laugh: Cười
Laugh là hành động phát ra âm thanh vui vẻ hoặc tiếng cười để thể hiện sự hài lòng hoặc vui vẻ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
laugh
|
Phiên âm: /læf/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cười | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động phát ra tiếng khi thấy vui hoặc hài hước |
She laughed at his joke. |
Cô ấy cười trước câu chuyện cười của anh ấy. |
| 2 |
Từ:
laugh
|
Phiên âm: /læf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng cười | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh hoặc hành động cười |
Her laugh is very contagious. |
Tiếng cười của cô ấy rất lan tỏa. |
| 3 |
Từ:
laughing
|
Phiên âm: /ˈlæfɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ | Nghĩa: Đang cười; vui vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động đang cười |
The laughing children were playing in the yard. |
Những đứa trẻ đang cười đùa trong sân. |
| 4 |
Từ:
laughter
|
Phiên âm: /ˈlæftər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng cười, sự vui vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh hoặc cảm giác vui vẻ, hạnh phúc |
The room was filled with laughter. |
Căn phòng tràn ngập tiếng cười. |
| 5 |
Từ:
laughable
|
Phiên âm: /ˈlæfəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nực cười, buồn cười | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó ngớ ngẩn đến mức khiến người khác phải cười |
The idea was so unrealistic that it was laughable. |
Ý tưởng đó thật phi thực tế đến mức buồn cười. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cry with one eye and laugh with the other. Khóc bằng một bên mắt và cười bằng một bên mắt. |
Khóc bằng một bên mắt và cười bằng một bên mắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Laugh, and the world will laugh with you. Cười và thế giới sẽ cười với bạn. |
Cười và thế giới sẽ cười với bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is a great art to laugh at your own misfortune. Tự cười vào nỗi bất hạnh của chính mình là một nghệ thuật tuyệt vời. |
Tự cười vào nỗi bất hạnh của chính mình là một nghệ thuật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Laugh, and the world laughs with you; weep, and you weep alone. Cười, và thế giới cười với bạn; Khóc và bạn khóc một mình. |
Cười, và thế giới cười với bạn; Khóc và bạn khóc một mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I would rather have my people laugh at my economies than weep for my extravagance. Tôi thà để mọi người cười nhạo nền kinh tế của tôi hơn là khóc vì sự ngông cuồng của tôi. |
Tôi thà để mọi người cười nhạo nền kinh tế của tôi hơn là khóc vì sự ngông cuồng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I resisted the impulse to laugh. Tôi chống lại sự thôi thúc để cười. |
Tôi chống lại sự thôi thúc để cười. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The desire to laugh became a compulsion. Mong muốn được cười đã trở thành một sự ép buộc. |
Mong muốn được cười đã trở thành một sự ép buộc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You never laugh at my jokes! Bạn không bao giờ cười trước những câu chuyện cười của tôi! |
Bạn không bao giờ cười trước những câu chuyện cười của tôi! | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cry myself laugh to watch my own trouble. Khóc tự cười khi chứng kiến rắc rối của chính mình. |
Khóc tự cười khi chứng kiến rắc rối của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The last joke got the biggest laugh. Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất. |
Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She made a valiant attempt to laugh. Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực dũng cảm để cười. |
Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực dũng cảm để cười. | Lưu sổ câu |
| 12 |
With wry humour, they laugh at their misfortunes. Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. |
Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her laugh was far too hearty to be genuine. Tiếng cười của cô ấy quá nồng nhiệt để trở nên chân thật. |
Tiếng cười của cô ấy quá nồng nhiệt để trở nên chân thật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was a short, derisive laugh. Có một tiếng cười chế giễu ngắn. |
Có một tiếng cười chế giễu ngắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His humorous remark made everyone laugh. Nhận xét hài hước của anh khiến ai cũng phải bật cười. |
Nhận xét hài hước của anh khiến ai cũng phải bật cười. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Dad and I had a good laugh over it. Bố và tôi đã có một trận cười sảng khoái vì chuyện đó. |
Bố và tôi đã có một trận cười sảng khoái vì chuyện đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Did not hurt to laugh at other people's scars. Không vui khi cười trước vết sẹo của người khác. |
Không vui khi cười trước vết sẹo của người khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They laugh so hard they double up with laughter. Họ cười rất tươi và nhân đôi tiếng cười. |
Họ cười rất tươi và nhân đôi tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Morris gave a short laugh. Morris cười ngắn. |
Morris cười ngắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Heartless laugh, was the best thing that I have. Cười vô tâm, là điều tuyệt vời nhất mà tôi có. |
Cười vô tâm, là điều tuyệt vời nhất mà tôi có. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I felt an irresistible urge to laugh. Tôi cảm thấy không thể cưỡng lại được ý muốn cười. |
Tôi cảm thấy không thể cưỡng lại được ý muốn cười. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's so funny he always makes me laugh. Anh ấy rất vui tính và luôn làm cho tôi cười. |
Anh ấy rất vui tính và luôn làm cho tôi cười. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She always makes me laugh. Cô ấy luôn khiến tôi cười. |
Cô ấy luôn khiến tôi cười. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He would laugh her out of her gloominess. Anh sẽ cười cô vì sự ảm đạm của cô. |
Anh sẽ cười cô vì sự ảm đạm của cô. | Lưu sổ câu |
| 25 |
live well, love lots, and laugh often. sống tốt, yêu nhiều và thường xuyên cười. |
sống tốt, yêu nhiều và thường xuyên cười. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to laugh out loud cười thành tiếng |
cười thành tiếng | Lưu sổ câu |
| 27 |
to laugh loudly/aloud/heartily cười to / to / chân thành |
cười to / to / chân thành | Lưu sổ câu |
| 28 |
When I heard her excuse, I just laughed. Khi nghe cô ấy bào chữa, tôi chỉ biết cười trừ. |
Khi nghe cô ấy bào chữa, tôi chỉ biết cười trừ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was laughing so hard that I had tears running down my cheeks. Tôi đã cười đến mức nước mắt chảy dài trên má. |
Tôi đã cười đến mức nước mắt chảy dài trên má. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The show was hilarious—I couldn't stop laughing. Buổi biểu diễn thật vui nhộn |
Buổi biểu diễn thật vui nhộn | Lưu sổ câu |
| 31 |
You never laugh at my jokes! Bạn không bao giờ cười trước những câu chuyện cười của tôi! |
Bạn không bao giờ cười trước những câu chuyện cười của tôi! | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was laughing hysterically about something he had said. Cô ấy đang cười một cách cuồng loạn về điều gì đó anh ta đã nói. |
Cô ấy đang cười một cách cuồng loạn về điều gì đó anh ta đã nói. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She always makes me laugh. Cô ấy luôn làm cho tôi cười. |
Cô ấy luôn làm cho tôi cười. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He burst out laughing (= suddenly started laughing). Anh ấy phá lên cười (= đột nhiên bắt đầu cười). |
Anh ấy phá lên cười (= đột nhiên bắt đầu cười). | Lưu sổ câu |
| 35 |
She laughed to cover her nervousness. Cô ấy cười để che đi sự lo lắng của mình. |
Cô ấy cười để che đi sự lo lắng của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I told him I was worried but he laughed scornfully. Tôi nói với anh ấy rằng tôi lo lắng nhưng anh ấy cười khinh bỉ. |
Tôi nói với anh ấy rằng tôi lo lắng nhưng anh ấy cười khinh bỉ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She laughed and said, ‘You silly man!’ Cô ấy cười và nói, "Anh chàng ngốc nghếch!" |
Cô ấy cười và nói, "Anh chàng ngốc nghếch!" | Lưu sổ câu |
| 38 |
‘You're crazy!’ she laughed. "Bạn thật điên rồ!", Cô ấy cười. |
"Bạn thật điên rồ!", Cô ấy cười. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If we win the next game we'll be laughing. Nếu chúng tôi thắng trận tiếp theo, chúng tôi sẽ cười. |
Nếu chúng tôi thắng trận tiếp theo, chúng tôi sẽ cười. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I nearly died laughing when she said that. Tôi gần chết cười khi cô ấy nói vậy. |
Tôi gần chết cười khi cô ấy nói vậy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
‘Will your dad lend you the money?’ ‘Don't make me laugh!’ "Bố của bạn sẽ cho bạn vay tiền chứ?" "Đừng chọc tôi cười!" |
"Bố của bạn sẽ cho bạn vay tiền chứ?" "Đừng chọc tôi cười!" | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was killing himself laughing. Anh ấy đang tự giết mình khi cười. |
Anh ấy đang tự giết mình khi cười. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He’ll be laughing on the other side of his face when he reads my letter. Anh ấy sẽ cười trên khuôn mặt khác khi đọc bức thư của tôi. |
Anh ấy sẽ cười trên khuôn mặt khác khi đọc bức thư của tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
All his attempts at explanation were simply laughed out of court. Tất cả những nỗ lực giải thích của anh ấy chỉ đơn giản là bị cười trừ trước tòa án. |
Tất cả những nỗ lực giải thích của anh ấy chỉ đơn giản là bị cười trừ trước tòa án. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Well, I'm sorry you've lost your shoes, but you've got to laugh, haven't you? Ồ, tôi xin lỗi vì bạn đã làm mất đôi giày của mình, nhưng bạn phải cười, phải không? |
Ồ, tôi xin lỗi vì bạn đã làm mất đôi giày của mình, nhưng bạn phải cười, phải không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
Emilio tilted his head back and laughed good-naturedly. Emilio ngửa đầu ra sau và cười hiền lành. |
Emilio ngửa đầu ra sau và cười hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He laughed, and she found herself laughing with him. Anh ấy cười, và cô ấy thấy mình đang cười cùng anh ấy. |
Anh ấy cười, và cô ấy thấy mình đang cười cùng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He laughed heartily at his own joke. Anh ấy cười đắc ý với trò đùa của chính mình. |
Anh ấy cười đắc ý với trò đùa của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He looked so funny I just had to laugh. Anh ấy trông thật buồn cười, tôi chỉ biết cười. |
Anh ấy trông thật buồn cười, tôi chỉ biết cười. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He pulled a funny face to make us laugh. Anh ấy kéo một khuôn mặt hài hước để làm cho chúng tôi cười. |
Anh ấy kéo một khuôn mặt hài hước để làm cho chúng tôi cười. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He realized how he had been fooled, and laughed bitterly. Anh ấy nhận ra mình đã bị lừa như thế nào, và cười khổ. |
Anh ấy nhận ra mình đã bị lừa như thế nào, và cười khổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I have not heard an audience laugh so hard for a long time. Đã lâu rồi tôi không được nghe khán giả cười sảng khoái như vậy. |
Đã lâu rồi tôi không được nghe khán giả cười sảng khoái như vậy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I heard him suddenly laugh aloud. Tôi nghe thấy anh ấy đột nhiên cười lớn. |
Tôi nghe thấy anh ấy đột nhiên cười lớn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I laughed uneasily, trying to make light of the moment. Tôi cười một cách khó chịu, cố gắng làm sáng tỏ khoảnh khắc này. |
Tôi cười một cách khó chịu, cố gắng làm sáng tỏ khoảnh khắc này. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I thought she would be angry but she just laughed. Tôi nghĩ cô ấy sẽ tức giận nhưng cô ấy chỉ cười. |
Tôi nghĩ cô ấy sẽ tức giận nhưng cô ấy chỉ cười. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I was watching them and trying not to laugh. Tôi đang xem chúng và cố gắng không cười. |
Tôi đang xem chúng và cố gắng không cười. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It looked so funny that I almost laughed out loud. Nó trông buồn cười đến mức tôi gần như cười thành tiếng. |
Nó trông buồn cười đến mức tôi gần như cười thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It was so funny we just fell about laughing. Thật là buồn cười khi chúng tôi chỉ biết cười. |
Thật là buồn cười khi chúng tôi chỉ biết cười. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Sam shook her head, laughing in amusement. Sam lắc đầu, cười thích thú. |
Sam lắc đầu, cười thích thú. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She laughed slightly as she saw my expression. Cô ấy cười nhẹ khi nhìn thấy biểu hiện của tôi. |
Cô ấy cười nhẹ khi nhìn thấy biểu hiện của tôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She smiles and laughs easily. Cô ấy cười và dễ cười. |
Cô ấy cười và dễ cười. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She spent time talking and laughing with the children. Cô ấy đã dành thời gian nói chuyện và cười đùa với lũ trẻ. |
Cô ấy đã dành thời gian nói chuyện và cười đùa với lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She was fooling around and we couldn't stop laughing. Cô ấy đã đùa giỡn và chúng tôi không thể ngừng cười. |
Cô ấy đã đùa giỡn và chúng tôi không thể ngừng cười. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The audience laughed at her jokes. Khán giả bật cười trước những trò đùa của cô ấy. |
Khán giả bật cười trước những trò đùa của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 65 |
They were talking and laughing together. Họ đã nói và cười cùng nhau. |
Họ đã nói và cười cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Tomorrow you'll be able to laugh about this. Ngày mai bạn sẽ có thể cười về điều này. |
Ngày mai bạn sẽ có thể cười về điều này. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Trent almost laughed with relief. Trent gần như bật cười nhẹ nhõm. |
Trent gần như bật cười nhẹ nhõm. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Vivian started laughing hysterically. Vivian bắt đầu cười một cách cuồng loạn. |
Vivian bắt đầu cười một cách cuồng loạn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We were laughing over some joke Bentley had told. Chúng tôi đã cười vì trò đùa nào đó mà Bentley đã kể. |
Chúng tôi đã cười vì trò đùa nào đó mà Bentley đã kể. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She was fooling around and we couldn't stop laughing. Cô ấy đã lừa xung quanh và chúng tôi không thể ngừng cười. |
Cô ấy đã lừa xung quanh và chúng tôi không thể ngừng cười. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Tomorrow you'll be able to laugh about this. Ngày mai bạn sẽ có thể cười về điều này. |
Ngày mai bạn sẽ có thể cười về điều này. | Lưu sổ câu |