Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

learn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ learn trong tiếng Anh

learn /lɜːn/
- (v) : học, nghiên cứu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

learn: Học

Learn là hành động tiếp thu kiến thức, kỹ năng hoặc thông tin qua việc đọc, trải nghiệm hoặc giảng dạy.

  • She is learning how to play the piano. (Cô ấy đang học chơi đàn piano.)
  • It takes time to learn a new language. (Cần có thời gian để học một ngôn ngữ mới.)
  • He learned how to fix the car by watching YouTube videos. (Anh ấy học cách sửa chữa ô tô qua việc xem video trên YouTube.)

Bảng biến thể từ "learn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: learn
Phiên âm: /lɜːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Học, học hỏi Ngữ cảnh: Dùng khi tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng mới She is learning English.
Cô ấy đang học tiếng Anh.
2 Từ: learned
Phiên âm: /lɜːrnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã học, đã biết Ngữ cảnh: Cả hai dạng quá khứ đều đúng (learnt phổ biến ở Anh) He learned to play the guitar last year.
Anh ấy đã học đàn guitar năm ngoái.
3 Từ: learning
Phiên âm: /ˈlɜːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc học, quá trình học tập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động học hỏi, tích lũy tri thức Lifelong learning is important for everyone.
Học tập suốt đời rất quan trọng với mọi người.
4 Từ: learner
Phiên âm: /ˈlɜːrnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đang học kỹ năng hoặc môn học nào đó She is a quick learner.
Cô ấy là một người học nhanh.
5 Từ: learned
Phiên âm: /ˈlɜːrnɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Uyên bác, có học thức Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiểu biết sâu rộng He is a learned professor.
Ông ấy là một giáo sư uyên bác.

Từ đồng nghĩa "learn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "learn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

And gladly would learn, and gladly teach.

Và sẵn lòng học hỏi, vui vẻ giảng dạy.

Lưu sổ câu

2

It is good to learn at another man’s cost.

Học với chi phí của người khác là rất tốt.

Lưu sổ câu

3

An old dog will learn no new tricks.

Một con chó già sẽ không học được những mánh khóe mới.

Lưu sổ câu

4

It is never too old to learn.

Không bao giờ là quá già để học.

Lưu sổ câu

5

They that do nothing learn to do ill.

Họ không biết làm gì có thể học để làm việc xấu.

Lưu sổ câu

6

Never too old (or late) to learn.

Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học.

Lưu sổ câu

7

What we learn with pleasure we never forget.

Những gì chúng ta học với niềm vui không bao giờ quên.

Lưu sổ câu

8

By writing you learn to write.

Bằng cách viết, bạn học cách viết.

Lưu sổ câu

9

By falling we learn to go safely.

Khi ngã, chúng ta học cách đi an toàn.

Lưu sổ câu

10

A man [one] is never too old to learn.

Một người đàn ông không bao giờ là quá già để học hỏi.

Lưu sổ câu

11

Through obedience learn to command.

Thông qua sự vâng lời, học cách ra lệnh.

Lưu sổ câu

12

Live to learn and learn to live.

Sống để học và học để sống.

Lưu sổ câu

13

To learn obeying is the fundamental art of governing.

Học cách tuân theo là nghệ thuật cơ bản của việc quản lý.

Lưu sổ câu

14

Children learn to creep ere they can go.

Trẻ em học cách leo lên khi chúng có thể đi.

Lưu sổ câu

15

By doing nothing we learn to do ill.

Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu.

Lưu sổ câu

16

We learn not at school, but in life.

Chúng ta học không phải ở trường, mà là trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

17

You are never too old to learn.

Bạn không bao giờ quá già để học.

Lưu sổ câu

18

It is never too late to learn.

Không bao giờ là quá muộn để học hỏi.

Lưu sổ câu

19

Who keeps company with the wolf will learn to howl.

Ai giữ mối quan hệ với sói sẽ học cách hú.

Lưu sổ câu

20

Experience keeps a dear school, but fools learn in no other.

Kinh nghiệm giữ ngôi trường thân yêu, nhưng kẻ ngu không học được ở điều khác.

Lưu sổ câu

21

Fools learn nothing from wise men; but wise men learn much from fools.

Kẻ ngu chẳng học được gì từ những nhà thông thái; nhưng những người khôn ngoan học được nhiều điều từ những kẻ ngu ngốc.

Lưu sổ câu

22

’Tis altogether vain to learn wisdom and yet live foolishly.

'Thật vô ích khi học được sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc.

Lưu sổ câu

23

By doing we learn.

Bằng cách làm, chúng tôi học.

Lưu sổ câu

24

Learn young, learn fair.

Học trẻ, học công bằng.

Lưu sổ câu

25

Wise men learn by other men's mistakes (or harms); fools by their own.

Đàn ông khôn ngoan học theo sai lầm (hoặc tác hại) của đàn ông khác; những kẻ ngu ngốc của riêng họ.

Lưu sổ câu

26

to learn a language/skill/trade

để học một ngôn ngữ / kỹ năng / thương mại

Lưu sổ câu

27

He had the opportunity to learn English in Australia.

Anh ấy có cơ hội học tiếng Anh tại Úc.

Lưu sổ câu

28

I learned a lot from my father.

Tôi đã học được rất nhiều điều từ cha tôi.

Lưu sổ câu

29

Everyone in the class had the opportunity to learn from each other.

Mọi người trong lớp có cơ hội học hỏi lẫn nhau.

Lưu sổ câu

30

You can learn a great deal just from watching other players.

Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ cần xem những người chơi khác.

Lưu sổ câu

31

She's very keen to learn about Japanese culture.

Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản.

Lưu sổ câu

32

The book is about how children learn.

Cuốn sách nói về cách trẻ em học tập.

Lưu sổ câu

33

She received no training but quickly learnt on the job (= while doing the job).

Cô ấy không được đào tạo nhưng đã nhanh chóng học được công việc (= trong khi thực hiện công việc).

Lưu sổ câu

34

He's learning to play the trumpet.

Anh ấy đang học chơi kèn.

Lưu sổ câu

35

Most people learn to read as children.

Hầu hết mọi người học đọc khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

36

Today we learnt how to use the new software.

Hôm nay chúng ta đã học cách sử dụng phần mềm mới.

Lưu sổ câu

37

Students need to learn what to do in an emergency.

Học sinh cần học những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

38

I learnt the poem by heart.

Tôi đã học thuộc lòng bài thơ.

Lưu sổ câu

39

We have to learn one of Hamlet's speeches for school tomorrow.

Chúng ta phải học một trong những bài phát biểu của Hamlet cho trường học vào ngày mai.

Lưu sổ câu

40

You'll have to learn your lines by next week.

Bạn sẽ phải học lời thoại của mình vào tuần tới.

Lưu sổ câu

41

Some people never learn, do they?

Một số người không bao giờ học, phải không?

Lưu sổ câu

42

I'm sure she'll learn from her mistakes.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ học được từ những sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

43

Why do people so often fail to learn from experience?

Tại sao mọi người thường thất bại trong việc học hỏi kinh nghiệm?

Lưu sổ câu

44

He’ll just have to learn (that) he can’t always have his own way.

Anh ấy sẽ chỉ phải học (điều đó) mà anh ấy không phải lúc nào cũng có cách riêng của mình.

Lưu sổ câu

45

They soon learn that bad behaviour is a sure-fire way of getting attention.

Họ sớm biết rằng hành vi xấu là cách chắc chắn để thu hút sự chú ý.

Lưu sổ câu

46

They soon learned to love living in the countryside.

Họ sớm học cách yêu thích cuộc sống ở nông thôn.

Lưu sổ câu

47

I soon learned not to ask too many questions.

Tôi sớm học được cách không đặt quá nhiều câu hỏi.

Lưu sổ câu

48

I first learnt of his death many years later.

Lần đầu tiên tôi biết về cái chết của anh ấy nhiều năm sau đó.

Lưu sổ câu

49

We only learned about the problems in May of this year.

Chúng tôi chỉ biết về các vấn đề vào tháng 5 năm nay.

Lưu sổ câu

50

We were very surprised to learn (that) she had got married again.

Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết (rằng) cô ấy đã kết hôn lần nữa.

Lưu sổ câu

51

We only learned who the new teacher was a few days ago.

Chúng tôi mới biết ai là giáo viên mới cách đây vài ngày.

Lưu sổ câu

52

How did they react when they learned the news?

Họ phản ứng thế nào khi biết tin?

Lưu sổ câu

53

It has been learned that 500 jobs are to be lost at the factory.

Người ta biết được rằng 500 việc làm sẽ bị mất tại nhà máy.

Lưu sổ câu

54

He’s learning Spanish/​to swim.

Anh ấy đang học tiếng Tây Ban Nha / để bơi.

Lưu sổ câu

55

He's learning to dance.

Anh ấy đang học khiêu vũ.

Lưu sổ câu

56

He’s still learning how to dance.

Anh ấy vẫn đang học cách khiêu vũ.

Lưu sổ câu

57

Children learn very quickly.

Trẻ em học rất nhanh.

Lưu sổ câu

58

He was eager to learn all she could teach him.

Anh ta háo hức học hỏi tất cả những gì cô có thể dạy cho anh ta.

Lưu sổ câu

59

She learned from watching others.

Cô ấy học được từ việc quan sát người khác.

Lưu sổ câu

60

The children learn about art by painting.

Trẻ em học về nghệ thuật bằng tranh vẽ.

Lưu sổ câu

61

Did you ever learn any languages?

Bạn đã từng học ngôn ngữ nào chưa?

Lưu sổ câu

62

Everyone learns in a slightly different way.

Mọi người học theo một cách hơi khác nhau.

Lưu sổ câu

63

He learned to ride when he was about three years old.

Anh ấy học cưỡi ngựa khi anh ấy khoảng ba tuổi.

Lưu sổ câu

64

I've forgotten most of what I learned at school.

Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường.

Lưu sổ câu

65

It's a bit overwhelming at first but don't worry, you'll soon learn.

Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi.

Lưu sổ câu

66

Most of the kids here are eager to learn.

Hầu hết trẻ em ở đây đều ham học hỏi.

Lưu sổ câu

67

She's very interested in learning more about Japanese culture.

Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản.

Lưu sổ câu

68

I've got a lot to learn, haven't I?

Tôi còn rất nhiều điều để học, phải không?

Lưu sổ câu

69

You still have a lot to learn.

Bạn vẫn còn nhiều điều để học hỏi.

Lưu sổ câu

70

I learnt of her arrival from a close friend.

Tôi biết tin cô ấy đến từ một người bạn thân.

Lưu sổ câu

71

We first learned of the problem from her school.

Lần đầu tiên chúng tôi biết đến vấn đề này từ trường của cô ấy.

Lưu sổ câu

72

I was surprised to learn that he was only 23.

Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy chỉ mới 23 tuổi.

Lưu sổ câu

73

She studied chemistry for three years.

Cô học hóa học trong ba năm.

Lưu sổ câu

74

In this class we’ll revise/​review what we did last week.

Trong lớp học này, chúng ta sẽ sửa đổi / xem lại những gì chúng ta đã làm trong tuần trước.

Lưu sổ câu

75

If you practise speaking English, you’ll soon improve.

Nếu bạn luyện nói tiếng Anh, bạn sẽ sớm tiến bộ.

Lưu sổ câu

76

We only had two weeks to rehearse the play.

Chúng tôi chỉ có hai tuần để diễn lại vở kịch.

Lưu sổ câu

77

He's learning to dance.

Anh ấy đang học khiêu vũ.

Lưu sổ câu

78

I've forgotten most of what I learned at school.

Tôi đã quên hầu hết những gì tôi đã học ở trường.

Lưu sổ câu

79

It's a bit overwhelming at first but don't worry, you'll soon learn.

Có một chút choáng ngợp lúc đầu nhưng đừng lo lắng, bạn sẽ sớm học được thôi.

Lưu sổ câu

80

She's very interested in learning more about Japanese culture.

Cô ấy rất muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản.

Lưu sổ câu

81

I've got a lot to learn, haven't I?

Tôi có rất nhiều điều để học, phải không?

Lưu sổ câu