latter: Sau cùng
Latter là tính từ chỉ một trong hai sự vật hoặc sự kiện được nhắc đến, thường là cái cuối cùng trong hai sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
latter
|
Phiên âm: /ˈlætər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cái sau, phần sau | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái được nhắc đến sau trong hai thứ được so sánh |
Of the two options, I prefer the latter. |
Trong hai lựa chọn, tôi thích cái sau hơn. |
| 2 |
Từ:
the latter
|
Phiên âm: /ˈlætər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần sau, người hoặc vật thứ hai | Ngữ cảnh: Dùng để nói đến điều được nhắc đến sau trong câu |
Tom and Harry went out; the latter returned late. |
Tom và Harry đã ra ngoài; người sau về muộn. |
| 3 |
Từ:
latter half
|
Phiên âm: /ˈlætər hæf/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nửa sau | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phần thứ hai của khoảng thời gian |
The team performed better in the latter half of the game. |
Đội chơi tốt hơn trong nửa sau của trận đấu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Did he walk or swim? The latter seems unlikely. Anh ấy đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra. |
Anh ấy đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Of the two choices, I prefer the latter. Trong hai lựa chọn, tôi thích lựa chọn thứ hai hơn. |
Trong hai lựa chọn, tôi thích lựa chọn thứ hai hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He'll go to school in the latter part of the year. Anh ấy sẽ đi học vào cuối năm nay. |
Anh ấy sẽ đi học vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He tracked down his cousin and uncle. The latter was sick. Anh ta lần ra người anh họ và chú của mình. Sau này bị ốm. |
Anh ta lần ra người anh họ và chú của mình. Sau này bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In his latter years religious mania clouded his mind. Trong những năm cuối đời, cơn cuồng tín tôn giáo đã che mờ tâm trí ông. |
Trong những năm cuối đời, cơn cuồng tín tôn giáo đã che mờ tâm trí ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The latter part of the debate concentrated on abortion. Phần sau của cuộc tranh luận tập trung vào việc phá thai. |
Phần sau của cuộc tranh luận tập trung vào việc phá thai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The latter point is the most important. Điểm thứ hai là quan trọng nhất. |
Điểm thứ hai là quan trọng nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I would unhesitatingly choose the latter option. Tôi sẽ không do dự khi chọn phương án thứ hai. |
Tôi sẽ không do dự khi chọn phương án thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He presented two solutions. The latter seems much better. Ông đã trình bày hai giải pháp. Sau này có vẻ tốt hơn nhiều. |
Ông đã trình bày hai giải pháp. Sau này có vẻ tốt hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Celebrations are planned for the latter part of November. Lễ kỷ niệm được lên kế hoạch vào cuối tháng 11. |
Lễ kỷ niệm được lên kế hoạch vào cuối tháng 11. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This latter point is of great importance. Điểm thứ hai này có tầm quan trọng lớn. |
Điểm thứ hai này có tầm quan trọng lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the latter case, buyers pay a 15% commission. Trong trường hợp thứ hai, người mua phải trả hoa hồng 15%. |
Trong trường hợp thứ hai, người mua phải trả hoa hồng 15%. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Of the two the latter is far better than the former. Trong số hai cái, cái sau tốt hơn cái trước rất nhiều. |
Trong số hai cái, cái sau tốt hơn cái trước rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He had to pinch-hit for John when the latter was ill. Anh ta phải đánh John khi anh ta bị ốm. |
Anh ta phải đánh John khi anh ta bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was born in the latter half of the eighteenth century. Cô sinh vào nửa sau của thế kỷ thứ mười tám. |
Cô sinh vào nửa sau của thế kỷ thứ mười tám. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In the latter stages of the fight he began to tire. Trong giai đoạn cuối của cuộc chiến, ông bắt đầu mệt mỏi. |
Trong giai đoạn cuối của cuộc chiến, ông bắt đầu mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The area was resettled in the latter half of the century. Khu vực này được tái định cư vào nửa sau của thế kỷ. |
Khu vực này được tái định cư vào nửa sau của thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many support the former alternative, but personally I favour the latter . Nhiều người ủng hộ phương án thay thế trước đây, nhưng cá nhân tôi ủng hộ phương án sau. |
Nhiều người ủng hộ phương án thay thế trước đây, nhưng cá nhân tôi ủng hộ phương án sau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Building of the new library should begin in the latter part of next year. Việc xây dựng thư viện mới sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Việc xây dựng thư viện mới sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
One can travel there by ship or plane. Most people choose the latter. Người ta có thể đến đó bằng tàu thủy hoặc máy bay. Hầu hết mọi người chọn cái sau. |
Người ta có thể đến đó bằng tàu thủy hoặc máy bay. Hầu hết mọi người chọn cái sau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She offered me more money or a car and I chose the latter. Cô ấy đề nghị cho tôi nhiều tiền hơn hoặc một chiếc xe hơi và tôi đã chọn cái sau. |
Cô ấy đề nghị cho tôi nhiều tiền hơn hoặc một chiếc xe hơi và tôi đã chọn cái sau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The windows would probably have been crafted in the latter part of the Middle Ages. Các cửa sổ có thể đã được chế tạo vào phần sau của Thời Trung Cổ. |
Các cửa sổ có thể đã được chế tạo vào phần sau của Thời Trung Cổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He chose the latter option. Anh ấy đã chọn phương án thứ hai. |
Anh ấy đã chọn phương án thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The latter point is the most important. Điểm thứ hai là quan trọng nhất. |
Điểm thứ hai là quan trọng nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the latter half of the year nửa cuối năm |
nửa cuối năm | Lưu sổ câu |
| 26 |
during the latter stages of the tournament trong giai đoạn sau của giải đấu |
trong giai đoạn sau của giải đấu | Lưu sổ câu |
| 27 |
The latter half of the twentieth century saw huge growth in air travel. Nửa sau của thế kỷ XX chứng kiến sự phát triển vượt bậc của ngành du lịch hàng không. |
Nửa sau của thế kỷ XX chứng kiến sự phát triển vượt bậc của ngành du lịch hàng không. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In latter years, the population has grown a lot here. Trong những năm sau này, dân số ở đây đã tăng lên rất nhiều. |
Trong những năm sau này, dân số ở đây đã tăng lên rất nhiều. | Lưu sổ câu |