loan: Khoản vay
Loan là số tiền mà một người hoặc tổ chức cho vay, với điều kiện trả lại trong một khoảng thời gian nhất định và có thể kèm theo lãi suất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
loan
|
Phiên âm: /loʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoản vay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền cho mượn, thường là của ngân hàng |
He applied for a loan to buy a house. |
Anh ấy đã xin vay tiền để mua nhà. |
| 2 |
Từ:
loan
|
Phiên âm: /loʊn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho vay | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động cho người khác mượn tiền hoặc tài sản |
The bank loans money to qualified borrowers. |
Ngân hàng cho vay tiền cho những người đủ điều kiện. |
| 3 |
Từ:
lender
|
Phiên âm: /ˈlɛndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cho vay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức cho mượn tiền |
The lender offered a low interest rate. |
Người cho vay đã đề nghị lãi suất thấp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Love, and love only, is the loan for love. Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu. |
Tình yêu, và chỉ tình yêu, là sự vay mượn cho tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company is in default on its loan agreement. Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng vay. |
Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng vay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bank finally granted a £400 loan to me. Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên. |
Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I asked the bank for a loan. Tôi yêu cầu ngân hàng cho vay. |
Tôi yêu cầu ngân hàng cho vay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You qualify for a tax exemption on the loan. Bạn đủ điều kiện để được miễn thuế đối với khoản vay. |
Bạn đủ điều kiện để được miễn thuế đối với khoản vay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He defaulted in his payments on the loan. Anh ta vỡ nợ khi thanh toán khoản vay. |
Anh ta vỡ nợ khi thanh toán khoản vay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We've decided to negotiate a loan with them. Chúng tôi đã quyết định thương lượng khoản vay với họ. |
Chúng tôi đã quyết định thương lượng khoản vay với họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She arranged a loan with the bank. Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng. |
Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can you loan me your tennis racket? Bạn có thể cho tôi mượn vợt tennis của bạn được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn vợt tennis của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The loan enabled Jan to buy the house. Khoản vay giúp Jan mua được căn nhà. |
Khoản vay giúp Jan mua được căn nhà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We obtained a loan from the government. Chúng tôi đã nhận được một khoản vay từ chính phủ. |
Chúng tôi đã nhận được một khoản vay từ chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company is in default on the loan. Công ty không trả được nợ. |
Công ty không trả được nợ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was offered a £10,000 interest-free loan. Anh ta đã được cung cấp một khoản vay không lãi suất 10 yên, [startedict.com] 000. |
Anh ta đã được cung cấp một khoản vay không lãi suất 10 yên, [startedict.com] 000. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The bank finally granted me a £400 loan. Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên. |
Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 400 yên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A loan was arranged to refinance existing debt. Một khoản vay đã được thu xếp để tái cấp vốn cho khoản nợ hiện có. |
Một khoản vay đã được thu xếp để tái cấp vốn cho khoản nợ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bank might think you're worthy of a loan. Ngân hàng có thể nghĩ rằng bạn xứng đáng được vay. |
Ngân hàng có thể nghĩ rằng bạn xứng đáng được vay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's trying to get a $50 000 loan to start her own business. Cô ấy đang cố gắng vay 50 000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. |
Cô ấy đang cố gắng vay 50 000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The loan must be repaid in full by December 31. Khoản vay phải được hoàn trả toàn bộ trước ngày 31 tháng 12. |
Khoản vay phải được hoàn trả toàn bộ trước ngày 31 tháng 12. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm only asking for a loan I'll pay you back. Tôi chỉ yêu cầu một khoản vay. Tôi sẽ trả lại cho bạn. |
Tôi chỉ yêu cầu một khoản vay. Tôi sẽ trả lại cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I had to take out a loan to buy my car. Tôi đã phải vay một khoản tiền để mua ô tô của mình. |
Tôi đã phải vay một khoản tiền để mua ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He asked me to give him another loan, but I refused. Anh ấy yêu cầu tôi cho anh ấy một khoản vay khác (goneict.com), nhưng tôi từ chối. |
Anh ấy yêu cầu tôi cho anh ấy một khoản vay khác (goneict.com), nhưng tôi từ chối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It took three years to repay my student loan . Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi. |
Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He said he would loan money to us, and then went back on his promise. Anh ta nói rằng anh ta sẽ cho chúng tôi vay tiền, và sau đó lại thực hiện lời hứa của mình. |
Anh ta nói rằng anh ta sẽ cho chúng tôi vay tiền, và sau đó lại thực hiện lời hứa của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The payments on that car loan are in arrears by three months. Các khoản thanh toán cho khoản vay mua ô tô đó sẽ được trả sau ba tháng. |
Các khoản thanh toán cho khoản vay mua ô tô đó sẽ được trả sau ba tháng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You can choose either a fixed or floating interest rate for the loan. Bạn có thể chọn lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi cho khoản vay. |
Bạn có thể chọn lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi cho khoản vay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This may have influenced your bank manager's decision not to give you a loan. Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định không cho bạn vay của người quản lý ngân hàng của bạn. |
Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định không cho bạn vay của người quản lý ngân hàng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Interest will be refunded in the event of early repayment of the loan. Tiền lãi sẽ được hoàn trả trong trường hợp trả khoản vay trước hạn. |
Tiền lãi sẽ được hoàn trả trong trường hợp trả khoản vay trước hạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It calls for the exclusion of all commercial lending institutions from the college loan program. Nó yêu cầu loại trừ tất cả các tổ chức cho vay thương mại khỏi chương trình cho vay đại học. |
Nó yêu cầu loại trừ tất cả các tổ chức cho vay thương mại khỏi chương trình cho vay đại học. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Students on a part-time course are not eligible for a loan. Sinh viên tham gia khóa học bán thời gian không đủ điều kiện vay. |
Sinh viên tham gia khóa học bán thời gian không đủ điều kiện vay. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He had to sell his car to repay the bank loan. Anh ta phải bán chiếc xe của mình để trả nợ ngân hàng. |
Anh ta phải bán chiếc xe của mình để trả nợ ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to take out/repay a loan (= to borrow money/pay it back) vay / trả nợ (= vay tiền / trả lại) |
vay / trả nợ (= vay tiền / trả lại) | Lưu sổ câu |
| 32 |
She took out an $8 000 personal loan. Cô ấy vay cá nhân $ 8 000. |
Cô ấy vay cá nhân $ 8 000. | Lưu sổ câu |
| 33 |
bank loans with low interest rates vay ngân hàng lãi suất thấp |
vay ngân hàng lãi suất thấp | Lưu sổ câu |
| 34 |
It took three years to repay my student loan (= money lent to a student). Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi (= tiền cho sinh viên vay). |
Phải mất ba năm để trả khoản vay sinh viên của tôi (= tiền cho sinh viên vay). | Lưu sổ câu |
| 35 |
a car/home loan (= a loan to buy a car/house) một khoản vay mua ô tô / nhà (= khoản vay để mua ô tô / nhà) |
một khoản vay mua ô tô / nhà (= khoản vay để mua ô tô / nhà) | Lưu sổ câu |
| 36 |
The loan repayment period is 10 years. Thời hạn hoàn trả khoản vay là 10 năm. |
Thời hạn hoàn trả khoản vay là 10 năm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a loan agreement một hợp đồng cho vay |
một hợp đồng cho vay | Lưu sổ câu |
| 38 |
I even gave her the loan of my car. Tôi thậm chí còn cho cô ấy mượn xe của tôi. |
Tôi thậm chí còn cho cô ấy mượn xe của tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an exhibition of paintings on loan (= borrowed) from private collections triển lãm tranh mượn (= mượn) từ các bộ sưu tập tư nhân |
triển lãm tranh mượn (= mượn) từ các bộ sưu tập tư nhân | Lưu sổ câu |
| 40 |
He had to use his house as security for the loan. Anh ta phải sử dụng ngôi nhà của mình làm vật bảo đảm cho khoản vay. |
Anh ta phải sử dụng ngôi nhà của mình làm vật bảo đảm cho khoản vay. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a loan from my brother một khoản vay từ anh trai tôi |
một khoản vay từ anh trai tôi | Lưu sổ câu |
| 42 |
The bank provides personal loan facilities at competitive rates. Ngân hàng cung cấp các tiện ích cho vay cá nhân với lãi suất cạnh tranh. |
Ngân hàng cung cấp các tiện ích cho vay cá nhân với lãi suất cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They used the inheritance to pay off their outstanding loan. Họ sử dụng tài sản thừa kế để trả khoản nợ chưa thanh toán. |
Họ sử dụng tài sản thừa kế để trả khoản nợ chưa thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They were struggling to meet their monthly loan repayments. Họ đang phải vật lộn để trả nợ hàng tháng. |
Họ đang phải vật lộn để trả nợ hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The midfielder comes to the Premiership on an 18-month loan deal from Roma. Tiền vệ này đến Premiership theo hợp đồng cho mượn 18 tháng từ Roma. |
Tiền vệ này đến Premiership theo hợp đồng cho mượn 18 tháng từ Roma. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The book must be returned by the end of the loan period. Sách phải được trả lại vào cuối kỳ cho mượn. |
Sách phải được trả lại vào cuối kỳ cho mượn. | Lưu sổ câu |