Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

latter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ latter trong tiếng Anh

latter /ˈlætə/
- (adj) (n) : sau cùng, gần đây, mới đây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

latter: Sau cùng

Latter là tính từ chỉ một trong hai sự vật hoặc sự kiện được nhắc đến, thường là cái cuối cùng trong hai sự việc.

  • The latter option is more cost-effective. (Lựa chọn sau cùng là tiết kiệm chi phí hơn.)
  • Between the two proposals, I prefer the latter. (Giữa hai đề xuất, tôi thích cái sau.)
  • The latter part of the book was more engaging. (Phần sau của cuốn sách hấp dẫn hơn.)

Bảng biến thể từ "latter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: latter
Phiên âm: /ˈlætər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cái sau, phần sau Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái được nhắc đến sau trong hai thứ được so sánh Of the two options, I prefer the latter.
Trong hai lựa chọn, tôi thích cái sau hơn.
2 Từ: the latter
Phiên âm: /ˈlætər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần sau, người hoặc vật thứ hai Ngữ cảnh: Dùng để nói đến điều được nhắc đến sau trong câu Tom and Harry went out; the latter returned late.
Tom và Harry đã ra ngoài; người sau về muộn.
3 Từ: latter half
Phiên âm: /ˈlætər hæf/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nửa sau Ngữ cảnh: Dùng để nói về phần thứ hai của khoảng thời gian The team performed better in the latter half of the game.
Đội chơi tốt hơn trong nửa sau của trận đấu.

Từ đồng nghĩa "latter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "latter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Did he walk or swim? The latter seems unlikely.

Anh ấy đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra.

Lưu sổ câu

2

Of the two choices, I prefer the latter.

Trong hai lựa chọn, tôi thích lựa chọn thứ hai hơn.

Lưu sổ câu

3

He'll go to school in the latter part of the year.

Anh ấy sẽ đi học vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

4

He tracked down his cousin and uncle. The latter was sick.

Anh ta lần ra người anh họ và chú của mình. Sau này bị ốm.

Lưu sổ câu

5

In his latter years religious mania clouded his mind.

Trong những năm cuối đời, cơn cuồng tín tôn giáo đã che mờ tâm trí ông.

Lưu sổ câu

6

The latter part of the debate concentrated on abortion.

Phần sau của cuộc tranh luận tập trung vào việc phá thai.

Lưu sổ câu

7

The latter point is the most important.

Điểm thứ hai là quan trọng nhất.

Lưu sổ câu

8

I would unhesitatingly choose the latter option.

Tôi sẽ không do dự khi chọn phương án thứ hai.

Lưu sổ câu

9

He presented two solutions. The latter seems much better.

Ông đã trình bày hai giải pháp. Sau này có vẻ tốt hơn nhiều.

Lưu sổ câu

10

Celebrations are planned for the latter part of November.

Lễ kỷ niệm được lên kế hoạch vào cuối tháng 11.

Lưu sổ câu

11

This latter point is of great importance.

Điểm thứ hai này có tầm quan trọng lớn.

Lưu sổ câu

12

In the latter case, buyers pay a 15% commission.

Trong trường hợp thứ hai, người mua phải trả hoa hồng 15%.

Lưu sổ câu

13

Of the two the latter is far better than the former.

Trong số hai cái, cái sau tốt hơn cái trước rất nhiều.

Lưu sổ câu

14

He had to pinch-hit for John when the latter was ill.

Anh ta phải đánh John khi anh ta bị ốm.

Lưu sổ câu

15

She was born in the latter half of the eighteenth century.

Cô sinh vào nửa sau của thế kỷ thứ mười tám.

Lưu sổ câu

16

In the latter stages of the fight he began to tire.

Trong giai đoạn cuối của cuộc chiến, ông bắt đầu mệt mỏi.

Lưu sổ câu

17

The area was resettled in the latter half of the century.

Khu vực này được tái định cư vào nửa sau của thế kỷ.

Lưu sổ câu

18

Many support the former alternative, but personally I favour the latter .

Nhiều người ủng hộ phương án thay thế trước đây, nhưng cá nhân tôi ủng hộ phương án sau.

Lưu sổ câu

19

Building of the new library should begin in the latter part of next year.

Việc xây dựng thư viện mới sẽ bắt đầu vào cuối năm sau.

Lưu sổ câu

20

One can travel there by ship or plane. Most people choose the latter.

Người ta có thể đến đó bằng tàu thủy hoặc máy bay. Hầu hết mọi người chọn cái sau.

Lưu sổ câu

21

She offered me more money or a car and I chose the latter.

Cô ấy đề nghị cho tôi nhiều tiền hơn hoặc một chiếc xe hơi và tôi đã chọn cái sau.

Lưu sổ câu

22

The windows would probably have been crafted in the latter part of the Middle Ages.

Các cửa sổ có thể đã được chế tạo vào phần sau của Thời Trung Cổ.

Lưu sổ câu

23

He chose the latter option.

Anh ấy đã chọn phương án thứ hai.

Lưu sổ câu

24

The latter point is the most important.

Điểm thứ hai là quan trọng nhất.

Lưu sổ câu

25

the latter half of the year

nửa cuối năm

Lưu sổ câu

26

during the latter stages of the tournament

trong giai đoạn sau của giải đấu

Lưu sổ câu

27

The latter half of the twentieth century saw huge growth in air travel.

Nửa sau của thế kỷ XX chứng kiến ​​sự phát triển vượt bậc của ngành du lịch hàng không.

Lưu sổ câu

28

In latter years, the population has grown a lot here.

Trong những năm sau này, dân số ở đây đã tăng lên rất nhiều.

Lưu sổ câu