lend: Cho mượn
Lend là hành động cho ai đó mượn một vật gì đó, với ý định họ sẽ trả lại sau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lend
|
Phiên âm: /lɛnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho mượn, cho vay | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó tạm thời đưa thứ gì cho người khác sử dụng |
Can you lend me your pen? |
Bạn có thể cho tôi mượn cây bút không? |
| 2 |
Từ:
lender
|
Phiên âm: /ˈlɛndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cho vay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cá nhân hoặc tổ chức cho người khác vay tiền |
Banks are the main lenders in this system. |
Ngân hàng là các bên cho vay chính trong hệ thống này. |
| 3 |
Từ:
lending
|
Phiên âm: /ˈlɛndɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động cho vay | Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình hoặc việc kinh doanh cho vay |
Student lending has increased this year. |
Việc cho vay sinh viên đã tăng trong năm nay. |
| 4 |
Từ:
lent
|
Phiên âm: /lɛnt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cho mượn | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “lend” |
She lent me her car for the weekend. |
Cô ấy cho tôi mượn xe cuối tuần. |
| 5 |
Từ:
loan
|
Phiên âm: /loʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoản vay | Ngữ cảnh: Từ liên quan đến hành động “lend” |
He took out a bank loan to buy a house. |
Anh ấy vay ngân hàng để mua nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that doth lend, doth lose his friend. Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. |
Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A ready way to lose friend is to lend him money. Một cách sẵn sàng để đánh mất bạn bè là cho anh ta vay tiền. |
Một cách sẵn sàng để đánh mất bạn bè là cho anh ta vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Can you lend me your car this evening? Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn tối nay được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn tối nay được không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
pen. Can yon lend me one? bút. Bạn có thể cho tôi mượn một cái được không? |
bút. Bạn có thể cho tôi mượn một cái được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you lend me some money until tomorrow? Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền cho đến ngày mai được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền cho đến ngày mai được không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you lend me 2, I'll repay it tomorrow. Nếu bạn cho tôi mượn 2 cái, ngày mai tôi sẽ trả lại. |
Nếu bạn cho tôi mượn 2 cái, ngày mai tôi sẽ trả lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Could you lend me your dictionary? Bạn có thể cho tôi mượn từ điển của bạn được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn từ điển của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Can you lend me ten dollars? Bạn có thể cho tôi mượn mười đô la được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn mười đô la được không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can you lend me five quid? Bạn có thể cho tôi mượn năm quid được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn năm quid được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Could you lend me 50 pence/50p please? Bạn có thể cho tôi mượn 50 pence / 50p được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn 50 pence / 50p được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
I would not give/lend countenance to such a plan. Tôi sẽ không cung cấp / cho mượn kế hoạch như vậy. |
Tôi sẽ không cung cấp / cho mượn kế hoạch như vậy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She must be crazy to lend him money. Cô ấy phải thật điên rồ khi cho anh ta vay tiền. |
Cô ấy phải thật điên rồ khi cho anh ta vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't have a pen. Can yon lend me one? Tôi không có bút. Bạn có thể cho tôi mượn một cái được không? |
Tôi không có bút. Bạn có thể cho tôi mượn một cái được không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
I asked my mother if she'd lend me some money, but she said no. Tôi hỏi mẹ tôi có cho tôi mượn tiền không, nhưng bà ấy nói không. |
Tôi hỏi mẹ tôi có cho tôi mượn tiền không, nhưng bà ấy nói không. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can you lend me some money to tide me over till the weekend? Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền để tôi vượt cạn đến cuối tuần được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền để tôi vượt cạn đến cuối tuần được không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company will lend you money on very unfavourable terms. Công ty sẽ cho bạn vay tiền với những điều khoản rất bất lợi. |
Công ty sẽ cho bạn vay tiền với những điều khoản rất bất lợi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Can you lend me that book for a few days? Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách đó trong vài ngày được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách đó trong vài ngày được không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
She took a vow never to lend money to anyone again. Cô ấy đã thề không bao giờ cho ai vay tiền nữa. |
Cô ấy đã thề không bao giờ cho ai vay tiền nữa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Would you lend me. Bạn có thể cho tôi mượn. |
Bạn có thể cho tôi mượn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
All these plans presuppose that the bank will be willing to lend us the money. Tất cả các kế hoạch này đều giả định rằng ngân hàng sẽ sẵn sàng cho chúng tôi vay tiền. |
Tất cả các kế hoạch này đều giả định rằng ngân hàng sẽ sẵn sàng cho chúng tôi vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
As if in answer to our prayers, she offered to lend us £10 000. Như để đáp lại lời cầu nguyện của chúng tôi, cô ấy đề nghị cho chúng tôi vay 10 000 yên. |
Như để đáp lại lời cầu nguyện của chúng tôi, cô ấy đề nghị cho chúng tôi vay 10 000 yên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They will lend equipment free of charge. Họ sẽ cho mượn thiết bị miễn phí. |
Họ sẽ cho mượn thiết bị miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The gallery has been willing to lend out works of art in the past. Phòng trưng bày đã sẵn sàng cho mượn các tác phẩm nghệ thuật trong quá khứ. |
Phòng trưng bày đã sẵn sàng cho mượn các tác phẩm nghệ thuật trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The charity lends out toys to children with special needs and disabilities. Tổ chức từ thiện cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt và khuyết tật mượn đồ chơi. |
Tổ chức từ thiện cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt và khuyết tật mượn đồ chơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Can you lend me £10? Bạn có thể cho tôi mượn £ 10 được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn £ 10 được không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
The bank lends money at very cheap rates. Ngân hàng cho vay tiền với lãi suất rất rẻ. |
Ngân hàng cho vay tiền với lãi suất rất rẻ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They refused to lend us the money. Họ từ chối cho chúng tôi vay tiền. |
Họ từ chối cho chúng tôi vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The bank refused to lend the money to us. Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay tiền. |
Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Banks are less willing to lend in these uncertain times. Các ngân hàng ít sẵn sàng cho vay hơn trong những thời điểm không chắc chắn này. |
Các ngân hàng ít sẵn sàng cho vay hơn trong những thời điểm không chắc chắn này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There are a large number of financial providers lending to businesses across the country. Có một số lượng lớn các nhà cung cấp tài chính cho các doanh nghiệp vay trên khắp đất nước. |
Có một số lượng lớn các nhà cung cấp tài chính cho các doanh nghiệp vay trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was more than happy to lend my support to such a good cause. Tôi rất vui khi được hỗ trợ cho một mục đích tốt đẹp như vậy. |
Tôi rất vui khi được hỗ trợ cho một mục đích tốt đẹp như vậy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He came along to lend me moral support. Anh ấy đến để hỗ trợ tinh thần cho tôi. |
Anh ấy đến để hỗ trợ tinh thần cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Most of the available evidence lends colour to this view. Hầu hết các bằng chứng có sẵn đều cho thấy quan điểm này có màu sắc. |
Hầu hết các bằng chứng có sẵn đều cho thấy quan điểm này có màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I went over to see if I could lend a hand. Tôi đến xem có thể giúp một tay không. |
Tôi đến xem có thể giúp một tay không. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I am more than happy to lend my name to this campaign. Tôi rất vui khi được cho mượn tên của mình cho chiến dịch này. |
Tôi rất vui khi được cho mượn tên của mình cho chiến dịch này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This latest evidence lends support to her theory. Bằng chứng mới nhất này hỗ trợ cho lý thuyết của cô ấy. |
Bằng chứng mới nhất này hỗ trợ cho lý thuyết của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Here, I’ll lend you my pen. Đây, tôi sẽ cho bạn mượn bút của tôi. |
Đây, tôi sẽ cho bạn mượn bút của tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've lent the car to a friend. Tôi đã cho một người bạn mượn xe. |
Tôi đã cho một người bạn mượn xe. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Has he returned that book you lent him? Anh ta đã trả lại cuốn sách mà bạn cho anh ta mượn chưa? |
Anh ta đã trả lại cuốn sách mà bạn cho anh ta mượn chưa? | Lưu sổ câu |
| 40 |
The setting sun lent an air of melancholy to the scene. Mặt trời lặn mang lại bầu không khí u uất cho khung cảnh. |
Mặt trời lặn mang lại bầu không khí u uất cho khung cảnh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her presence lent the occasion a certain dignity. Sự hiện diện của cô ấy mang lại cho dịp này một phẩm giá nhất định. |
Sự hiện diện của cô ấy mang lại cho dịp này một phẩm giá nhất định. | Lưu sổ câu |