lemon: Quả chanh
Lemon là một loại quả có vỏ vàng, chua và thường được sử dụng trong nấu ăn hoặc làm nước giải khát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lemon
|
Phiên âm: /ˈlɛmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quả chanh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trái cây chua màu vàng |
She added lemon to the tea. |
Cô ấy cho chanh vào trà. |
| 2 |
Từ:
lemonade
|
Phiên âm: /ˌlɛməˈneɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nước chanh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ uống làm từ nước chanh, đường và nước |
A glass of lemonade is very refreshing. |
Một ly nước chanh rất sảng khoái. |
| 3 |
Từ:
lemony
|
Phiên âm: /ˈlɛməni/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có vị chanh, mùi chanh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mùi hoặc hương vị giống chanh |
The cake has a light lemony flavor. |
Chiếc bánh có vị chanh nhẹ. |
| 4 |
Từ:
lemon peel
|
Phiên âm: /ˈlɛmən piːl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vỏ chanh | Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn hoặc làm hương liệu |
Add some lemon peel for aroma. |
Thêm một ít vỏ chanh để tạo hương thơm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I like lemon in my tea. Tôi thích chanh trong trà của tôi. |
Tôi thích chanh trong trà của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Garnish the fish with wedges of lemon. Trang trí cá với vài miếng chanh. |
Trang trí cá với vài miếng chanh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
First, pare the rind from the lemon. Đầu tiên, gọt vỏ quả chanh. |
Đầu tiên, gọt vỏ quả chanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mother flavours her custards with lemon extract. Mẹ hương vị sữa trứng của mình bằng chiết xuất chanh. |
Mẹ hương vị sữa trứng của mình bằng chiết xuất chanh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Add a few drops of lemon juice. Thêm một vài giọt nước cốt chanh. |
Thêm một vài giọt nước cốt chanh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Sprinkle the avocado slices with lemon juice. Rắc các lát bơ với nước cốt chanh. |
Rắc các lát bơ với nước cốt chanh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We'd better add in some lemon juice before mixing the flour with sugar. Tốt hơn chúng ta nên thêm một ít nước cốt chanh trước khi trộn bột với đường. |
Tốt hơn chúng ta nên thêm một ít nước cốt chanh trước khi trộn bột với đường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cut the lemon in half and squeeze the juice into the bowl. Cắt đôi quả chanh và vắt nước vào bát. |
Cắt đôi quả chanh và vắt nước vào bát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Garnish with lemon wedges. Trang trí với chanh. |
Trang trí với chanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
When I cut the lemon, juice squirted in my eye. Khi tôi cắt chanh, nước ép chảy vào mắt tôi. |
Khi tôi cắt chanh, nước ép chảy vào mắt tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This dish is flavoured with lemon grass and garlic. Món ăn này có hương vị của cỏ chanh và tỏi. |
Món ăn này có hương vị của cỏ chanh và tỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A ripe lemon is yellow. Quả chanh chín có màu vàng. |
Quả chanh chín có màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Lastly, add the lemon juice.WHICH WORD? Cuối cùng, thêm nước chanh. |
Cuối cùng, thêm nước chanh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His favourite tipple was rum and lemon. Loại rượu yêu thích của anh ấy là rượu rum và chanh. |
Loại rượu yêu thích của anh ấy là rượu rum và chanh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That lemon tart was a winner, wasn't it? Chiếc bánh tart chanh đó đã là người chiến thắng, phải không? |
Chiếc bánh tart chanh đó đã là người chiến thắng, phải không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He just stood there looking like a real lemon. Anh ấy chỉ đứng đó trông như một quả chanh thật. |
Anh ấy chỉ đứng đó trông như một quả chanh thật. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Add the zest of half a lemon. Thêm vỏ của nửa quả chanh. |
Thêm vỏ của nửa quả chanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Stir in the lemon rind and seasoning. Đảo đều vỏ chanh và nêm gia vị. |
Đảo đều vỏ chanh và nêm gia vị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Blend in the lemon extract, lemon peel and walnuts. Xay trong chiết xuất chanh, vỏ chanh và quả óc chó. |
Xay trong chiết xuất chanh, vỏ chanh và quả óc chó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Add the grated rind of one lemon. Thêm vỏ nạo của một quả chanh. |
Thêm vỏ nạo của một quả chanh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I plucked a lemon from the tree. Tôi hái một quả chanh trên cây. |
Tôi hái một quả chanh trên cây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Add a dash of lemon juice. Thêm một chút nước cốt chanh. |
Thêm một chút nước cốt chanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
One can faintly discern the flavour of lemon. Người ta có thể lờ mờ nhận ra hương vị của chanh. |
Người ta có thể lờ mờ nhận ra hương vị của chanh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The lemon juice brings out the natural fruit flavours. Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên. |
Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Garnish each dish with a slice of lemon. Trang trí mỗi món bằng một lát chanh. |
Trang trí mỗi món bằng một lát chanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Boil the chick peas, add garlic and lemon juice. Đun sôi đậu gà, thêm tỏi và nước cốt chanh. |
Đun sôi đậu gà, thêm tỏi và nước cốt chanh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A gin and tonic with ice and lemon, please. Làm ơn cho một ly gin và tonic với đá và chanh. |
Làm ơn cho một ly gin và tonic với đá và chanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Drizzle the lemon juice over the fish. Rưới nước chanh lên cá. |
Rưới nước chanh lên cá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Just roast the chicken in the oven and baste it in oil and lemon. Chỉ cần nướng gà trong lò và tẩm dầu và chanh. |
Chỉ cần nướng gà trong lò và tẩm dầu và chanh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Add a squeeze of lemon juice. Thêm một vắt chanh. |
Thêm một vắt chanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Squeeze the juice of half a lemon over the fish. Vắt nước nửa quả chanh lên cá. |
Vắt nước nửa quả chanh lên cá. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a gin and tonic with ice and lemon gin và rượu bổ với đá và chanh |
gin và rượu bổ với đá và chanh | Lưu sổ câu |
| 33 |
lemon tea trà chanh |
trà chanh | Lưu sổ câu |
| 34 |
a lemon tree cây chanh |
cây chanh | Lưu sổ câu |