leaf: Lá
Leaf là phần xanh của cây, thường có chức năng quang hợp và tạo ra thức ăn cho cây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
leaf
|
Phiên âm: /liːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lá cây | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận màu xanh mọc từ cành cây, nơi diễn ra quá trình quang hợp |
The leaf of this plant is very large. |
Lá của loài cây này rất to. |
| 2 |
Từ:
leaves
|
Phiên âm: /liːvz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những chiếc lá | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều của “leaf” |
The trees lose their leaves in winter. |
Cây rụng lá vào mùa đông. |
| 3 |
Từ:
leafy
|
Phiên âm: /ˈliːfi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rậm lá, nhiều lá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực có nhiều cây xanh hoặc tán lá |
They live in a leafy neighborhood. |
Họ sống trong một khu phố nhiều cây xanh. |
| 4 |
Từ:
leafless
|
Phiên âm: /ˈliːfləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trụi lá, không có lá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cây không còn lá |
The trees were leafless in early spring. |
Cây cối trụi lá vào đầu mùa xuân. |
| 5 |
Từ:
leaflet
|
Phiên âm: /ˈliːflɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tờ rơi, tờ quảng cáo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tờ giấy nhỏ chứa thông tin hoặc quảng cáo |
The nurse gave us a health leaflet. |
Y tá đưa cho chúng tôi tờ rơi về sức khỏe. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We all do fade as a leaf. Tất cả chúng ta đều tàn lụi như một chiếc lá. |
Tất cả chúng ta đều tàn lụi như một chiếc lá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every day of thy life is a leaf in thy history. Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn. |
Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
With time and patience the leaf of the mulberry becomes satin. Với thời gian và sự kiên nhẫn, lá dâu tằm sẽ trở thành sa tanh. |
Với thời gian và sự kiên nhẫn, lá dâu tằm sẽ trở thành sa tanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The national emblem of Canada is a maple leaf. Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong. |
Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint. Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá. |
Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The trees are just coming into leaf. Cây cối vừa ra lá. |
Cây cối vừa ra lá. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He tore a leaf out of his. Anh ta xé một chiếc lá của mình. |
Anh ta xé một chiếc lá của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Draw a simple diagram of the leaf structure. Vẽ sơ đồ cấu tạo lá đơn giản. |
Vẽ sơ đồ cấu tạo lá đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Each individual leaf on the tree is different. Mỗi chiếc lá trên cây đều khác nhau. |
Mỗi chiếc lá trên cây đều khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is a maple leaf in Canada's national flag. Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada. |
Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada. | Lưu sổ câu |
| 11 |
One falling leaf heralds the coming of autumn. Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến. |
Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He promised to turn over a new leaf and study harder. Anh ấy hứa sẽ lật lại một chiếc lá mới và học tập chăm chỉ hơn. |
Anh ấy hứa sẽ lật lại một chiếc lá mới và học tập chăm chỉ hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stream flow, slowly away a few leaf, also taking the memory. Dòng chảy, trôi dần vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ. |
Dòng chảy, trôi dần vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These plants are easy to propagate from leaf cuttings. Những cây này rất dễ nhân giống từ giâm lá. |
Những cây này rất dễ nhân giống từ giâm lá. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The insect settled on a leaf. Côn trùng định cư trên lá. |
Côn trùng định cư trên lá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The forest was just coming into leaf. Rừng vừa mới ra lá. |
Rừng vừa mới ra lá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He saw a shiny green beetle on a leaf. Anh ta nhìn thấy một con bọ xanh bóng trên một chiếc lá. |
Anh ta nhìn thấy một con bọ xanh bóng trên một chiếc lá. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Not a leaf nor an insect stirred. Không một chiếc lá hay một con côn trùng nào khuấy động. |
Không một chiếc lá hay một con côn trùng nào khuấy động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The plane trees have come into leaf. Cây máy bay đã ra lá. |
Cây máy bay đã ra lá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
An oak leaf is a simple leaf. Một chiếc lá sồi là một chiếc lá đơn giản. |
Một chiếc lá sồi là một chiếc lá đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She tore a leaf out of her exercise book. Cô ấy xé một chiếc lá trong vở bài tập của mình. |
Cô ấy xé một chiếc lá trong vở bài tập của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The maple leaf is Canada's national emblem. Lá phong là quốc huy của Canada. |
Lá phong là quốc huy của Canada. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The mask was coated in gold leaf. Mặt nạ được dát vàng lá. |
Mặt nạ được dát vàng lá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
At rest the insect looks like a dead leaf. Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết. |
Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The trees are coming into leaf. Cây cối đang ra lá. |
Cây cối đang ra lá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The falling leaf spiralled to the ground. Chiếc lá rơi xuống đất theo hình xoắn ốc. |
Chiếc lá rơi xuống đất theo hình xoắn ốc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I was shaking like a leaf. Tôi run như cầy sấy. |
Tôi run như cầy sấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Life is merely a drop of nectar on the lotus leaf. Cuộc sống chỉ đơn thuần là giọt mật trên lá sen. |
Cuộc sống chỉ đơn thuần là giọt mật trên lá sen. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Few trees are in leaf yet. Có ít cây còn lá. |
Có ít cây còn lá. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The trees are just coming into leaf. Cây cối vừa ra lá. |
Cây cối vừa ra lá. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a four-leaf clover cỏ bốn lá |
cỏ bốn lá | Lưu sổ câu |
| 32 |
gold leaf lá vàng |
lá vàng | Lưu sổ câu |
| 33 |
He picked a leaf from the basil plant and started to chew it. Anh ta hái một chiếc lá từ cây húng quế và bắt đầu nhai nó. |
Anh ta hái một chiếc lá từ cây húng quế và bắt đầu nhai nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was spring and the trees were coming into leaf. Đó là mùa xuân và cây cối đang ra lá. |
Đó là mùa xuân và cây cối đang ra lá. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The corn was already ripening and the trees in full leaf. Ngô đã chín và cây cối đầy lá. |
Ngô đã chín và cây cối đầy lá. | Lưu sổ câu |
| 36 |
broad leaf plants cây lá rộng |
cây lá rộng | Lưu sổ câu |
| 37 |
the leaf litter on the forest floor thảm lá trên tầng rừng |
thảm lá trên tầng rừng | Lưu sổ câu |
| 38 |
The leaves of this plant are from 1 to 1½ inches in length. Lá của loại cây này có chiều dài từ 1 đến 1/2 inch. |
Lá của loại cây này có chiều dài từ 1 đến 1/2 inch. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In the spring the plant began to put out new leaves. Vào mùa xuân cây bắt đầu ra những chiếc lá mới. |
Vào mùa xuân cây bắt đầu ra những chiếc lá mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Spring arrived and the first green leaves began to appear. Mùa xuân đến và những chiếc lá xanh đầu tiên bắt đầu xuất hiện. |
Mùa xuân đến và những chiếc lá xanh đầu tiên bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Stop trying to read tea leaves. Ngừng cố gắng đọc lá trà. |
Ngừng cố gắng đọc lá trà. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The boys helped by raking the leaves in the yard. Các cậu bé giúp đỡ bằng cách cào lá trong sân. |
Các cậu bé giúp đỡ bằng cách cào lá trong sân. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The leaves rustled in the light breeze. Những chiếc lá xào xạc trong làn gió nhẹ. |
Những chiếc lá xào xạc trong làn gió nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The summer was over and the leaves were beginning to turn. Mùa hè đã qua và những chiếc lá bắt đầu chuyển màu. |
Mùa hè đã qua và những chiếc lá bắt đầu chuyển màu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This plant has beautifully variegated leaves. Loại cây này có những chiếc lá xếp nếp đẹp mắt. |
Loại cây này có những chiếc lá xếp nếp đẹp mắt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Throw the tea leaves on the flower bed. Vứt lá trà trên bồn hoa. |
Vứt lá trà trên bồn hoa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
dry leaves blowing in the wind lá khô bay trong gió |
lá khô bay trong gió | Lưu sổ câu |