Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

later là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ later trong tiếng Anh

later /ˈleɪtə/
- (adv)., (adj) : một lát sau, chậm hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

later: Sau này

Later là trạng từ chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai hoặc sau một khoảng thời gian nhất định.

  • I will call you later this evening. (Tôi sẽ gọi cho bạn sau vào tối nay.)
  • We can discuss this issue later when everyone is available. (Chúng ta có thể thảo luận vấn đề này sau khi mọi người có mặt.)
  • She apologized later for her actions. (Cô ấy xin lỗi sau về hành động của mình.)

Bảng biến thể từ "later"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: later
Phiên âm: /ˈleɪtər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sau, sau đó Ngữ cảnh: Dùng để nói về một thời điểm đến sau trong tương lai hoặc quá khứ I’ll call you later.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.
2 Từ: later
Phiên âm: /ˈleɪtər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sau, muộn hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh thời điểm hoặc thứ tự The later chapters are more difficult.
Những chương sau khó hơn.
3 Từ: latest
Phiên âm: /ˈleɪtɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất (từ gốc “late”) Nghĩa: Mới nhất, gần đây nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều mới được cập nhật hoặc xuất bản Have you read the latest news?
Bạn đã đọc tin mới nhất chưa?

Từ đồng nghĩa "later"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "later"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sooner or later, the truth comes to light.

Không sớm thì muộn, sự thật cũng được đưa ra ánh sáng.

Lưu sổ câu

2

Opportunity, sooner or later, comes to all who work and wish.

Cơ hội, sớm hay muộn, sẽ đến với tất cả những ai làm việc và mong muốn.

Lưu sổ câu

3

Only later did she realize her mistake.

Mãi sau này, cô ấy mới nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

4

Unacknowledged anger can often cause problems in later life.

Sự tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều vấn đề trong cuộc sống sau này.

Lưu sổ câu

5

The weather got very bad later in the day.

Thời tiết trở nên rất xấu vào cuối ngày.

Lưu sổ câu

6

Oh heck! It's later than I thought.

Ôi chao! Nó muộn hơn tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

7

Police arrested several men, who were later released.

Cảnh sát đã bắt giữ một số người đàn ông, những người này sau đó đã được thả.

Lưu sổ câu

8

Pierre told them some things he later regretted telling.

Pierre nói với họ một số điều mà sau này anh hối hận vì đã kể.

Lưu sổ câu

9

Shush! Here he comes. I'll talk to you later.

Shush! Anh ấy đến đây. Tôi sẽ nói với bạn sau.

Lưu sổ câu

10

We later learnt that this wasn't true at all.

Sau đó, chúng tôi biết rằng điều này hoàn toàn không đúng.

Lưu sổ câu

11

He was later indicted on corruption charges.

Sau đó ông bị truy tố về tội tham nhũng.

Lưu sổ câu

12

I'll call you from home later.

Tôi sẽ gọi cho bạn từ nhà sau.

Lưu sổ câu

13

I shall decide for going abroad later.

Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau.

Lưu sổ câu

14

He was cross at first, but later he relented.

Lúc đầu anh ta đã vượt qua, nhưng sau đó anh ta đã từ bỏ.

Lưu sổ câu

15

As it got later, the streets became empty.

Càng về sau, đường phố càng vắng.

Lưu sổ câu

16

Two hours later he lowered his colours.

Hai giờ sau, anh ta hạ thấp màu sắc của mình.

Lưu sổ câu

17

You'll have ample time for questions later.

Bạn sẽ có nhiều thời gian cho các câu hỏi sau này.

Lưu sổ câu

18

Call me later. --Okay, I will.

Hãy gọi cho tôi sau.

Lưu sổ câu

19

Bad planning will lead to difficulty later.

Lập kế hoạch không tốt sẽ dẫn đến khó khăn sau này.

Lưu sổ câu

20

She was rarely astir later than 7 o'clock.

Cô ấy hiếm khi đến muộn hơn 7 giờ.

Lưu sổ câu

21

The criminal will be punished sooner or later.

Kẻ phạm tội sớm muộn gì cũng sẽ bị trừng phạt.

Lưu sổ câu

22

Don't eat too much,or you'll rolf later on.

Đừng ăn quá nhiều

Lưu sổ câu

23

After a dull start, it should brighten up later.

Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó.

Lưu sổ câu

24

I met her again three years later.

Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy.

Lưu sổ câu

25

The rumours of an attack were later confirmed.

Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận.

Lưu sổ câu

26

She and Danny will drop by later.

Cô ấy và Danny sẽ ghé qua sau.

Lưu sổ câu

27

She's busy now - can you phone later?

Hiện cô ấy đang bận

Lưu sổ câu

28

For evil news rides fast, while good news baits later.

Đối với tin xấu đi nhanh, trong khi tin tốt đến sau.

Lưu sổ câu

29

See you later.

Hẹn gặp lại.

Lưu sổ câu

30

I met her again three years later.

Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy.

Lưu sổ câu

31

His father died later that year.

Cha của ông qua đời vào cuối năm đó.

Lưu sổ câu

32

We're going to Rome later in the year.

Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm.

Lưu sổ câu

33

She later became a doctor.

Sau đó cô trở thành bác sĩ.

Lưu sổ câu

34

I discovered later that she'd known all about it from the beginning.

Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

35

I'm going out later on.

Tôi sẽ ra ngoài sau.

Lưu sổ câu

36

Much later on, she realized what he had meant.

Mãi sau này, cô mới hiểu ý của anh.

Lưu sổ câu

37

Please arrive no later than 8 o'clock.

Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ.

Lưu sổ câu

38

Sooner or later you will have to make a decision.

Sớm muộn gì bạn cũng sẽ phải đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

39

We urged them to sort out the problem sooner rather than later.

Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn.

Lưu sổ câu

40

We're going to Rome later in the year.

Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm.

Lưu sổ câu

41

I discovered later that she'd known all about it from the beginning.

Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

42

Later, guys!

Sau này nhé các bạn!

Lưu sổ câu

43

I'm going out later on.

Tôi sẽ đi chơi sau.

Lưu sổ câu

44

Please arrive no later than 8 o'clock.

Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ.

Lưu sổ câu