Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

legally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ legally trong tiếng Anh

legally /ˈliːɡəli/
- (adv) : hợp pháp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

legally: Một cách hợp pháp

Legally là trạng từ mô tả điều gì đó được thực hiện theo luật hoặc hợp pháp.

  • He is legally allowed to work in the country. (Anh ấy được phép làm việc hợp pháp ở quốc gia này.)
  • They have legally registered their business. (Họ đã đăng ký doanh nghiệp hợp pháp của mình.)
  • The contract was legally binding for both parties. (Hợp đồng này có tính ràng buộc pháp lý đối với cả hai bên.)

Bảng biến thể từ "legally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: legally
Phiên âm: /ˈliːɡəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp pháp Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm đúng theo luật pháp Citizens must act legally and responsibly.
Công dân phải hành động hợp pháp và có trách nhiệm.
2 Từ: legal
Phiên âm: /ˈliːɡəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp pháp Ngữ cảnh: Dạng gốc của trạng từ “legally” It’s a legal business transaction.
Đó là một giao dịch kinh doanh hợp pháp.
3 Từ: legality
Phiên âm: /lɪˈɡæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính hợp pháp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tuân thủ luật pháp The legality of the new policy is under review.
Tính hợp pháp của chính sách mới đang được xem xét.

Từ đồng nghĩa "legally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "legally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The child has now been legally adopted.

Đứa trẻ hiện đã được nhận làm con nuôi hợp pháp.

Lưu sổ câu

2

They are still legally married.

Họ vẫn kết hôn hợp pháp.

Lưu sổ câu

3

The drug can no longer be legally prescribed.

Thuốc không còn có thể được kê đơn hợp pháp.

Lưu sổ câu

4

Attorneys are ethically and legally bound to absolute confidentiality.

Các luật sư bị ràng buộc về mặt đạo đức và pháp lý với tính bảo mật tuyệt đối.

Lưu sổ câu

5

The land belongs legally to the Government.

Đất hợp pháp thuộc sở hữu của Chính phủ.

Lưu sổ câu

6

Pollution is legally controlled and enforced through various federal and state laws.

Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau.

Lưu sổ câu

7

The station can now broadcast legally.

Đài hiện có thể phát sóng hợp pháp.

Lưu sổ câu

8

Doctors are legally obliged to take certain precautions.

Các bác sĩ có nghĩa vụ pháp lý phải thực hiện một số biện pháp phòng ngừa nhất định.

Lưu sổ câu

9

The judge said the document was not legally binding.

Thẩm phán nói rằng tài liệu không ràng buộc về mặt pháp lý.

Lưu sổ câu

10

A bill of exchange is a legally recognized document.

Hối phiếu là một tài liệu được công nhận hợp pháp.

Lưu sổ câu

11

A gambling debt is not legally enforceable.

Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật.

Lưu sổ câu

12

You are legally bound to report the accident.

Bạn bị ràng buộc về mặt pháp lý để báo cáo vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

13

The ban cannot be legally enforced.

Lệnh cấm không thể được thực thi hợp pháp.

Lưu sổ câu

14

We are legally bound by this decision.

Chúng tôi bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi quyết định này.

Lưu sổ câu

15

The suspect must appear and may be legally represented.

Nghi phạm phải xuất hiện và có thể được đại diện hợp pháp.

Lưu sổ câu

16

They are legally bound to appear in court.

Họ bị ràng buộc về mặt pháp lý để hầu tòa.

Lưu sổ câu

17

People in Britain legally reach adulthood at 18.

Mọi người ở Anh hợp pháp đến tuổi trưởng thành năm 18 tuổi.

Lưu sổ câu

18

The contract wasn't legally binding.

Hợp đồng không ràng buộc về mặt pháp lý.

Lưu sổ câu

19

The recommendations are not legally enforceable .

Các khuyến nghị không có hiệu lực pháp luật.

Lưu sổ câu

20

The agreement will be legally binding.

Thỏa thuận sẽ có giá trị pháp lý ràng buộc.

Lưu sổ câu

21

Which of them is legally responsible for the accident?

Ai trong số họ phải chịu trách nhiệm pháp lý về vụ tai nạn?

Lưu sổ câu

22

You need to use legally precise terms.

Bạn cần sử dụng các điều khoản chính xác về mặt pháp lý.

Lưu sổ câu

23

Is the contract legally valid?

Hợp đồng có giá trị pháp lý không?

Lưu sổ câu

24

There are ways of legally avoiding taxes.

Có nhiều cách để tránh thuế một cách hợp pháp.

Lưu sổ câu

25

You are legally entitled to a full refund.

Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp.

Lưu sổ câu

26

It could be a bit problematic, legally speaking.

Về mặt pháp lý, nó có thể có một chút vấn đề.

Lưu sổ câu

27

It helps to know where you stand legally.

Sẽ rất hữu ích khi biết bạn đứng ở đâu về mặt pháp lý.

Lưu sổ câu

28

a legally binding agreement

một thỏa thuận ràng buộc pháp lý

Lưu sổ câu

29

to be legally responsible for somebody/something

chịu trách nhiệm pháp lý cho ai đó / điều gì đó

Lưu sổ câu

30

It’s an important case both legally and politically.

Đó là một vụ án quan trọng cả về mặt pháp lý và chính trị.

Lưu sổ câu

31

You are legally entitled to a full refund.

Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp.

Lưu sổ câu

32

The drug can be sold legally in some states.

Thuốc có thể được bán hợp pháp ở một số tiểu bang.

Lưu sổ câu

33

Legally, there is not a lot we can do.

Về mặt pháp lý, chúng ta không thể làm được gì nhiều.

Lưu sổ câu