Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loan là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loan trong tiếng Anh

loan /ləʊn/
- (n) : sự vay mượn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loan: Khoản vay

Loan là số tiền mà một người hoặc tổ chức cho vay, với điều kiện trả lại trong một khoảng thời gian nhất định và có thể kèm theo lãi suất.

  • He applied for a loan to buy a new car. (Anh ấy đã xin vay tiền để mua một chiếc xe mới.)
  • The bank approved her loan request for a house. (Ngân hàng đã phê duyệt yêu cầu vay của cô ấy để mua nhà.)
  • They are offering low-interest loans to students. (Họ đang cung cấp các khoản vay lãi suất thấp cho sinh viên.)

Bảng biến thể từ "loan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: loan
Phiên âm: /loʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản vay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền cho mượn, thường là của ngân hàng He applied for a loan to buy a house.
Anh ấy đã xin vay tiền để mua nhà.
2 Từ: loan
Phiên âm: /loʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cho vay Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động cho người khác mượn tiền hoặc tài sản The bank loans money to qualified borrowers.
Ngân hàng cho vay tiền cho những người đủ điều kiện.
3 Từ: lender
Phiên âm: /ˈlɛndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cho vay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức cho mượn tiền The lender offered a low interest rate.
Người cho vay đã đề nghị lãi suất thấp.

Từ đồng nghĩa "loan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Love, and love only, is the loan for love.

Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu.

Lưu sổ câu

2

The company is in default on its loan agreement.

Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng vay.

Lưu sổ câu

3

The bank finally granted a £400 loan to me.

Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên.

Lưu sổ câu

4

I asked the bank for a loan.

Tôi yêu cầu ngân hàng cho vay.

Lưu sổ câu

5

You qualify for a tax exemption on the loan.

Bạn đủ điều kiện để được miễn thuế đối với khoản vay.

Lưu sổ câu

6

He defaulted in his payments on the loan.

Anh ta vỡ nợ khi thanh toán khoản vay.

Lưu sổ câu

7

We've decided to negotiate a loan with them.

Chúng tôi đã quyết định thương lượng khoản vay với họ.

Lưu sổ câu

8

She arranged a loan with the bank.

Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng.

Lưu sổ câu

9

Can you loan me your tennis racket?

Bạn có thể cho tôi mượn vợt tennis của bạn được không?

Lưu sổ câu

10

The loan enabled Jan to buy the house.

Khoản vay giúp Jan mua được căn nhà.

Lưu sổ câu

11

We obtained a loan from the government.

Chúng tôi đã nhận được một khoản vay từ chính phủ.

Lưu sổ câu

12

The company is in default on the loan.

Công ty không trả được nợ.

Lưu sổ câu

13

He was offered a £10,000 interest-free loan.

Anh ta đã được cung cấp một khoản vay không lãi suất 10 yên, [startedict.com] 000.

Lưu sổ câu

14

The bank finally granted me a £400 loan.

Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên.

Lưu sổ câu

15

A loan was arranged to refinance existing debt.

Một khoản vay đã được thu xếp để tái cấp vốn cho khoản nợ hiện có.

Lưu sổ câu

16

The bank might think you're worthy of a loan.

Ngân hàng có thể nghĩ rằng bạn xứng đáng được vay.

Lưu sổ câu

17

She's trying to get a $50 000 loan to start her own business.

Cô ấy đang cố gắng vay 50 000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

Lưu sổ câu

18

The loan must be repaid in full by December 31.

Khoản vay phải được hoàn trả toàn bộ trước ngày 31 tháng 12.

Lưu sổ câu

19

I'm only asking for a loan I'll pay you back.

Tôi chỉ yêu cầu một khoản vay. Tôi sẽ trả lại cho bạn.

Lưu sổ câu

20

I had to take out a loan to buy my car.

Tôi đã phải vay một khoản tiền để mua ô tô của mình.

Lưu sổ câu

21

He asked me to give him another loan, but I refused.

Anh ấy yêu cầu tôi cho anh ấy một khoản vay khác (goneict.com), nhưng tôi từ chối.

Lưu sổ câu

22

It took three years to repay my student loan .

Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi.

Lưu sổ câu

23

He said he would loan money to us, and then went back on his promise.

Anh ta nói rằng anh ta sẽ cho chúng tôi vay tiền, và sau đó lại thực hiện lời hứa của mình.

Lưu sổ câu

24

The payments on that car loan are in arrears by three months.

Các khoản thanh toán cho khoản vay mua ô tô đó sẽ được trả sau ba tháng.

Lưu sổ câu

25

You can choose either a fixed or floating interest rate for the loan.

Bạn có thể chọn lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi cho khoản vay.

Lưu sổ câu

26

This may have influenced your bank manager's decision not to give you a loan.

Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định không cho bạn vay của người quản lý ngân hàng của bạn.

Lưu sổ câu

27

Interest will be refunded in the event of early repayment of the loan.

Tiền lãi sẽ được hoàn trả trong trường hợp trả khoản vay trước hạn.

Lưu sổ câu

28

It calls for the exclusion of all commercial lending institutions from the college loan program.

Nó yêu cầu loại trừ tất cả các tổ chức cho vay thương mại khỏi chương trình cho vay đại học.

Lưu sổ câu

29

Students on a part-time course are not eligible for a loan.

Sinh viên tham gia khóa học bán thời gian không đủ điều kiện vay.

Lưu sổ câu

30

He had to sell his car to repay the bank loan.

Anh ta phải bán chiếc xe của mình để trả nợ ngân hàng.

Lưu sổ câu

31

to take out/repay a loan (= to borrow money/pay it back)

vay / trả nợ (= vay tiền / trả lại)

Lưu sổ câu

32

She took out an $8  000 personal loan.

Cô ấy vay cá nhân $ 8 000.

Lưu sổ câu

33

bank loans with low interest rates

vay ngân hàng lãi suất thấp

Lưu sổ câu

34

It took three years to repay my student loan (= money lent to a student).

Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi (= tiền cho sinh viên vay).

Lưu sổ câu

35

a car/home loan (= a loan to buy a car/house)

một khoản vay mua ô tô / nhà (= khoản vay để mua ô tô / nhà)

Lưu sổ câu

36

The loan repayment period is 10 years.

Thời hạn hoàn trả khoản vay là 10 năm.

Lưu sổ câu

37

a loan agreement

một hợp đồng cho vay

Lưu sổ câu

38

I even gave her the loan of my car.

Tôi thậm chí còn cho cô ấy mượn xe của tôi.

Lưu sổ câu

39

an exhibition of paintings on loan (= borrowed) from private collections

triển lãm tranh mượn (= mượn) từ các bộ sưu tập tư nhân

Lưu sổ câu

40

He had to use his house as security for the loan.

Anh ta phải sử dụng ngôi nhà của mình làm vật bảo đảm cho khoản vay.

Lưu sổ câu

41

a loan from my brother

một khoản vay từ anh trai tôi

Lưu sổ câu

42

The bank provides personal loan facilities at competitive rates.

Ngân hàng cung cấp các tiện ích cho vay cá nhân với lãi suất cạnh tranh.

Lưu sổ câu

43

They used the inheritance to pay off their outstanding loan.

Họ sử dụng tài sản thừa kế để trả khoản nợ chưa thanh toán.

Lưu sổ câu

44

They were struggling to meet their monthly loan repayments.

Họ đang phải vật lộn để trả nợ hàng tháng.

Lưu sổ câu

45

The midfielder comes to the Premiership on an 18-month loan deal from Roma.

Tiền vệ này đến Premiership theo hợp đồng cho mượn 18 tháng từ Roma.

Lưu sổ câu

46

The book must be returned by the end of the loan period.

Sách phải được trả lại vào cuối kỳ cho mượn.

Lưu sổ câu