lawn: Bãi cỏ
Lawn là danh từ chỉ khu đất trồng cỏ, thường nằm trước hoặc sau nhà, được cắt tỉa gọn gàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In summer we have to mow the lawn twice a week. Vào mùa hè, chúng tôi phải cắt cỏ hai lần một tuần. |
Vào mùa hè, chúng tôi phải cắt cỏ hai lần một tuần. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The hotel boasts two tennis courts and a croquet lawn. Khách sạn tự hào có hai sân tennis và một bãi cỏ chơi bóng bàn. |
Khách sạn tự hào có hai sân tennis và một bãi cỏ chơi bóng bàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cottage sits on a hill above a sweep of lawn. Ngôi nhà nhỏ nằm trên ngọn đồi phía trên một bãi cỏ. |
Ngôi nhà nhỏ nằm trên ngọn đồi phía trên một bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The lawn really needs mowing. Bãi cỏ thực sự cần cắt cỏ. |
Bãi cỏ thực sự cần cắt cỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a carefully tended lawn một bãi cỏ được chăm sóc cẩn thận |
một bãi cỏ được chăm sóc cẩn thận | Lưu sổ câu |
| 6 |
the correct way to maintain a lawn cách chính xác để duy trì một bãi cỏ |
cách chính xác để duy trì một bãi cỏ | Lưu sổ câu |
| 7 |
They walked across the lawn towards the river. Họ đi bộ băng qua bãi cỏ về phía sông. |
Họ đi bộ băng qua bãi cỏ về phía sông. | Lưu sổ câu |