later: Sau này
Later là trạng từ chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai hoặc sau một khoảng thời gian nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
later
|
Phiên âm: /ˈleɪtər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sau, sau đó | Ngữ cảnh: Dùng để nói về một thời điểm đến sau trong tương lai hoặc quá khứ |
I’ll call you later. |
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau. |
| 2 |
Từ:
later
|
Phiên âm: /ˈleɪtər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sau, muộn hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh thời điểm hoặc thứ tự |
The later chapters are more difficult. |
Những chương sau khó hơn. |
| 3 |
Từ:
latest
|
Phiên âm: /ˈleɪtɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất (từ gốc “late”) | Nghĩa: Mới nhất, gần đây nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều mới được cập nhật hoặc xuất bản |
Have you read the latest news? |
Bạn đã đọc tin mới nhất chưa? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sooner or later, the truth comes to light. Không sớm thì muộn, sự thật cũng được đưa ra ánh sáng. |
Không sớm thì muộn, sự thật cũng được đưa ra ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Opportunity, sooner or later, comes to all who work and wish. Cơ hội, sớm hay muộn, sẽ đến với tất cả những ai làm việc và mong muốn. |
Cơ hội, sớm hay muộn, sẽ đến với tất cả những ai làm việc và mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Only later did she realize her mistake. Mãi sau này, cô ấy mới nhận ra sai lầm của mình. |
Mãi sau này, cô ấy mới nhận ra sai lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Unacknowledged anger can often cause problems in later life. Sự tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều vấn đề trong cuộc sống sau này. |
Sự tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều vấn đề trong cuộc sống sau này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The weather got very bad later in the day. Thời tiết trở nên rất xấu vào cuối ngày. |
Thời tiết trở nên rất xấu vào cuối ngày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Oh heck! It's later than I thought. Ôi chao! Nó muộn hơn tôi nghĩ. |
Ôi chao! Nó muộn hơn tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Police arrested several men, who were later released. Cảnh sát đã bắt giữ một số người đàn ông, những người này sau đó đã được thả. |
Cảnh sát đã bắt giữ một số người đàn ông, những người này sau đó đã được thả. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Pierre told them some things he later regretted telling. Pierre nói với họ một số điều mà sau này anh hối hận vì đã kể. |
Pierre nói với họ một số điều mà sau này anh hối hận vì đã kể. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Shush! Here he comes. I'll talk to you later. Shush! Anh ấy đến đây. Tôi sẽ nói với bạn sau. |
Shush! Anh ấy đến đây. Tôi sẽ nói với bạn sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We later learnt that this wasn't true at all. Sau đó, chúng tôi biết rằng điều này hoàn toàn không đúng. |
Sau đó, chúng tôi biết rằng điều này hoàn toàn không đúng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was later indicted on corruption charges. Sau đó ông bị truy tố về tội tham nhũng. |
Sau đó ông bị truy tố về tội tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'll call you from home later. Tôi sẽ gọi cho bạn từ nhà sau. |
Tôi sẽ gọi cho bạn từ nhà sau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I shall decide for going abroad later. Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. |
Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was cross at first, but later he relented. Lúc đầu anh ta đã vượt qua, nhưng sau đó anh ta đã từ bỏ. |
Lúc đầu anh ta đã vượt qua, nhưng sau đó anh ta đã từ bỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
As it got later, the streets became empty. Càng về sau, đường phố càng vắng. |
Càng về sau, đường phố càng vắng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Two hours later he lowered his colours. Hai giờ sau, anh ta hạ thấp màu sắc của mình. |
Hai giờ sau, anh ta hạ thấp màu sắc của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You'll have ample time for questions later. Bạn sẽ có nhiều thời gian cho các câu hỏi sau này. |
Bạn sẽ có nhiều thời gian cho các câu hỏi sau này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Call me later. --Okay, I will. Hãy gọi cho tôi sau. |
Hãy gọi cho tôi sau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Bad planning will lead to difficulty later. Lập kế hoạch không tốt sẽ dẫn đến khó khăn sau này. |
Lập kế hoạch không tốt sẽ dẫn đến khó khăn sau này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was rarely astir later than 7 o'clock. Cô ấy hiếm khi đến muộn hơn 7 giờ. |
Cô ấy hiếm khi đến muộn hơn 7 giờ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The criminal will be punished sooner or later. Kẻ phạm tội sớm muộn gì cũng sẽ bị trừng phạt. |
Kẻ phạm tội sớm muộn gì cũng sẽ bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't eat too much,or you'll rolf later on. Đừng ăn quá nhiều |
Đừng ăn quá nhiều | Lưu sổ câu |
| 23 |
After a dull start, it should brighten up later. Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó. |
Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I met her again three years later. Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy. |
Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The rumours of an attack were later confirmed. Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận. |
Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She and Danny will drop by later. Cô ấy và Danny sẽ ghé qua sau. |
Cô ấy và Danny sẽ ghé qua sau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's busy now - can you phone later? Hiện cô ấy đang bận |
Hiện cô ấy đang bận | Lưu sổ câu |
| 28 |
For evil news rides fast, while good news baits later. Đối với tin xấu đi nhanh, trong khi tin tốt đến sau. |
Đối với tin xấu đi nhanh, trong khi tin tốt đến sau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
See you later. Hẹn gặp lại. |
Hẹn gặp lại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I met her again three years later. Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy. |
Ba năm sau tôi gặp lại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His father died later that year. Cha của ông qua đời vào cuối năm đó. |
Cha của ông qua đời vào cuối năm đó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We're going to Rome later in the year. Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm. |
Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She later became a doctor. Sau đó cô trở thành bác sĩ. |
Sau đó cô trở thành bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I discovered later that she'd known all about it from the beginning. Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu. |
Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm going out later on. Tôi sẽ ra ngoài sau. |
Tôi sẽ ra ngoài sau. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Much later on, she realized what he had meant. Mãi sau này, cô mới hiểu ý của anh. |
Mãi sau này, cô mới hiểu ý của anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Please arrive no later than 8 o'clock. Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ. |
Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sooner or later you will have to make a decision. Sớm muộn gì bạn cũng sẽ phải đưa ra quyết định. |
Sớm muộn gì bạn cũng sẽ phải đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We urged them to sort out the problem sooner rather than later. Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn. |
Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We're going to Rome later in the year. Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm. |
Chúng tôi sẽ đến Rome vào cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I discovered later that she'd known all about it from the beginning. Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu. |
Sau đó, tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về điều đó ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Later, guys! Sau này nhé các bạn! |
Sau này nhé các bạn! | Lưu sổ câu |
| 43 |
I'm going out later on. Tôi sẽ đi chơi sau. |
Tôi sẽ đi chơi sau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Please arrive no later than 8 o'clock. Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ. |
Vui lòng đến muộn nhất là 8 giờ. | Lưu sổ câu |