Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lemon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lemon trong tiếng Anh

lemon /ˈlemən/
- (n) : quả chanh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lemon: Quả chanh

Lemon là một loại quả có vỏ vàng, chua và thường được sử dụng trong nấu ăn hoặc làm nước giải khát.

  • She squeezed some lemon into her tea. (Cô ấy vắt một ít chanh vào trà.)
  • Lemon juice is a good source of vitamin C. (Nước chanh là một nguồn cung cấp vitamin C tốt.)
  • The lemon tree in the backyard is bearing fruit. (Cây chanh trong sân sau đang ra quả.)

Bảng biến thể từ "lemon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lemon
Phiên âm: /ˈlɛmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả chanh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trái cây chua màu vàng She added lemon to the tea.
Cô ấy cho chanh vào trà.
2 Từ: lemonade
Phiên âm: /ˌlɛməˈneɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước chanh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ uống làm từ nước chanh, đường và nước A glass of lemonade is very refreshing.
Một ly nước chanh rất sảng khoái.
3 Từ: lemony
Phiên âm: /ˈlɛməni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị chanh, mùi chanh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mùi hoặc hương vị giống chanh The cake has a light lemony flavor.
Chiếc bánh có vị chanh nhẹ.
4 Từ: lemon peel
Phiên âm: /ˈlɛmən piːl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vỏ chanh Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn hoặc làm hương liệu Add some lemon peel for aroma.
Thêm một ít vỏ chanh để tạo hương thơm.

Từ đồng nghĩa "lemon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lemon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I like lemon in my tea.

Tôi thích chanh trong trà của tôi.

Lưu sổ câu

2

Garnish the fish with wedges of lemon.

Trang trí cá với vài miếng chanh.

Lưu sổ câu

3

First, pare the rind from the lemon.

Đầu tiên, gọt vỏ quả chanh.

Lưu sổ câu

4

Mother flavours her custards with lemon extract.

Mẹ hương vị sữa trứng của mình bằng chiết xuất chanh.

Lưu sổ câu

5

Add a few drops of lemon juice.

Thêm một vài giọt nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

6

Sprinkle the avocado slices with lemon juice.

Rắc các lát bơ với nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

7

We'd better add in some lemon juice before mixing the flour with sugar.

Tốt hơn chúng ta nên thêm một ít nước cốt chanh trước khi trộn bột với đường.

Lưu sổ câu

8

Cut the lemon in half and squeeze the juice into the bowl.

Cắt đôi quả chanh và vắt nước vào bát.

Lưu sổ câu

9

Garnish with lemon wedges.

Trang trí với chanh.

Lưu sổ câu

10

When I cut the lemon, juice squirted in my eye.

Khi tôi cắt chanh, nước ép chảy vào mắt tôi.

Lưu sổ câu

11

This dish is flavoured with lemon grass and garlic.

Món ăn này có hương vị của cỏ chanh và tỏi.

Lưu sổ câu

12

A ripe lemon is yellow.

Quả chanh chín có màu vàng.

Lưu sổ câu

13

Lastly, add the lemon juice.WHICH WORD?

Cuối cùng, thêm nước chanh.

Lưu sổ câu

14

His favourite tipple was rum and lemon.

Loại rượu yêu thích của anh ấy là rượu rum và chanh.

Lưu sổ câu

15

That lemon tart was a winner, wasn't it?

Chiếc bánh tart chanh đó đã là người chiến thắng, phải không?

Lưu sổ câu

16

He just stood there looking like a real lemon.

Anh ấy chỉ đứng đó trông như một quả chanh thật.

Lưu sổ câu

17

Add the zest of half a lemon.

Thêm vỏ của nửa quả chanh.

Lưu sổ câu

18

Stir in the lemon rind and seasoning.

Đảo đều vỏ chanh và nêm gia vị.

Lưu sổ câu

19

Blend in the lemon extract, lemon peel and walnuts.

Xay trong chiết xuất chanh, vỏ chanh và quả óc chó.

Lưu sổ câu

20

Add the grated rind of one lemon.

Thêm vỏ nạo của một quả chanh.

Lưu sổ câu

21

I plucked a lemon from the tree.

Tôi hái một quả chanh trên cây.

Lưu sổ câu

22

Add a dash of lemon juice.

Thêm một chút nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

23

One can faintly discern the flavour of lemon.

Người ta có thể lờ mờ nhận ra hương vị của chanh.

Lưu sổ câu

24

The lemon juice brings out the natural fruit flavours.

Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên.

Lưu sổ câu

25

Garnish each dish with a slice of lemon.

Trang trí mỗi món bằng một lát chanh.

Lưu sổ câu

26

Boil the chick peas, add garlic and lemon juice.

Đun sôi đậu gà, thêm tỏi và nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

27

A gin and tonic with ice and lemon, please.

Làm ơn cho một ly gin và tonic với đá và chanh.

Lưu sổ câu

28

Drizzle the lemon juice over the fish.

Rưới nước chanh lên cá.

Lưu sổ câu

29

Just roast the chicken in the oven and baste it in oil and lemon.

Chỉ cần nướng gà trong lò và tẩm dầu và chanh.

Lưu sổ câu

30

Add a squeeze of lemon juice.

Thêm một vắt chanh.

Lưu sổ câu

31

Squeeze the juice of half a lemon over the fish.

Vắt nước nửa quả chanh lên cá.

Lưu sổ câu

32

a gin and tonic with ice and lemon

gin và rượu bổ với đá và chanh

Lưu sổ câu

33

lemon tea

trà chanh

Lưu sổ câu

34

a lemon tree

cây chanh

Lưu sổ câu