Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lately là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lately trong tiếng Anh

lately /ˈleɪtli/
- adverb : gần đây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lately: Gần đây

Lately là trạng từ dùng để nói về một khoảng thời gian gần đây.

  • I haven’t seen him lately. (Gần đây tôi không gặp anh ấy.)
  • She’s been very busy lately. (Gần đây cô ấy rất bận.)
  • Lately, the weather has been unpredictable. (Gần đây thời tiết rất khó đoán.)

Bảng biến thể từ "lately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "lately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Have you seen her lately?

Bạn có gặp cô ấy gần đây không?

Lưu sổ câu

2

It's only lately that she's been well enough to go out.

Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

3

I haven't been sleeping well just lately.

Gần đây tôi không được ngủ ngon.

Lưu sổ câu

4

She had lately returned from India.

Cô ấy gần đây đã trở về từ Ấn Độ.

Lưu sổ câu

5

It's only lately that she's been well enough to go out.

Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

6

I haven't been sleeping well just lately.

Gần đây tôi không được ngủ ngon.

Lưu sổ câu