Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

late là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ late trong tiếng Anh

late /leɪt/
- (adj) (adv) : trễ, muộn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

late: Muộn

Late là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra sau thời gian đã định hoặc được mong đợi.

  • She arrived late to the meeting because of traffic. (Cô ấy đến muộn cuộc họp vì tắc đường.)
  • He has been staying up late studying for the exam. (Anh ấy đã thức khuya học bài cho kỳ thi.)
  • It’s getting late, we should go home. (Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.)

Bảng biến thể từ "late"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: late
Phiên âm: /leɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trễ, muộn; quá cố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm xảy ra sau thời gian dự kiến hoặc người đã mất She arrived late for the meeting.
Cô ấy đến muộn buổi họp.
2 Từ: late
Phiên âm: /leɪt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Muộn, trễ Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động xảy ra trễ so với kế hoạch He stayed up late last night.
Anh ấy thức khuya tối qua.
3 Từ: lateness
Phiên âm: /ˈleɪtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự muộn, sự chậm trễ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái đến trễ His constant lateness annoyed his boss.
Việc thường xuyên đến muộn khiến sếp anh ấy bực mình.
4 Từ: lately
Phiên âm: /ˈleɪtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Gần đây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian gần đây, tương đương với “recently” Have you seen her lately?
Dạo gần đây bạn có gặp cô ấy không?

Từ đồng nghĩa "late"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "late"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is never too late to mend.

Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn.

Lưu sổ câu

2

Frugality when all is spent comes too late.

Sự tiết kiệm khi tiêu hết tiền đến quá muộn.

Lưu sổ câu

3

When guns speak it is too late to argue.

Khi súng lên tiếng thì đã quá muộn để tranh cãi.

Lưu sổ câu

4

Good counsel never comes too late.

Lời khuyên tốt không bao giờ đến quá muộn.

Lưu sổ câu

5

Never too old (or late) to learn.

Không bao giờ là quá già (hoặc muộn) để học.

Lưu sổ câu

6

Marry too soon, and you’ll repent too late.

Kết hôn quá sớm và bạn sẽ hối cải quá muộn.

Lưu sổ câu

7

Never too late to mend.

Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn.

Lưu sổ câu

8

Never too late to repent.

Không bao giờ là quá muộn để ăn năn.

Lưu sổ câu

9

It is good to marry late or never.

Kết hôn muộn hoặc không bao giờ cũng tốt.

Lưu sổ câu

10

Ill news never comes too late.

Tin bệnh không bao giờ đến quá muộn.

Lưu sổ câu

11

It is never too late to learn.

Không bao giờ là quá muộn để học hỏi.

Lưu sổ câu

12

It is too late to lock the stable door when the steed is stolen.

Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm.

Lưu sổ câu

13

It is too late to shut the stable door after the horse has been stolen.

Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

14

It is too late to husband [spare] when all is spent.

Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết.

Lưu sổ câu

15

It is too late to shut the stable door when the steed is stolen.

Đã quá muộn để đóng cửa chuồng khi chiến mã bị trộm.

Lưu sổ câu

16

Better late than never.

Muộn còn hơn không.

Lưu sổ câu

17

It is too late to come with the water when the house is burnt down.

Đã quá muộn để đến với nước khi ngôi nhà bị cháy.

Lưu sổ câu

18

better early than late.

sớm còn hơn muộn.

Lưu sổ câu

19

It is too late to cast anchor when the ship is on the rock.

Đã quá muộn để nhổ neo khi tàu đang ở trên đá.

Lưu sổ câu

20

It is too late to lock the stable door when the horse is stolen.

Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm.

Lưu sổ câu

21

It is too late to grieve when the chance is past.

Đã quá muộn để đau buồn khi cơ hội đã qua.

Lưu sổ câu

22

It's never too late.

Không bao giờ là quá muộn.

Lưu sổ câu

23

The meeting extended late into the night.

Cuộc họp kéo dài đến tận khuya.

Lưu sổ câu

24

Did you go to bed late last night?

Tối qua bạn có đi ngủ muộn không?

Lưu sổ câu

25

Did you stay up late last night?

Tối qua bạn có thức khuya không?

Lưu sổ câu

26

it's never too late to mend.

không bao giờ là quá muộn để hàn gắn.

Lưu sổ câu

27

It's one of those arts programmes late at night.

Đó là một trong những chương trình nghệ thuật đêm khuya.

Lưu sổ câu

28

She arrived an hour late, as is her wont.

Cô ấy đến muộn một giờ, cũng như cô ấy không muốn.

Lưu sổ câu

29

He came home very late at night.

Anh ấy về nhà rất muộn vào ban đêm.

Lưu sổ câu

30

I'm sorry I'm late.

Tôi xin lỗi vì tôi đến muộn.

Lưu sổ câu

31

She's late for work every day.

Cô ấy đi làm muộn mỗi ngày.

Lưu sổ câu

32

My flight was an hour late.

Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ.

Lưu sổ câu

33

We apologize for the late arrival of this train.

Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu này đã đến muộn.

Lưu sổ câu

34

Interest will be charged for late payment.

Sẽ bị tính lãi khi thanh toán chậm.

Lưu sổ câu

35

Because of the cold weather the crops are later this year.

Vì thời tiết lạnh, mùa màng năm nay sẽ muộn hơn.

Lưu sổ câu

36

Here is a late news flash.

Đây là một tin tức muộn.

Lưu sổ câu

37

Some children are very late developers.

Một số trẻ em phát triển rất muộn.

Lưu sổ câu

38

in the late afternoon

vào cuối buổi chiều

Lưu sổ câu

39

in late summer

vào cuối mùa hè

Lưu sổ câu

40

young people in their late teens (= aged 18 or 19)

thanh niên ở độ tuổi muộn (= 18 hoặc 19 tuổi)

Lưu sổ câu

41

She married in her late twenties (= when she was 28 or 29).

Cô ấy kết hôn vào cuối tuổi hai mươi (= khi cô ấy 28 hoặc 29).

Lưu sổ câu

42

The school was built in the late 1970s.

Trường được xây dựng vào cuối những năm 1970.

Lưu sổ câu

43

The concert was cancelled at a very late stage.

Buổi hòa nhạc bị hủy ở một sân khấu rất muộn.

Lưu sổ câu

44

United sealed the win with two late goals.

United ấn định chiến thắng với hai bàn thắng muộn.

Lưu sổ câu

45

Shakespeare's late plays

vở kịch muộn của Shakespeare

Lưu sổ câu

46

a late Victorian house

một ngôi nhà cuối thời Victoria

Lưu sổ câu

47

Let's go home—it's getting late.

Về nhà thôi

Lưu sổ câu

48

Look at the time—it's much later than I thought.

Nhìn vào thời gian — muộn hơn nhiều so với tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

49

What is the latest time I can have an appointment?

Thời gian muộn nhất tôi có thể có một cuộc hẹn là gì?

Lưu sổ câu

50

She spoke of her late husband with passion.

Cô ấy nói về người chồng quá cố của mình một cách say mê.

Lưu sổ câu

51

The event was organized in memory of the late Stephen Hawking.

Sự kiện được tổ chức để tưởng nhớ Stephen Hawking quá cố.

Lưu sổ câu

52

It's too late to save her now.

Đã quá muộn để cứu cô ấy bây giờ.

Lưu sổ câu

53

Buy now before it's too late.

Mua ngay trước khi quá muộn.

Lưu sổ câu

54

I’m afraid you’re too late to apply for the job.

Tôi e rằng bạn đã quá muộn để nộp đơn xin việc.

Lưu sổ câu

55

The doctors did all they could, but it was too late.

Các bác sĩ đã làm tất cả những gì có thể, nhưng đã quá muộn.

Lưu sổ câu

56

It's getting too late to do anything today.

Hôm nay đã quá muộn để làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

57

I'm late for work.

Tôi đi làm muộn.

Lưu sổ câu

58

He was now three weeks late with his rent.

Bây giờ anh ta đã trễ ba tuần với tiền thuê nhà của mình.

Lưu sổ câu

59

Kevin was fashionably late as always.

Kevin luôn đến muộn một cách thời trang.

Lưu sổ câu

60

The train was 45 minutes late.

Tàu đã trễ 45 phút.

Lưu sổ câu

61

You've left it a bit late to start your homework, haven't you?

Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không?

Lưu sổ câu

62

I don't know what the time is, but it feels quite late.

Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn.

Lưu sổ câu

63

It was now late into the night.

Bây giờ đã là đêm khuya.

Lưu sổ câu

64

What are you doing up at this late hour?

Bạn làm gì vào giờ muộn này?

Lưu sổ câu

65

I'm late for work.

Tôi đi làm muộn.

Lưu sổ câu

66

You've left it a bit late to start your homework, haven't you?

Bạn đã hơi muộn để bắt đầu làm bài tập, phải không?

Lưu sổ câu

67

I don't know what the time is, but it feels quite late.

Tôi không biết thời gian là bao nhiêu, nhưng cảm thấy khá muộn.

Lưu sổ câu