learn: Học
Learn là hành động tiếp thu kiến thức, kỹ năng hoặc thông tin qua việc đọc, trải nghiệm hoặc giảng dạy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
learn
|
Phiên âm: /lɜːrn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Học, học hỏi | Ngữ cảnh: Dùng khi tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng mới |
She is learning English. |
Cô ấy đang học tiếng Anh. |
| 2 |
Từ:
learned
|
Phiên âm: /lɜːrnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã học, đã biết | Ngữ cảnh: Cả hai dạng quá khứ đều đúng (learnt phổ biến ở Anh) |
He learned to play the guitar last year. |
Anh ấy đã học đàn guitar năm ngoái. |
| 3 |
Từ:
learning
|
Phiên âm: /ˈlɜːrnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc học, quá trình học tập | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động học hỏi, tích lũy tri thức |
Lifelong learning is important for everyone. |
Học tập suốt đời rất quan trọng với mọi người. |
| 4 |
Từ:
learner
|
Phiên âm: /ˈlɜːrnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đang học kỹ năng hoặc môn học nào đó |
She is a quick learner. |
Cô ấy là một người học nhanh. |
| 5 |
Từ:
learned
|
Phiên âm: /ˈlɜːrnɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Uyên bác, có học thức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiểu biết sâu rộng |
He is a learned professor. |
Ông ấy là một giáo sư uyên bác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
And gladly would learn, and gladly teach. Và sẵn lòng học hỏi, vui vẻ giảng dạy. |
Và sẵn lòng học hỏi, vui vẻ giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is good to learn at another man’s cost. Học với chi phí của người khác là rất tốt. |
Học với chi phí của người khác là rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
An old dog will learn no new tricks. Một con chó già sẽ không học được những mánh khóe mới. |
Một con chó già sẽ không học được những mánh khóe mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is never too old to learn. Không bao giờ là quá già để học. |
Không bao giờ là quá già để học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They that do nothing learn to do ill. Họ không biết làm gì có thể học để làm việc xấu. |
Họ không biết làm gì có thể học để làm việc xấu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Never too old (or late) to learn. Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học. |
Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What we learn with pleasure we never forget. Những gì chúng ta học với niềm vui không bao giờ quên. |
Những gì chúng ta học với niềm vui không bao giờ quên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
By writing you learn to write. Bằng cách viết, bạn học cách viết. |
Bằng cách viết, bạn học cách viết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
By falling we learn to go safely. Khi ngã, chúng ta học cách đi an toàn. |
Khi ngã, chúng ta học cách đi an toàn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A man [one] is never too old to learn. Một người đàn ông không bao giờ là quá già để học hỏi. |
Một người đàn ông không bao giờ là quá già để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Through obedience learn to command. Thông qua sự vâng lời, học cách ra lệnh. |
Thông qua sự vâng lời, học cách ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Live to learn and learn to live. Sống để học và học để sống. |
Sống để học và học để sống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
To learn obeying is the fundamental art of governing. Học cách tuân theo là nghệ thuật cơ bản của việc quản lý. |
Học cách tuân theo là nghệ thuật cơ bản của việc quản lý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Children learn to creep ere they can go. Trẻ em học cách leo lên khi chúng có thể đi. |
Trẻ em học cách leo lên khi chúng có thể đi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
By doing nothing we learn to do ill. Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu. |
Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We learn not at school, but in life. Chúng ta học không phải ở trường, mà là trong cuộc sống. |
Chúng ta học không phải ở trường, mà là trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You are never too old to learn. Bạn không bao giờ quá già để học. |
Bạn không bao giờ quá già để học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is never too late to learn. Không bao giờ là quá muộn để học hỏi. |
Không bao giờ là quá muộn để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Who keeps company with the wolf will learn to howl. Ai giữ mối quan hệ với sói sẽ học cách hú. |
Ai giữ mối quan hệ với sói sẽ học cách hú. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Experience keeps a dear school, but fools learn in no other. Kinh nghiệm giữ ngôi trường thân yêu, nhưng kẻ ngu không học được ở điều khác. |
Kinh nghiệm giữ ngôi trường thân yêu, nhưng kẻ ngu không học được ở điều khác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Fools learn nothing from wise men; but wise men learn much from fools. Kẻ ngu chẳng học được gì từ những nhà thông thái; nhưng những người khôn ngoan học được nhiều điều từ những kẻ ngu ngốc. |
Kẻ ngu chẳng học được gì từ những nhà thông thái; nhưng những người khôn ngoan học được nhiều điều từ những kẻ ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
’Tis altogether vain to learn wisdom and yet live foolishly. 'Thật vô ích khi học được sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. |
'Thật vô ích khi học được sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
By doing we learn. Bằng cách làm, chúng tôi học. |
Bằng cách làm, chúng tôi học. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Learn young, learn fair. Học trẻ, học công bằng. |
Học trẻ, học công bằng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Wise men learn by other men's mistakes (or harms); fools by their own. Đàn ông khôn ngoan học theo sai lầm (hoặc tác hại) của đàn ông khác; những kẻ ngu ngốc của riêng họ. |
Đàn ông khôn ngoan học theo sai lầm (hoặc tác hại) của đàn ông khác; những kẻ ngu ngốc của riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to learn a language/skill/trade để học một ngôn ngữ / kỹ năng / thương mại |
để học một ngôn ngữ / kỹ năng / thương mại | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had the opportunity to learn English in Australia. Anh ấy có cơ hội học tiếng Anh tại Úc. |
Anh ấy có cơ hội học tiếng Anh tại Úc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I learned a lot from my father. Tôi đã học được rất nhiều điều từ cha tôi. |
Tôi đã học được rất nhiều điều từ cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Everyone in the class had the opportunity to learn from each other. Mọi người trong lớp có cơ hội học hỏi lẫn nhau. |
Mọi người trong lớp có cơ hội học hỏi lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You can learn a great deal just from watching other players. Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ cần xem những người chơi khác. |
Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ cần xem những người chơi khác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She's very keen to learn about Japanese culture. Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. |
Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The book is about how children learn. Cuốn sách nói về cách trẻ em học tập. |
Cuốn sách nói về cách trẻ em học tập. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She received no training but quickly learnt on the job (= while doing the job). Cô ấy không được đào tạo nhưng đã nhanh chóng học được công việc (= trong khi thực hiện công việc). |
Cô ấy không được đào tạo nhưng đã nhanh chóng học được công việc (= trong khi thực hiện công việc). | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's learning to play the trumpet. Anh ấy đang học chơi kèn. |
Anh ấy đang học chơi kèn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Most people learn to read as children. Hầu hết mọi người học đọc khi còn nhỏ. |
Hầu hết mọi người học đọc khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Today we learnt how to use the new software. Hôm nay chúng ta đã học cách sử dụng phần mềm mới. |
Hôm nay chúng ta đã học cách sử dụng phần mềm mới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Students need to learn what to do in an emergency. Học sinh cần học những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp. |
Học sinh cần học những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I learnt the poem by heart. Tôi đã học thuộc lòng bài thơ. |
Tôi đã học thuộc lòng bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We have to learn one of Hamlet's speeches for school tomorrow. Chúng ta phải học một trong những bài phát biểu của Hamlet cho trường học vào ngày mai. |
Chúng ta phải học một trong những bài phát biểu của Hamlet cho trường học vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You'll have to learn your lines by next week. Bạn sẽ phải học lời thoại của mình vào tuần tới. |
Bạn sẽ phải học lời thoại của mình vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Some people never learn, do they? Một số người không bao giờ học, phải không? |
Một số người không bao giờ học, phải không? | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm sure she'll learn from her mistakes. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ học được từ những sai lầm của mình. |
Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ học được từ những sai lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Why do people so often fail to learn from experience? Tại sao mọi người thường thất bại trong việc học hỏi kinh nghiệm? |
Tại sao mọi người thường thất bại trong việc học hỏi kinh nghiệm? | Lưu sổ câu |
| 44 |
He’ll just have to learn (that) he can’t always have his own way. Anh ấy sẽ chỉ phải học (điều đó) mà anh ấy không phải lúc nào cũng có cách riêng của mình. |
Anh ấy sẽ chỉ phải học (điều đó) mà anh ấy không phải lúc nào cũng có cách riêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They soon learn that bad behaviour is a sure-fire way of getting attention. Họ sớm biết rằng hành vi xấu là cách chắc chắn để thu hút sự chú ý. |
Họ sớm biết rằng hành vi xấu là cách chắc chắn để thu hút sự chú ý. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They soon learned to love living in the countryside. Họ sớm học cách yêu thích cuộc sống ở nông thôn. |
Họ sớm học cách yêu thích cuộc sống ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I soon learned not to ask too many questions. Tôi sớm học được cách không đặt quá nhiều câu hỏi. |
Tôi sớm học được cách không đặt quá nhiều câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I first learnt of his death many years later. Lần đầu tiên tôi biết về cái chết của anh ấy nhiều năm sau đó. |
Lần đầu tiên tôi biết về cái chết của anh ấy nhiều năm sau đó. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We only learned about the problems in May of this year. Chúng tôi chỉ biết về các vấn đề vào tháng 5 năm nay. |
Chúng tôi chỉ biết về các vấn đề vào tháng 5 năm nay. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We were very surprised to learn (that) she had got married again. Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết (rằng) cô ấy đã kết hôn lần nữa. |
Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết (rằng) cô ấy đã kết hôn lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We only learned who the new teacher was a few days ago. Chúng tôi mới biết ai là giáo viên mới cách đây vài ngày. |
Chúng tôi mới biết ai là giáo viên mới cách đây vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 52 |
How did they react when they learned the news? Họ phản ứng thế nào khi biết tin? |
Họ phản ứng thế nào khi biết tin? | Lưu sổ câu |
| 53 |
It has been learned that 500 jobs are to be lost at the factory. Người ta biết được rằng 500 việc làm sẽ bị mất tại nhà máy. |
Người ta biết được rằng 500 việc làm sẽ bị mất tại nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He’s learning Spanish/to swim. Anh ấy đang học tiếng Tây Ban Nha / để bơi. |
Anh ấy đang học tiếng Tây Ban Nha / để bơi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He's learning to dance. Anh ấy đang học khiêu vũ. |
Anh ấy đang học khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He’s still learning how to dance. Anh ấy vẫn đang học cách khiêu vũ. |
Anh ấy vẫn đang học cách khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Children learn very quickly. Trẻ em học rất nhanh. |
Trẻ em học rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He was eager to learn all she could teach him. Anh ta háo hức học hỏi tất cả những gì cô có thể dạy cho anh ta. |
Anh ta háo hức học hỏi tất cả những gì cô có thể dạy cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She learned from watching others. Cô ấy học được từ việc quan sát người khác. |
Cô ấy học được từ việc quan sát người khác. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The children learn about art by painting. Trẻ em học về nghệ thuật bằng tranh vẽ. |
Trẻ em học về nghệ thuật bằng tranh vẽ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Did you ever learn any languages? Bạn đã từng học ngôn ngữ nào chưa? |
Bạn đã từng học ngôn ngữ nào chưa? | Lưu sổ câu |
| 62 |
Everyone learns in a slightly different way. Mọi người học theo một cách hơi khác nhau. |
Mọi người học theo một cách hơi khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He learned to ride when he was about three years old. Anh ấy học cưỡi ngựa khi anh ấy khoảng ba tuổi. |
Anh ấy học cưỡi ngựa khi anh ấy khoảng ba tuổi. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I've forgotten most of what I learned at school. Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường. |
Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường. | Lưu sổ câu |
| 65 |
It's a bit overwhelming at first but don't worry, you'll soon learn. Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi. |
Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Most of the kids here are eager to learn. Hầu hết trẻ em ở đây đều ham học hỏi. |
Hầu hết trẻ em ở đây đều ham học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She's very interested in learning more about Japanese culture. Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. |
Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I've got a lot to learn, haven't I? Tôi còn rất nhiều điều để học, phải không? |
Tôi còn rất nhiều điều để học, phải không? | Lưu sổ câu |
| 69 |
You still have a lot to learn. Bạn vẫn còn nhiều điều để học hỏi. |
Bạn vẫn còn nhiều điều để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I learnt of her arrival from a close friend. Tôi biết tin cô ấy đến từ một người bạn thân. |
Tôi biết tin cô ấy đến từ một người bạn thân. | Lưu sổ câu |
| 71 |
We first learned of the problem from her school. Lần đầu tiên chúng tôi biết đến vấn đề này từ trường của cô ấy. |
Lần đầu tiên chúng tôi biết đến vấn đề này từ trường của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I was surprised to learn that he was only 23. Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy chỉ mới 23 tuổi. |
Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy chỉ mới 23 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She studied chemistry for three years. Cô học hóa học trong ba năm. |
Cô học hóa học trong ba năm. | Lưu sổ câu |
| 74 |
In this class we’ll revise/review what we did last week. Trong lớp học này, chúng ta sẽ sửa đổi / xem lại những gì chúng ta đã làm trong tuần trước. |
Trong lớp học này, chúng ta sẽ sửa đổi / xem lại những gì chúng ta đã làm trong tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 75 |
If you practise speaking English, you’ll soon improve. Nếu bạn luyện nói tiếng Anh, bạn sẽ sớm tiến bộ. |
Nếu bạn luyện nói tiếng Anh, bạn sẽ sớm tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 76 |
We only had two weeks to rehearse the play. Chúng tôi chỉ có hai tuần để diễn lại vở kịch. |
Chúng tôi chỉ có hai tuần để diễn lại vở kịch. | Lưu sổ câu |
| 77 |
He's learning to dance. Anh ấy đang học khiêu vũ. |
Anh ấy đang học khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I've forgotten most of what I learned at school. Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường. |
Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường. | Lưu sổ câu |
| 79 |
It's a bit overwhelming at first but don't worry, you'll soon learn. Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi. |
Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi. | Lưu sổ câu |
| 80 |
She's very interested in learning more about Japanese culture. Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. |
Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 81 |
I've got a lot to learn, haven't I? Tôi có rất nhiều điều để học, phải không? |
Tôi có rất nhiều điều để học, phải không? | Lưu sổ câu |