Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

leather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ leather trong tiếng Anh

leather /ˈleðə/
- (n) : da thuộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

leather: Da thuộc

Leather là vật liệu được chế tạo từ da động vật, thường được dùng để làm đồ may mặc, giày dép hoặc túi xách.

  • She bought a leather jacket for the winter. (Cô ấy mua một chiếc áo khoác da cho mùa đông.)
  • He owns a leather wallet that he uses every day. (Anh ấy sở hữu một chiếc ví da mà anh ấy sử dụng mỗi ngày.)
  • The sofa was made of high-quality leather. (Chiếc ghế sofa được làm từ da chất lượng cao.)

Bảng biến thể từ "leather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: leather
Phiên âm: /ˈleðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Da (thuộc da) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu làm từ da động vật, thường dùng làm quần áo, túi, giày, v.v. This bag is made of real leather.
Chiếc túi này được làm từ da thật.
2 Từ: leathery
Phiên âm: /ˈleðəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cứng như da, dai Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt hoặc kết cấu giống da His skin became leathery after years of working under the sun.
Làn da của ông ấy trở nên sạm và cứng sau nhiều năm làm việc dưới nắng.
3 Từ: leatherette
Phiên âm: /ˌleðəˈrɛt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giả da Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật liệu nhân tạo trông giống da thật The sofa is covered with leatherette.
Ghế sofa được bọc bằng da nhân tạo.
4 Từ: leatherwork
Phiên âm: /ˈleðərwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ da thủ công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghề hoặc sản phẩm làm từ da He sells handmade leatherwork at the market.
Anh ấy bán các sản phẩm da thủ công tại chợ.

Từ đồng nghĩa "leather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "leather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The leather has been treated with wax.

Da đã được xử lý bằng sáp.

Lưu sổ câu

2

The gloves were made of very supple leather.

Găng tay được làm bằng da rất dẻo dai.

Lưu sổ câu

3

Are your shoes real leather or plastic?

Giày của bạn là da thật hay nhựa?

Lưu sổ câu

4

The smell of leather permeated the room.

Mùi da thuộc bao trùm khắp phòng.

Lưu sổ câu

5

He unbuckled his leather belt.

Anh ta tháo thắt lưng da của mình.

Lưu sổ câu

6

Linseed oil will soften stiff leather.

Dầu lanh sẽ làm mềm da cứng.

Lưu sổ câu

7

This handbag is made of superior leather.

Túi xách này được làm bằng da cao cấp.

Lưu sổ câu

8

This new man-made material feels like real leather.

Chất liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật.

Lưu sổ câu

9

These are leather goods of high quality.

Đây là những đồ da có chất lượng cao.

Lưu sổ câu

10

Wax polish preserves wood and leather.

Sáp đánh bóng bảo quản gỗ và da.

Lưu sổ câu

11

Wipe the leather with a damp cloth.

Lau da bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

12

I'm looking for a black, leather bag.

Tôi đang tìm một chiếc túi da màu đen.

Lưu sổ câu

13

He buys and sells leather goods.

Anh ấy mua và bán đồ da.

Lưu sổ câu

14

Polish your shoes regularly to protect the leather.

Đánh bóng giày thường xuyên để bảo vệ da.

Lưu sổ câu

15

His captors had put a gag of thick leather in his mouth.

Những kẻ bắt giữ ông đã nhét một miếng da dày vào miệng ông.

Lưu sổ câu

16

They reinforced a coat by sewing pieces of leather on the elbows.

Họ gia cố một chiếc áo khoác bằng cách khâu những miếng da ở khuỷu tay.

Lưu sổ câu

17

He reordered two pairs of black leather shoes of the latest type.

Anh ta sắp xếp lại hai đôi giày da đen thuộc loại mới nhất.

Lưu sổ câu

18

The leather is supple and sturdy enough to last for years.

Da đủ dẻo dai và chắc chắn để tồn tại trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

19

Sun removes the oil and wax, leaving the leather prone to cracking.

Mặt trời loại bỏ dầu và sáp, khiến da dễ bị nứt.

Lưu sổ câu

20

The leather cover of the new dictionary was embellished with gold letters.

Bìa da của cuốn từ điển mới được tô điểm bằng chữ vàng.

Lưu sổ câu

21

The photo shows him dressed in leather, straddling a motorbike.

Bức ảnh cho thấy anh ta mặc đồ da, đi xe máy.

Lưu sổ câu

22

The hide is tanned for leather.

Da thuộc được thuộc da.

Lưu sổ câu

23

Are those trousers leather or PVC?

Những chiếc quần đó là da hay PVC?

Lưu sổ câu

24

This sofa is covered in real leather.

Ghế sofa này được bọc bằng da thật.

Lưu sổ câu

25

She was sitting in a deep leather chair.

Cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế da màu trầm.

Lưu sổ câu

26

Tanners tan hides to make leather shoes.

Những người thuộc da thuộc da thuộc da để làm giày da.

Lưu sổ câu

27

It's best for children's feet to be shod with real leather.

Tốt nhất là chân của trẻ em nên đi bằng da thật.

Lưu sổ câu

28

a leather jacket

áo khoác da

Lưu sổ câu

29

The soles are made of leather.

Đế giày được làm bằng da.

Lưu sổ câu

30

a leather-bound book

sách bìa da

Lưu sổ câu

31

I'm looking for a pair of boots in dark brown leather.

Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu

32

a biker in black leathers

một người đi xe đạp trong bộ da đen

Lưu sổ câu

33

to ride hell for leather

để cưỡi lên địa ngục vì đồ da

Lưu sổ câu

34

Each volume is bound in genuine leather.

Mỗi tập được đóng bằng da thật.

Lưu sổ câu

35

The leather has been treated with wax.

Da đã được xử lý bằng sáp.

Lưu sổ câu

36

a coat made from buffalo leather

áo khoác làm từ da trâu

Lưu sổ câu

37

a cracked leather belt

thắt lưng da bị nứt

Lưu sổ câu

38

I'm looking for a pair of boots in dark brown leather.

Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu