legally: Một cách hợp pháp
Legally là trạng từ mô tả điều gì đó được thực hiện theo luật hoặc hợp pháp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
legally
|
Phiên âm: /ˈliːɡəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hợp pháp | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm đúng theo luật pháp |
Citizens must act legally and responsibly. |
Công dân phải hành động hợp pháp và có trách nhiệm. |
| 2 |
Từ:
legal
|
Phiên âm: /ˈliːɡəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hợp pháp | Ngữ cảnh: Dạng gốc của trạng từ “legally” |
It’s a legal business transaction. |
Đó là một giao dịch kinh doanh hợp pháp. |
| 3 |
Từ:
legality
|
Phiên âm: /lɪˈɡæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính hợp pháp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tuân thủ luật pháp |
The legality of the new policy is under review. |
Tính hợp pháp của chính sách mới đang được xem xét. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The child has now been legally adopted. Đứa trẻ hiện đã được nhận làm con nuôi hợp pháp. |
Đứa trẻ hiện đã được nhận làm con nuôi hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They are still legally married. Họ vẫn kết hôn hợp pháp. |
Họ vẫn kết hôn hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The drug can no longer be legally prescribed. Thuốc không còn có thể được kê đơn hợp pháp. |
Thuốc không còn có thể được kê đơn hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Attorneys are ethically and legally bound to absolute confidentiality. Các luật sư bị ràng buộc về mặt đạo đức và pháp lý với tính bảo mật tuyệt đối. |
Các luật sư bị ràng buộc về mặt đạo đức và pháp lý với tính bảo mật tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The land belongs legally to the Government. Đất hợp pháp thuộc sở hữu của Chính phủ. |
Đất hợp pháp thuộc sở hữu của Chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Pollution is legally controlled and enforced through various federal and state laws. Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau. |
Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The station can now broadcast legally. Đài hiện có thể phát sóng hợp pháp. |
Đài hiện có thể phát sóng hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Doctors are legally obliged to take certain precautions. Các bác sĩ có nghĩa vụ pháp lý phải thực hiện một số biện pháp phòng ngừa nhất định. |
Các bác sĩ có nghĩa vụ pháp lý phải thực hiện một số biện pháp phòng ngừa nhất định. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The judge said the document was not legally binding. Thẩm phán nói rằng tài liệu không ràng buộc về mặt pháp lý. |
Thẩm phán nói rằng tài liệu không ràng buộc về mặt pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A bill of exchange is a legally recognized document. Hối phiếu là một tài liệu được công nhận hợp pháp. |
Hối phiếu là một tài liệu được công nhận hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A gambling debt is not legally enforceable. Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật. |
Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You are legally bound to report the accident. Bạn bị ràng buộc về mặt pháp lý để báo cáo vụ tai nạn. |
Bạn bị ràng buộc về mặt pháp lý để báo cáo vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The ban cannot be legally enforced. Lệnh cấm không thể được thực thi hợp pháp. |
Lệnh cấm không thể được thực thi hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We are legally bound by this decision. Chúng tôi bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi quyết định này. |
Chúng tôi bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The suspect must appear and may be legally represented. Nghi phạm phải xuất hiện và có thể được đại diện hợp pháp. |
Nghi phạm phải xuất hiện và có thể được đại diện hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are legally bound to appear in court. Họ bị ràng buộc về mặt pháp lý để hầu tòa. |
Họ bị ràng buộc về mặt pháp lý để hầu tòa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
People in Britain legally reach adulthood at 18. Mọi người ở Anh hợp pháp đến tuổi trưởng thành năm 18 tuổi. |
Mọi người ở Anh hợp pháp đến tuổi trưởng thành năm 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The contract wasn't legally binding. Hợp đồng không ràng buộc về mặt pháp lý. |
Hợp đồng không ràng buộc về mặt pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The recommendations are not legally enforceable . Các khuyến nghị không có hiệu lực pháp luật. |
Các khuyến nghị không có hiệu lực pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The agreement will be legally binding. Thỏa thuận sẽ có giá trị pháp lý ràng buộc. |
Thỏa thuận sẽ có giá trị pháp lý ràng buộc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Which of them is legally responsible for the accident? Ai trong số họ phải chịu trách nhiệm pháp lý về vụ tai nạn? |
Ai trong số họ phải chịu trách nhiệm pháp lý về vụ tai nạn? | Lưu sổ câu |
| 22 |
You need to use legally precise terms. Bạn cần sử dụng các điều khoản chính xác về mặt pháp lý. |
Bạn cần sử dụng các điều khoản chính xác về mặt pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Is the contract legally valid? Hợp đồng có giá trị pháp lý không? |
Hợp đồng có giá trị pháp lý không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
There are ways of legally avoiding taxes. Có nhiều cách để tránh thuế một cách hợp pháp. |
Có nhiều cách để tránh thuế một cách hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You are legally entitled to a full refund. Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp. |
Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It could be a bit problematic, legally speaking. Về mặt pháp lý, nó có thể có một chút vấn đề. |
Về mặt pháp lý, nó có thể có một chút vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It helps to know where you stand legally. Sẽ rất hữu ích khi biết bạn đứng ở đâu về mặt pháp lý. |
Sẽ rất hữu ích khi biết bạn đứng ở đâu về mặt pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a legally binding agreement một thỏa thuận ràng buộc pháp lý |
một thỏa thuận ràng buộc pháp lý | Lưu sổ câu |
| 29 |
to be legally responsible for somebody/something chịu trách nhiệm pháp lý cho ai đó / điều gì đó |
chịu trách nhiệm pháp lý cho ai đó / điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 30 |
It’s an important case both legally and politically. Đó là một vụ án quan trọng cả về mặt pháp lý và chính trị. |
Đó là một vụ án quan trọng cả về mặt pháp lý và chính trị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You are legally entitled to a full refund. Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp. |
Bạn được hoàn tiền đầy đủ một cách hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The drug can be sold legally in some states. Thuốc có thể được bán hợp pháp ở một số tiểu bang. |
Thuốc có thể được bán hợp pháp ở một số tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Legally, there is not a lot we can do. Về mặt pháp lý, chúng ta không thể làm được gì nhiều. |
Về mặt pháp lý, chúng ta không thể làm được gì nhiều. | Lưu sổ câu |