Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

less là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ less trong tiếng Anh

less /les/
- det., pro (n) (adv) : nhỏ bé, ít hơn; số lượng ít hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

less: Ít hơn

Less là từ so sánh dùng để chỉ sự thiếu hụt hoặc số lượng ít hơn so với một đối tượng khác.

  • She has less money than I do. (Cô ấy có ít tiền hơn tôi.)
  • There are less people in the park today than yesterday. (Hôm nay có ít người trong công viên hơn hôm qua.)
  • I need less sugar in my coffee. (Tôi cần ít đường hơn trong cà phê của mình.)

Bảng biến thể từ "less"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: less
Phiên âm: /lɛs/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Ít hơn, kém hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ hoặc số lượng nhỏ hơn She earns less money than her brother.
Cô ấy kiếm ít tiền hơn anh trai mình.
2 Từ: lesser
Phiên âm: /ˈlɛsər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhỏ hơn, kém hơn (về tầm quan trọng hoặc giá trị) Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự ít quan trọng hoặc ít hơn về mức độ He chose the lesser of two evils.
Anh ấy chọn điều ít tệ hại hơn trong hai lựa chọn.
3 Từ: lessen
Phiên âm: /ˈlɛsən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giảm bớt, làm nhẹ đi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc làm cho điều gì đó ít nghiêm trọng hoặc ít mạnh hơn The medicine will lessen your pain.
Thuốc sẽ làm giảm cơn đau của bạn.
4 Từ: lessening
Phiên âm: /ˈlɛsənɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự giảm bớt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho điều gì đó nhỏ hoặc yếu đi There is a lessening interest in that subject.
Có sự giảm hứng thú với môn học đó.

Từ đồng nghĩa "less"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "less"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Company in distress makes trouble [the sorrow] less.

Công ty gặp nạn làm giảm bớt rắc rối [nỗi buồn].

Lưu sổ câu

2

The more haste, she less speed.

Càng vội vàng, cô ấy càng giảm tốc độ.

Lưu sổ câu

3

Think much, speak little, and write less.

Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít.

Lưu sổ câu

4

Two in distress makes sorrow less.

Hai người đau khổ làm vơi đi nỗi buồn.

Lưu sổ câu

5

Speak less and listen more.

Nói ít hơn và lắng nghe nhiều hơn.

Lưu sổ câu

6

More haste, less speed.

Nhanh hơn, giảm tốc độ.

Lưu sổ câu

7

A wise man is never less alone than when (he is) alone.

Người khôn ngoan không bao giờ cô đơn hơn khi (anh ta) cô đơn.

Lưu sổ câu

8

The more women look in their glass, the less they look to their house.

Phụ nữ càng nhìn vào kính, họ càng ít nhìn vào ngôi nhà của mình.

Lưu sổ câu

9

The sky is not less blue because the blind man does not see it.

Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy nó.

Lưu sổ câu

10

Do not speak of your happiness to one less fortunate than yourself.

Đừng nói về hạnh phúc của bạn cho một người kém may mắn hơn bạn.

Lưu sổ câu

11

The more a man knows, the less he knows he knows.

Đàn ông càng biết nhiều thì anh ta càng biết ít.

Lưu sổ câu

12

Her headaches are becoming less frequent.

Những cơn đau đầu của cô ấy ngày càng ít thường xuyên hơn.

Lưu sổ câu

13

Love me less but love me long.

Yêu em ít nhưng yêu em lâu dài.

Lưu sổ câu

14

The project was more or less a success.

Dự án ít nhiều đã thành công.

Lưu sổ câu

15

People get less fertile as they get older.

Mọi người trở nên kém khả năng sinh sản hơn khi họ già đi.

Lưu sổ câu

16

The moon yields less light than the sun.

Mặt trăng thu được ít ánh sáng hơn mặt trời.

Lưu sổ câu

17

We have less infantry and armour than the enemy.

Chúng ta có ít bộ binh và thiết giáp hơn đối phương.

Lưu sổ câu

18

The region's hard-pressed consumers are spending less on luxuries.

Những người tiêu dùng khó tính trong khu vực đang chi tiêu ít hơn cho những thứ xa xỉ.

Lưu sổ câu

19

The victory was nothing less than a miracle.

Chiến thắng không kém gì một kỳ tích.

Lưu sổ câu

20

He won no less than £5000 in the lottery.

Anh ta đã thắng không ít hơn £ 5000 trong cuộc xổ số.

Lưu sổ câu

21

People should, ideally, eat much less fat.

Tốt nhất là mọi người nên ăn ít chất béo hơn.

Lưu sổ câu

22

Many women earn less than their male colleagues.

Nhiều phụ nữ kiếm được ít hơn các đồng nghiệp nam của họ.

Lưu sổ câu

23

It is less of a problem than I'd expected.

Nó ít vấn đề hơn tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

24

His visits became less frequent as time passed.

Những chuyến viếng thăm của ông trở nên ít thường xuyên hơn khi thời gian trôi qua.

Lưu sổ câu

25

Compare your grievs with other men's and they will seem less.

So sánh nỗi đau của bạn với những người đàn ông khác và họ sẽ có vẻ ít hơn.

Lưu sổ câu

26

less butter/time/importance

ít bơ / lần / tầm quan trọng

Lưu sổ câu

27

He was advised to smoke fewer cigarettes and drink less beer.

Anh ta được khuyên nên hút ít thuốc lá hơn và uống ít bia hơn.

Lưu sổ câu

28

We have less to worry about now.

Bây giờ chúng ta ít phải lo lắng hơn.

Lưu sổ câu

29

They say we should exercise and eat less of some kinds of fat.

Họ nói rằng chúng ta nên tập thể dục và ăn ít chất béo hơn.

Lưu sổ câu

30

We'll be there in less than no time (= very soon).

Chúng tôi sẽ đến đó trong thời gian ngắn hơn (= rất sớm).

Lưu sổ câu

31

The victory was nothing less than a miracle.

Chiến thắng không kém gì một kỳ tích.

Lưu sổ câu

32

It is less of a problem than I'd expected.

Nó ít vấn đề hơn tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

33

As time passed, she saw less and less of all her old friends at home.

Thời gian trôi qua, cô ấy ngày càng ít thấy tất cả những người bạn cũ của mình ở nhà.

Lưu sổ câu

34

His simple, elegant paintings reflect his principle that less is more.

Những bức tranh đơn giản, thanh lịch của ông phản ánh nguyên tắc của ông rằng ít là nhiều.

Lưu sổ câu

35

She's having lunch with the Director, no less.

Cô ấy đang ăn trưa với Giám đốc, không hơn không kém.

Lưu sổ câu

36

The guide contains details of no less than 115 hiking routes.

Hướng dẫn chứa chi tiết của không ít hơn 115 tuyến đường đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu

37

We'll be there in less than no time (= very soon).

Chúng tôi sẽ đến đó trong thời gian ngắn hơn (= rất sớm).

Lưu sổ câu

38

It is less of a problem than I'd expected.

Nó ít vấn đề hơn tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

39

She's having lunch with the Director, no less.

Cô ấy đang ăn trưa với Giám đốc, không kém.

Lưu sổ câu