leather: Da thuộc
Leather là vật liệu được chế tạo từ da động vật, thường được dùng để làm đồ may mặc, giày dép hoặc túi xách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
leather
|
Phiên âm: /ˈleðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Da (thuộc da) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu làm từ da động vật, thường dùng làm quần áo, túi, giày, v.v. |
This bag is made of real leather. |
Chiếc túi này được làm từ da thật. |
| 2 |
Từ:
leathery
|
Phiên âm: /ˈleðəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cứng như da, dai | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt hoặc kết cấu giống da |
His skin became leathery after years of working under the sun. |
Làn da của ông ấy trở nên sạm và cứng sau nhiều năm làm việc dưới nắng. |
| 3 |
Từ:
leatherette
|
Phiên âm: /ˌleðəˈrɛt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giả da | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật liệu nhân tạo trông giống da thật |
The sofa is covered with leatherette. |
Ghế sofa được bọc bằng da nhân tạo. |
| 4 |
Từ:
leatherwork
|
Phiên âm: /ˈleðərwɜːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ da thủ công | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghề hoặc sản phẩm làm từ da |
He sells handmade leatherwork at the market. |
Anh ấy bán các sản phẩm da thủ công tại chợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The leather has been treated with wax. Da đã được xử lý bằng sáp. |
Da đã được xử lý bằng sáp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The gloves were made of very supple leather. Găng tay được làm bằng da rất dẻo dai. |
Găng tay được làm bằng da rất dẻo dai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Are your shoes real leather or plastic? Giày của bạn là da thật hay nhựa? |
Giày của bạn là da thật hay nhựa? | Lưu sổ câu |
| 4 |
The smell of leather permeated the room. Mùi da thuộc bao trùm khắp phòng. |
Mùi da thuộc bao trùm khắp phòng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He unbuckled his leather belt. Anh ta tháo thắt lưng da của mình. |
Anh ta tháo thắt lưng da của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Linseed oil will soften stiff leather. Dầu lanh sẽ làm mềm da cứng. |
Dầu lanh sẽ làm mềm da cứng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This handbag is made of superior leather. Túi xách này được làm bằng da cao cấp. |
Túi xách này được làm bằng da cao cấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This new man-made material feels like real leather. Chất liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật. |
Chất liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These are leather goods of high quality. Đây là những đồ da có chất lượng cao. |
Đây là những đồ da có chất lượng cao. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Wax polish preserves wood and leather. Sáp đánh bóng bảo quản gỗ và da. |
Sáp đánh bóng bảo quản gỗ và da. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Wipe the leather with a damp cloth. Lau da bằng khăn ẩm. |
Lau da bằng khăn ẩm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm looking for a black, leather bag. Tôi đang tìm một chiếc túi da màu đen. |
Tôi đang tìm một chiếc túi da màu đen. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He buys and sells leather goods. Anh ấy mua và bán đồ da. |
Anh ấy mua và bán đồ da. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Polish your shoes regularly to protect the leather. Đánh bóng giày thường xuyên để bảo vệ da. |
Đánh bóng giày thường xuyên để bảo vệ da. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His captors had put a gag of thick leather in his mouth. Những kẻ bắt giữ ông đã nhét một miếng da dày vào miệng ông. |
Những kẻ bắt giữ ông đã nhét một miếng da dày vào miệng ông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They reinforced a coat by sewing pieces of leather on the elbows. Họ gia cố một chiếc áo khoác bằng cách khâu những miếng da ở khuỷu tay. |
Họ gia cố một chiếc áo khoác bằng cách khâu những miếng da ở khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He reordered two pairs of black leather shoes of the latest type. Anh ta sắp xếp lại hai đôi giày da đen thuộc loại mới nhất. |
Anh ta sắp xếp lại hai đôi giày da đen thuộc loại mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The leather is supple and sturdy enough to last for years. Da đủ dẻo dai và chắc chắn để tồn tại trong nhiều năm. |
Da đủ dẻo dai và chắc chắn để tồn tại trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sun removes the oil and wax, leaving the leather prone to cracking. Mặt trời loại bỏ dầu và sáp, khiến da dễ bị nứt. |
Mặt trời loại bỏ dầu và sáp, khiến da dễ bị nứt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The leather cover of the new dictionary was embellished with gold letters. Bìa da của cuốn từ điển mới được tô điểm bằng chữ vàng. |
Bìa da của cuốn từ điển mới được tô điểm bằng chữ vàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The photo shows him dressed in leather, straddling a motorbike. Bức ảnh cho thấy anh ta mặc đồ da, đi xe máy. |
Bức ảnh cho thấy anh ta mặc đồ da, đi xe máy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The hide is tanned for leather. Da thuộc được thuộc da. |
Da thuộc được thuộc da. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Are those trousers leather or PVC? Những chiếc quần đó là da hay PVC? |
Những chiếc quần đó là da hay PVC? | Lưu sổ câu |
| 24 |
This sofa is covered in real leather. Ghế sofa này được bọc bằng da thật. |
Ghế sofa này được bọc bằng da thật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She was sitting in a deep leather chair. Cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế da màu trầm. |
Cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế da màu trầm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Tanners tan hides to make leather shoes. Những người thuộc da thuộc da thuộc da để làm giày da. |
Những người thuộc da thuộc da thuộc da để làm giày da. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's best for children's feet to be shod with real leather. Tốt nhất là chân của trẻ em nên đi bằng da thật. |
Tốt nhất là chân của trẻ em nên đi bằng da thật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a leather jacket áo khoác da |
áo khoác da | Lưu sổ câu |
| 29 |
The soles are made of leather. Đế giày được làm bằng da. |
Đế giày được làm bằng da. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a leather-bound book sách bìa da |
sách bìa da | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'm looking for a pair of boots in dark brown leather. Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm. |
Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a biker in black leathers một người đi xe đạp trong bộ da đen |
một người đi xe đạp trong bộ da đen | Lưu sổ câu |
| 33 |
to ride hell for leather để cưỡi lên địa ngục vì đồ da |
để cưỡi lên địa ngục vì đồ da | Lưu sổ câu |
| 34 |
Each volume is bound in genuine leather. Mỗi tập được đóng bằng da thật. |
Mỗi tập được đóng bằng da thật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The leather has been treated with wax. Da đã được xử lý bằng sáp. |
Da đã được xử lý bằng sáp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a coat made from buffalo leather áo khoác làm từ da trâu |
áo khoác làm từ da trâu | Lưu sổ câu |
| 37 |
a cracked leather belt thắt lưng da bị nứt |
thắt lưng da bị nứt | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm looking for a pair of boots in dark brown leather. Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm. |
Tôi đang tìm một đôi ủng bằng da màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |