late: Muộn
Late là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra sau thời gian đã định hoặc được mong đợi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
late
|
Phiên âm: /leɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trễ, muộn; quá cố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm xảy ra sau thời gian dự kiến hoặc người đã mất |
She arrived late for the meeting. |
Cô ấy đến muộn buổi họp. |
| 2 |
Từ:
late
|
Phiên âm: /leɪt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Muộn, trễ | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động xảy ra trễ so với kế hoạch |
He stayed up late last night. |
Anh ấy thức khuya tối qua. |
| 3 |
Từ:
lateness
|
Phiên âm: /ˈleɪtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự muộn, sự chậm trễ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái đến trễ |
His constant lateness annoyed his boss. |
Việc thường xuyên đến muộn khiến sếp anh ấy bực mình. |
| 4 |
Từ:
lately
|
Phiên âm: /ˈleɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Gần đây | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian gần đây, tương đương với “recently” |
Have you seen her lately? |
Dạo gần đây bạn có gặp cô ấy không? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is never too late to mend. Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. |
Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Frugality when all is spent comes too late. Sự tiết kiệm khi tiêu hết tiền đến quá muộn. |
Sự tiết kiệm khi tiêu hết tiền đến quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When guns speak it is too late to argue. Khi súng lên tiếng thì đã quá muộn để tranh cãi. |
Khi súng lên tiếng thì đã quá muộn để tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Good counsel never comes too late. Lời khuyên tốt không bao giờ đến quá muộn. |
Lời khuyên tốt không bao giờ đến quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Never too old (or late) to learn. Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học. |
Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Marry too soon, and you’ll repent too late. Kết hôn quá sớm và bạn sẽ hối cải quá muộn. |
Kết hôn quá sớm và bạn sẽ hối cải quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Never too late to mend. Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. |
Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Never too late to repent. Không bao giờ là quá muộn để ăn năn. |
Không bao giờ là quá muộn để ăn năn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is good to marry late or never. Kết hôn muộn hoặc không bao giờ cũng tốt. |
Kết hôn muộn hoặc không bao giờ cũng tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Ill news never comes too late. Tin bệnh không bao giờ đến quá muộn. |
Tin bệnh không bao giờ đến quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is never too late to learn. Không bao giờ là quá muộn để học hỏi. |
Không bao giờ là quá muộn để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is too late to lock the stable door when the steed is stolen. Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm. |
Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is too late to shut the stable door after the horse has been stolen. Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị đánh cắp. |
Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị đánh cắp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is too late to husband [spare] when all is spent. Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết. |
Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is too late to shut the stable door when the steed is stolen. Đã quá muộn để đóng cửa chuồng khi chiến mã bị trộm. |
Đã quá muộn để đóng cửa chuồng khi chiến mã bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Better late than never. Muộn còn hơn không. |
Muộn còn hơn không. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It is too late to come with the water when the house is burnt down. Đã quá muộn để đến với nước khi ngôi nhà bị cháy. |
Đã quá muộn để đến với nước khi ngôi nhà bị cháy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
better early than late. sớm còn hơn muộn. |
sớm còn hơn muộn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is too late to cast anchor when the ship is on the rock. Đã quá muộn để nhổ neo khi tàu đang ở trên đá. |
Đã quá muộn để nhổ neo khi tàu đang ở trên đá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is too late to lock the stable door when the horse is stolen. Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm. |
Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is too late to grieve when the chance is past. Đã quá muộn để đau buồn khi cơ hội đã qua. |
Đã quá muộn để đau buồn khi cơ hội đã qua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's never too late. Không bao giờ là quá muộn. |
Không bao giờ là quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The meeting extended late into the night. Cuộc họp kéo dài đến tận khuya. |
Cuộc họp kéo dài đến tận khuya. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Did you go to bed late last night? Tối qua bạn có đi ngủ muộn không? |
Tối qua bạn có đi ngủ muộn không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Did you stay up late last night? Tối qua bạn có thức khuya không? |
Tối qua bạn có thức khuya không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
it's never too late to mend. không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. |
không bao giờ là quá muộn để hàn gắn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's one of those arts programmes late at night. Đó là một trong những chương trình nghệ thuật đêm khuya. |
Đó là một trong những chương trình nghệ thuật đêm khuya. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She arrived an hour late, as is her wont. Cô ấy đến muộn một giờ, cũng như cô ấy không muốn. |
Cô ấy đến muộn một giờ, cũng như cô ấy không muốn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He came home very late at night. Anh ấy về nhà rất muộn vào ban đêm. |
Anh ấy về nhà rất muộn vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm sorry I'm late. Tôi xin lỗi vì tôi đến muộn. |
Tôi xin lỗi vì tôi đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She's late for work every day. Cô ấy đi làm muộn mỗi ngày. |
Cô ấy đi làm muộn mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 32 |
My flight was an hour late. Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ. |
Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We apologize for the late arrival of this train. Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu này đã đến muộn. |
Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu này đã đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Interest will be charged for late payment. Sẽ bị tính lãi khi thanh toán chậm. |
Sẽ bị tính lãi khi thanh toán chậm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Because of the cold weather the crops are later this year. Vì thời tiết lạnh, mùa màng năm nay sẽ muộn hơn. |
Vì thời tiết lạnh, mùa màng năm nay sẽ muộn hơn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Here is a late news flash. Đây là một tin tức muộn. |
Đây là một tin tức muộn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Some children are very late developers. Một số trẻ em phát triển rất muộn. |
Một số trẻ em phát triển rất muộn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
in the late afternoon vào cuối buổi chiều |
vào cuối buổi chiều | Lưu sổ câu |
| 39 |
in late summer vào cuối mùa hè |
vào cuối mùa hè | Lưu sổ câu |
| 40 |
young people in their late teens (= aged 18 or 19) thanh niên ở độ tuổi muộn (= 18 hoặc 19 tuổi) |
thanh niên ở độ tuổi muộn (= 18 hoặc 19 tuổi) | Lưu sổ câu |
| 41 |
She married in her late twenties (= when she was 28 or 29). Cô ấy kết hôn vào cuối tuổi hai mươi (= khi cô ấy 28 hoặc 29). |
Cô ấy kết hôn vào cuối tuổi hai mươi (= khi cô ấy 28 hoặc 29). | Lưu sổ câu |
| 42 |
The school was built in the late 1970s. Trường được xây dựng vào cuối những năm 1970. |
Trường được xây dựng vào cuối những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The concert was cancelled at a very late stage. Buổi hòa nhạc bị hủy ở một sân khấu rất muộn. |
Buổi hòa nhạc bị hủy ở một sân khấu rất muộn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
United sealed the win with two late goals. United ấn định chiến thắng với hai bàn thắng muộn. |
United ấn định chiến thắng với hai bàn thắng muộn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Shakespeare's late plays vở kịch muộn của Shakespeare |
vở kịch muộn của Shakespeare | Lưu sổ câu |
| 46 |
a late Victorian house một ngôi nhà cuối thời Victoria |
một ngôi nhà cuối thời Victoria | Lưu sổ câu |
| 47 |
Let's go home—it's getting late. Về nhà thôi |
Về nhà thôi | Lưu sổ câu |
| 48 |
Look at the time—it's much later than I thought. Nhìn vào thời gian — muộn hơn nhiều so với tôi nghĩ. |
Nhìn vào thời gian — muộn hơn nhiều so với tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
What is the latest time I can have an appointment? Thời gian muộn nhất tôi có thể có một cuộc hẹn là gì? |
Thời gian muộn nhất tôi có thể có một cuộc hẹn là gì? | Lưu sổ câu |
| 50 |
She spoke of her late husband with passion. Cô ấy nói về người chồng quá cố của mình một cách say mê. |
Cô ấy nói về người chồng quá cố của mình một cách say mê. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The event was organized in memory of the late Stephen Hawking. Sự kiện được tổ chức để tưởng nhớ Stephen Hawking quá cố. |
Sự kiện được tổ chức để tưởng nhớ Stephen Hawking quá cố. | Lưu sổ câu |
| 52 |
It's too late to save her now. Đã quá muộn để cứu cô ấy bây giờ. |
Đã quá muộn để cứu cô ấy bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Buy now before it's too late. Mua ngay trước khi quá muộn. |
Mua ngay trước khi quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I’m afraid you’re too late to apply for the job. Tôi e rằng bạn đã quá muộn để nộp đơn xin việc. |
Tôi e rằng bạn đã quá muộn để nộp đơn xin việc. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The doctors did all they could, but it was too late. Các bác sĩ đã làm tất cả những gì có thể, nhưng đã quá muộn. |
Các bác sĩ đã làm tất cả những gì có thể, nhưng đã quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It's getting too late to do anything today. Hôm nay đã quá muộn để làm bất cứ điều gì. |
Hôm nay đã quá muộn để làm bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I'm late for work. Tôi đi làm muộn. |
Tôi đi làm muộn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He was now three weeks late with his rent. Bây giờ anh ta đã trễ ba tuần với tiền thuê nhà của mình. |
Bây giờ anh ta đã trễ ba tuần với tiền thuê nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Kevin was fashionably late as always. Kevin luôn đến muộn một cách thời trang. |
Kevin luôn đến muộn một cách thời trang. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The train was 45 minutes late. Tàu đã trễ 45 phút. |
Tàu đã trễ 45 phút. | Lưu sổ câu |
| 61 |
You've left it a bit late to start your homework, haven't you? Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không? |
Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không? | Lưu sổ câu |
| 62 |
I don't know what the time is, but it feels quite late. Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn. |
Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
It was now late into the night. Bây giờ đã là đêm khuya. |
Bây giờ đã là đêm khuya. | Lưu sổ câu |
| 64 |
What are you doing up at this late hour? Bạn làm gì vào giờ muộn này? |
Bạn làm gì vào giờ muộn này? | Lưu sổ câu |
| 65 |
I'm late for work. Tôi đi làm muộn. |
Tôi đi làm muộn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
You've left it a bit late to start your homework, haven't you? Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không? |
Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không? | Lưu sổ câu |
| 67 |
I don't know what the time is, but it feels quite late. Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn. |
Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn. | Lưu sổ câu |