Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

leaf là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ leaf trong tiếng Anh

leaf /liːf/
- (n) : lá cây, lá (vàng...)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

leaf:

Leaf là phần xanh của cây, thường có chức năng quang hợp và tạo ra thức ăn cho cây.

  • The tree lost its leaves in the winter. (Cây đã rụng lá vào mùa đông.)
  • She picked a leaf from the ground to examine it. (Cô ấy nhặt một chiếc lá từ dưới đất để kiểm tra.)
  • The leaves changed color in the fall. (Những chiếc lá thay đổi màu sắc vào mùa thu.)

Bảng biến thể từ "leaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: leaf
Phiên âm: /liːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lá cây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận màu xanh mọc từ cành cây, nơi diễn ra quá trình quang hợp The leaf of this plant is very large.
Lá của loài cây này rất to.
2 Từ: leaves
Phiên âm: /liːvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chiếc lá Ngữ cảnh: Dạng số nhiều của “leaf” The trees lose their leaves in winter.
Cây rụng lá vào mùa đông.
3 Từ: leafy
Phiên âm: /ˈliːfi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rậm lá, nhiều lá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực có nhiều cây xanh hoặc tán lá They live in a leafy neighborhood.
Họ sống trong một khu phố nhiều cây xanh.
4 Từ: leafless
Phiên âm: /ˈliːfləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trụi lá, không có lá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cây không còn lá The trees were leafless in early spring.
Cây cối trụi lá vào đầu mùa xuân.
5 Từ: leaflet
Phiên âm: /ˈliːflɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tờ rơi, tờ quảng cáo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tờ giấy nhỏ chứa thông tin hoặc quảng cáo The nurse gave us a health leaflet.
Y tá đưa cho chúng tôi tờ rơi về sức khỏe.

Từ đồng nghĩa "leaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "leaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We all do fade as a leaf.

Tất cả chúng ta đều tàn lụi như một chiếc lá.

Lưu sổ câu

2

Every day of thy life is a leaf in thy history.

Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn.

Lưu sổ câu

3

With time and patience the leaf of the mulberry becomes satin.

Với thời gian và sự kiên nhẫn, lá dâu tằm sẽ trở thành sa tanh.

Lưu sổ câu

4

The national emblem of Canada is a maple leaf.

Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong.

Lưu sổ câu

5

Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint.

Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá.

Lưu sổ câu

6

The trees are just coming into leaf.

Cây cối vừa ra lá.

Lưu sổ câu

7

He tore a leaf out of his.

Anh ta xé một chiếc lá của mình.

Lưu sổ câu

8

Draw a simple diagram of the leaf structure.

Vẽ sơ đồ cấu tạo lá đơn giản.

Lưu sổ câu

9

Each individual leaf on the tree is different.

Mỗi chiếc lá trên cây đều khác nhau.

Lưu sổ câu

10

There is a maple leaf in Canada's national flag.

Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada.

Lưu sổ câu

11

One falling leaf heralds the coming of autumn.

Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến.

Lưu sổ câu

12

He promised to turn over a new leaf and study harder.

Anh ấy hứa sẽ lật lại một chiếc lá mới và học tập chăm chỉ hơn.

Lưu sổ câu

13

Stream flow, slowly away a few leaf, also taking the memory.

Dòng chảy, trôi dần vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ.

Lưu sổ câu

14

These plants are easy to propagate from leaf cuttings.

Những cây này rất dễ nhân giống từ giâm lá.

Lưu sổ câu

15

The insect settled on a leaf.

Côn trùng định cư trên lá.

Lưu sổ câu

16

The forest was just coming into leaf.

Rừng vừa mới ra lá.

Lưu sổ câu

17

He saw a shiny green beetle on a leaf.

Anh ta nhìn thấy một con bọ xanh bóng trên một chiếc lá.

Lưu sổ câu

18

Not a leaf nor an insect stirred.

Không một chiếc lá hay một con côn trùng nào khuấy động.

Lưu sổ câu

19

The plane trees have come into leaf.

Cây máy bay đã ra lá.

Lưu sổ câu

20

An oak leaf is a simple leaf.

Một chiếc lá sồi là một chiếc lá đơn giản.

Lưu sổ câu

21

She tore a leaf out of her exercise book.

Cô ấy xé một chiếc lá trong vở bài tập của mình.

Lưu sổ câu

22

The maple leaf is Canada's national emblem.

Lá phong là quốc huy của Canada.

Lưu sổ câu

23

The mask was coated in gold leaf.

Mặt nạ được dát vàng lá.

Lưu sổ câu

24

At rest the insect looks like a dead leaf.

Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết.

Lưu sổ câu

25

The trees are coming into leaf.

Cây cối đang ra lá.

Lưu sổ câu

26

The falling leaf spiralled to the ground.

Chiếc lá rơi xuống đất theo hình xoắn ốc.

Lưu sổ câu

27

I was shaking like a leaf.

Tôi run như cầy sấy.

Lưu sổ câu

28

Life is merely a drop of nectar on the lotus leaf.

Cuộc sống chỉ đơn thuần là giọt mật trên lá sen.

Lưu sổ câu

29

Few trees are in leaf yet.

Có ít cây còn lá.

Lưu sổ câu

30

The trees are just coming into leaf.

Cây cối vừa ra lá.

Lưu sổ câu

31

a four-leaf clover

cỏ bốn lá

Lưu sổ câu

32

gold leaf

lá vàng

Lưu sổ câu

33

He picked a leaf from the basil plant and started to chew it.

Anh ta hái một chiếc lá từ cây húng quế và bắt đầu nhai nó.

Lưu sổ câu

34

It was spring and the trees were coming into leaf.

Đó là mùa xuân và cây cối đang ra lá.

Lưu sổ câu

35

The corn was already ripening and the trees in full leaf.

Ngô đã chín và cây cối đầy lá.

Lưu sổ câu

36

broad leaf plants

cây lá rộng

Lưu sổ câu

37

the leaf litter on the forest floor

thảm lá trên tầng rừng

Lưu sổ câu

38

The leaves of this plant are from 1 to 1½ inches in length.

Lá của loại cây này có chiều dài từ 1 đến 1/2 inch.

Lưu sổ câu

39

In the spring the plant began to put out new leaves.

Vào mùa xuân cây bắt đầu ra những chiếc lá mới.

Lưu sổ câu

40

Spring arrived and the first green leaves began to appear.

Mùa xuân đến và những chiếc lá xanh đầu tiên bắt đầu xuất hiện.

Lưu sổ câu

41

Stop trying to read tea leaves.

Ngừng cố gắng đọc lá trà.

Lưu sổ câu

42

The boys helped by raking the leaves in the yard.

Các cậu bé giúp đỡ bằng cách cào lá trong sân.

Lưu sổ câu

43

The leaves rustled in the light breeze.

Những chiếc lá xào xạc trong làn gió nhẹ.

Lưu sổ câu

44

The summer was over and the leaves were beginning to turn.

Mùa hè đã qua và những chiếc lá bắt đầu chuyển màu.

Lưu sổ câu

45

This plant has beautifully variegated leaves.

Loại cây này có những chiếc lá xếp nếp đẹp mắt.

Lưu sổ câu

46

Throw the tea leaves on the flower bed.

Vứt lá trà trên bồn hoa.

Lưu sổ câu

47

dry leaves blowing in the wind

lá khô bay trong gió

Lưu sổ câu