lazy: Lười biếng
Lazy mô tả một người không muốn làm việc hoặc hoạt động, thường là do thiếu động lực hoặc sự chăm chỉ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lazy
|
Phiên âm: /ˈleɪzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lười biếng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người không muốn làm việc hoặc hành động |
He is too lazy to clean his room. |
Cậu ấy quá lười để dọn phòng. |
| 2 |
Từ:
laziness
|
Phiên âm: /ˈleɪzinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lười biếng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc thói quen không muốn làm việc |
Laziness prevents success. |
Sự lười biếng cản trở thành công. |
| 3 |
Từ:
lazily
|
Phiên âm: /ˈleɪzɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lười biếng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách ai đó hành động chậm chạp, thiếu năng lượng |
He stretched lazily on the sofa. |
Anh ấy duỗi người lười nhác trên ghế sofa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lazy youth, a lousy age. Tuổi trẻ lười biếng, tuổi xế chiều. |
Tuổi trẻ lười biếng, tuổi xế chiều. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A lazy sheep thinks its wool heavy. Một con cừu lười biếng nghĩ rằng len của nó nặng. |
Một con cừu lười biếng nghĩ rằng len của nó nặng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their lazy, blurred voices fell pleasantly on his ears. Những giọng nói uể oải, lười biếng của họ lọt vào tai anh một cách dễ chịu. |
Những giọng nói uể oải, lười biếng của họ lọt vào tai anh một cách dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The quick brown fox jumps over a lazy dog. Cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua một con chó lười biếng. |
Cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua một con chó lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's not stupid, just lazy. Anh ấy không ngốc, chỉ là lười biếng. |
Anh ấy không ngốc, chỉ là lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He got fired because he was lazy. Anh ấy bị sa thải vì lười biếng. |
Anh ấy bị sa thải vì lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Get up, you lazy sod! Dậy đi, đồ lười biếng! |
Dậy đi, đồ lười biếng! | Lưu sổ câu |
| 8 |
I don't have time to be lazy. Tôi không có thời gian để lười biếng. |
Tôi không có thời gian để lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was not stupid, just lazy. Anh ấy không ngu ngốc, chỉ là lười biếng. |
Anh ấy không ngu ngốc, chỉ là lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was wont to say that children are lazy. Anh ấy sẽ không nói rằng trẻ em lười biếng. |
Anh ấy sẽ không nói rằng trẻ em lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was feeling too lazy to go out. Tôi cảm thấy quá lười biếng để ra ngoài. |
Tôi cảm thấy quá lười biếng để ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's poor because he's lazy. Anh ấy nghèo vì anh ấy lười biếng. |
Anh ấy nghèo vì anh ấy lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He had grown lazy and fat. Anh ấy đã trở nên lười biếng và béo lên. |
Anh ấy đã trở nên lười biếng và béo lên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Our cat is too lazy to mouse. Con mèo của chúng ta quá lười di chuột. |
Con mèo của chúng ta quá lười di chuột. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His fatness renders him lazy. Tính béo của anh ta khiến anh ta trở nên lười biếng. |
Tính béo của anh ta khiến anh ta trở nên lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The coach admonished the girls for being lazy. Huấn luyện viên đã nhắc nhở các cô gái vì sự lười biếng. |
Huấn luyện viên đã nhắc nhở các cô gái vì sự lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Americans speak with derision of those who are lazy. Người Mỹ lên tiếng chế giễu những người lười biếng. |
Người Mỹ lên tiếng chế giễu những người lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I can't afford to be lazy. Tôi không thể lười biếng. |
Tôi không thể lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People on welfare are wrongly seen as lazy or dishonest. Những người hưởng phúc lợi bị coi là lười biếng hoặc không trung thực một cách sai lầm. |
Những người hưởng phúc lợi bị coi là lười biếng hoặc không trung thực một cách sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Jed's just downright lazy. Jed cực kỳ lười biếng. |
Jed cực kỳ lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Basically,[www.] I'm just lazy. Về cơ bản, [www.Senturedict.com] Tôi chỉ lười biếng. |
Về cơ bản, [www.Senturedict.com] Tôi chỉ lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The problem is that, au fond , he's very lazy. Vấn đề là ở chỗ, au thích, anh ấy rất lười. |
Vấn đề là ở chỗ, au thích, anh ấy rất lười. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I was feeling too lazy to go out. Tôi cảm thấy quá lười biếng để ra ngoài. |
Tôi cảm thấy quá lười biếng để ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's just plain lazy. Anh ấy chỉ đơn giản là lười biếng. |
Anh ấy chỉ đơn giản là lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We spent a lazy day on the beach. Chúng tôi đã dành một ngày lười biếng trên bãi biển. |
Chúng tôi đã dành một ngày lười biếng trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a lazy piece of work một tác phẩm lười biếng |
một tác phẩm lười biếng | Lưu sổ câu |
| 27 |
Most of us are intellectually lazy about large areas of the world around us. Hầu hết chúng ta đều lười biếng về trí tuệ đối với những khu vực rộng lớn của thế giới xung quanh chúng ta. |
Hầu hết chúng ta đều lười biếng về trí tuệ đối với những khu vực rộng lớn của thế giới xung quanh chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We thought we were winning, so we got lazy. Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã chiến thắng, vì vậy chúng tôi đã lười biếng. |
Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã chiến thắng, vì vậy chúng tôi đã lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the lazy river dòng sông lười |
dòng sông lười | Lưu sổ câu |
| 30 |
His smile was slow, almost lazy. Nụ cười của anh ấy chậm rãi, gần như lười biếng. |
Nụ cười của anh ấy chậm rãi, gần như lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She smiled a lazy smile. Cô ấy cười một nụ cười lười biếng. |
Cô ấy cười một nụ cười lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's just plain lazy. Anh ấy chỉ đơn giản là lười biếng. |
Anh ấy chỉ đơn giản là lười biếng. | Lưu sổ câu |