learning: Việc học; kiến thức
Learning là danh từ chỉ quá trình tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
lifelong/adult learning học tập suốt đời / người lớn |
học tập suốt đời / người lớn | Lưu sổ câu |
| 2 |
new methods to facilitate language learning phương pháp mới để tạo điều kiện học ngôn ngữ |
phương pháp mới để tạo điều kiện học ngôn ngữ | Lưu sổ câu |
| 3 |
Field trips provide an opportunity for experiential learning. Các chuyến đi thực tế tạo cơ hội cho việc học tập trải nghiệm. |
Các chuyến đi thực tế tạo cơ hội cho việc học tập trải nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
teaching and learning dạy và học |
dạy và học | Lưu sổ câu |
| 5 |
The school aims to provide a supportive learning environment. Trường nhằm cung cấp một môi trường học tập hỗ trợ. |
Trường nhằm cung cấp một môi trường học tập hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Last season was a learning experience for the team. Mùa giải trước là một mùa giải học hỏi kinh nghiệm cho cả đội. |
Mùa giải trước là một mùa giải học hỏi kinh nghiệm cho cả đội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The learning process is slightly different in each individual. Quá trình học tập hơi khác nhau ở mỗi cá nhân. |
Quá trình học tập hơi khác nhau ở mỗi cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A large part of children's learning takes place in the home. Một phần lớn việc học của trẻ em diễn ra trong nhà. |
Một phần lớn việc học của trẻ em diễn ra trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a woman of great learning một phụ nữ học giỏi |
một phụ nữ học giỏi | Lưu sổ câu |
| 10 |
We will be sharing key learnings from our project. Chúng tôi sẽ chia sẻ những bài học chính từ dự án của chúng tôi. |
Chúng tôi sẽ chia sẻ những bài học chính từ dự án của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
student-centred learning lấy học sinh làm trung tâm |
lấy học sinh làm trung tâm | Lưu sổ câu |
| 12 |
The dance department's multimedia learning centre is equipped with eight laptops. Trung tâm học tập đa phương tiện của khoa khiêu vũ được trang bị tám máy tính xách tay. |
Trung tâm học tập đa phương tiện của khoa khiêu vũ được trang bị tám máy tính xách tay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We're trying to introduce more computer-assisted learning. Chúng tôi đang cố gắng giới thiệu cách học có sự hỗ trợ của máy tính. |
Chúng tôi đang cố gắng giới thiệu cách học có sự hỗ trợ của máy tính. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a model for effective learning một mô hình học tập hiệu quả |
một mô hình học tập hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 15 |
Effective teaching inevitably leads to effective learning. Việc giảng dạy hiệu quả tất yếu dẫn đến việc học tập hiệu quả. |
Việc giảng dạy hiệu quả tất yếu dẫn đến việc học tập hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You should be able to facilitate learning more confidently by the end of your course. Bạn sẽ có thể tạo điều kiện học tập một cách tự tin hơn vào cuối khóa học của mình. |
Bạn sẽ có thể tạo điều kiện học tập một cách tự tin hơn vào cuối khóa học của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A little learning is a dangerous thing. Học ít là một điều nguy hiểm. |
Học ít là một điều nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Academic learning may not be seen as particularly useful in some situations. Học thuật có thể không được coi là đặc biệt hữu ích trong một số tình huống. |
Học thuật có thể không được coi là đặc biệt hữu ích trong một số tình huống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is a teacher of great intellect and learning. Ông là một nhà giáo có trí tuệ và học thức tuyệt vời. |
Ông là một nhà giáo có trí tuệ và học thức tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This is a branch of learning that has been ignored until recently. Đây là một nhánh của học tập đã bị bỏ qua cho đến gần đây. |
Đây là một nhánh của học tập đã bị bỏ qua cho đến gần đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
institutions of higher learning tổ chức giáo dục đại học |
tổ chức giáo dục đại học | Lưu sổ câu |
| 22 |
The dance department's multimedia learning centre is equipped with eight laptops. Trung tâm học tập đa phương tiện của khoa khiêu vũ được trang bị tám máy tính xách tay. |
Trung tâm học tập đa phương tiện của khoa khiêu vũ được trang bị tám máy tính xách tay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We're trying to introduce more computer-assisted learning. Chúng tôi đang cố gắng giới thiệu nhiều hơn cách học có sự hỗ trợ của máy tính. |
Chúng tôi đang cố gắng giới thiệu nhiều hơn cách học có sự hỗ trợ của máy tính. | Lưu sổ câu |