại bỏ những cuốn sách vô dụng trong thư viện.

Lưu sổ câu

4

There are different categories of books in the library.

Có nhiều loại sách khác nhau trong thư viện.

Lưu sổ câu

5

The library is open every day.

Thư viện mở cửa hàng ngày.

Lưu sổ câu

6

I saw him turn into the library.

Tôi thấy anh ấy rẽ vào thư viện.

Lưu sổ câu

7

We don't tolerate smoking in the library.

Chúng tôi không chấp nhận việc hút thuốc trong thư viện.

Lưu sổ câu

8

The library has a large biology section.

Thư viện có một phần sinh học lớn.

Lưu sổ câu

9

The library is in the centre of the town.

Thư viện ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

10

She issued them library cards.

Cô ấy cấp cho họ thẻ thư viện.

Lưu sổ câu

11

Radios are not permitted in the library.

Radio không được phép sử dụng trong thư viện.

Lưu sổ câu

12

They commissioned an architect to design the new library.

Họ đã ủy quyền cho một kiến ​​trúc sư thiết kế thư viện mới.

Lưu sổ câu

13

He bought a huge house to accommodate his library.

Anh ấy mua một ngôi nhà khổng lồ để làm thư viện của mình.

Lưu sổ câu

14

He has many foreign books in his library.

Anh ấy có nhiều sách nước ngoài trong thư viện của mình.

Lưu sổ câu

15

The professor donated his books to the library.

Giáo sư tặng sách của mình cho thư viện.

Lưu sổ câu

16

I have had another reminder from the library.

Tôi đã có một lời nhắc khác từ thư viện.

Lưu sổ câu

17

This explains the rules under which the library operates.

Điều này giải thích các quy tắc mà thư viện hoạt động.

Lưu sổ câu

18

The mayor laid the cornerstone of the new library.

Thị trưởng đặt nền tảng của thư viện mới.

Lưu sổ câu

19

They will transfer those books into the new library.

Họ sẽ chuyển những cuốn sách đó vào thư viện mới.

Lưu sổ câu

20

The library has a policy of mounting changing exhibitions.

Thư viện có chính sách gắn kết các cuộc triển lãm thay đổi.

Lưu sổ câu

21

I prize my library above my kingdom.

Tôi thưởng thư viện của mình trên vương quốc của tôi.

Lưu sổ câu

22

She borrowed a novel from the library.

Cô ấy mượn một cuốn tiểu thuyết từ thư viện.

Lưu sổ câu

23

The library has many art treasures.

Thư viện có nhiều kho tàng nghệ thuật.

Lưu sổ câu

24

The library books are overdue.

Sách thư viện quá hạn.

Lưu sổ câu

25

, the library is on the first floor.

(goneict.com), thư viện ở tầng một.

Lưu sổ câu

26

The library will remain closed until next week.

Thư viện sẽ vẫn đóng cửa cho đến tuần sau.

Lưu sổ câu

27

I borrowed a primer of science from the library.

Tôi mượn một cuốn sách nhỏ về khoa học từ thư viện.

Lưu sổ câu

28

Each school has its library.

Mỗi trường học đều có thư viện.

Lưu sổ câu

29

She came trotting down the steps from the library.

Cô ấy chạy lon ton xuống các bậc thang từ thư viện.

Lưu sổ câu

30

Return the book to the library.

Trả sách cho thư viện.

Lưu sổ câu

31

a public/university/school library

thư viện công cộng / đại học / trường học

Lưu sổ câu

32

a library book

sách thư viện

Lưu sổ câu

33

a toy library (= for borrowing toys from)

thư viện đồ chơi (= để mượn đồ chơi từ)

Lưu sổ câu

34

How often do you go to the library?

Bạn đến thư viện thường xuyên như thế nào?

Lưu sổ câu

35

You can borrow it from your local library.

Bạn có thể mượn nó từ thư viện địa phương của bạn.

Lưu sổ câu

36

I got this very interesting book out of the library.

Tôi đã nhận được cuốn sách rất thú vị này từ thư viện.

Lưu sổ câu

37

a plan to provide mobile library services in rural environments

kế hoạch cung cấp dịch vụ thư viện di động trong môi trường nông thôn

Lưu sổ câu

38

a music/photo library

thư viện nhạc / ảnh

Lưu sổ câu

39

The Media Centre houses a digital library of radio and television programmes.

Trung tâm Truyền thông có thư viện kỹ thuật số các chương trình phát thanh và truyền hình.

Lưu sổ câu

40

a new edition to add to your library

một ấn bản mới để thêm vào thư viện của bạn

Lưu sổ câu

41

The family possessed an extensive library.

Gia đình sở hữu một thư viện rộng lớn.

Lưu sổ câu

42

She had built up an impressive library of art books.

Cô đã xây dựng một thư viện sách nghệ thuật ấn tượng.

Lưu sổ câu

43

a personal library of over 1 000 volumes

một thư viện cá nhân với hơn 1000 đầu sách

Lưu sổ câu

44

a library of children’s classics

thư viện các tác phẩm kinh điển dành cho trẻ em

Lưu sổ câu

45

Do you have any books to take back to the library?

Bạn có cuốn sách nào để mang về thư viện không?

Lưu sổ câu

46

Do you know about the other services available at your local library?

Bạn có biết về các dịch vụ khác có sẵn tại thư viện địa phương của bạn không?

Lưu sổ câu

47

I've been reading newspapers in the library.

Tôi đang đọc báo trong thư viện.

Lưu sổ câu

48

In 1784 he established his first circulating library (= lending library).

Năm 1784, ông thành lập thư viện lưu hành đầu tiên của mình (= thư viện cho mượn).

Lưu sổ câu

49

Students are taught library skills in the first week of their course.

Sinh viên được dạy các kỹ năng thư viện trong tuần đầu tiên của khóa học.

Lưu sổ câu

50

The library has an extensive collection of books on Chinese history.

Thư viện có một bộ sưu tập sách phong phú về lịch sử Trung Quốc.

Lưu sổ câu

51

The school has an excellent library.

Trường có thư viện xuất sắc.

Lưu sổ câu

52

a holiday programme for children at the local library

một chương trình kỳ nghỉ cho trẻ em tại thư viện địa phương

Lưu sổ câu

53

teaching library skills to schoolchildren

dạy kỹ năng thư viện cho học sinh

Lưu sổ câu

54

the Herbert Hoover presidential library in West Branch, Iowa

thư viện tổng thống Herbert Hoover ở West Branch, Iowa

Lưu sổ câu

55

the need to improve library provision

nhu cầu cải thiện việc cung cấp thư viện

Lưu sổ câu

56

I've been reading newspapers in the library.

Tôi đang đọc báo trong thư viện.

Lưu sổ câu