laundry: Quần áo giặt; tiệm giặt
Laundry là danh từ chỉ quần áo cần giặt, quá trình giặt, hoặc nơi giặt quần áo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pile of clean/dirty laundry một đống quần áo sạch / bẩn |
một đống quần áo sạch / bẩn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a laundry basket/room giỏ giặt / phòng |
giỏ giặt / phòng | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a pile of clean laundry on her bed. Có một đống đồ giặt sạch trên giường của cô ấy. |
Có một đống đồ giặt sạch trên giường của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have you done the laundry yet? Bạn đã giặt quần áo chưa? |
Bạn đã giặt quần áo chưa? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The hotel has a laundry service. Khách sạn có dịch vụ giặt là. |
Khách sạn có dịch vụ giặt là. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the hospital laundry tiệm giặt là bệnh viện |
tiệm giặt là bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 7 |
a laundry van xe tải giặt là |
xe tải giặt là | Lưu sổ câu |
| 8 |
The housekeeper cooks, does the laundry and cleans. Quản gia nấu ăn, giặt giũ và dọn dẹp. |
Quản gia nấu ăn, giặt giũ và dọn dẹp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hotel offers a free laundry service. Khách sạn cung cấp dịch vụ giặt là miễn phí. |
Khách sạn cung cấp dịch vụ giặt là miễn phí. | Lưu sổ câu |