lately: Gần đây
Lately là trạng từ dùng để nói về một khoảng thời gian gần đây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you seen her lately? Bạn có gặp cô ấy gần đây không? |
Bạn có gặp cô ấy gần đây không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's only lately that she's been well enough to go out. Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài. |
Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I haven't been sleeping well just lately. Gần đây tôi không được ngủ ngon. |
Gần đây tôi không được ngủ ngon. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She had lately returned from India. Cô ấy gần đây đã trở về từ Ấn Độ. |
Cô ấy gần đây đã trở về từ Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's only lately that she's been well enough to go out. Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài. |
Chỉ gần đây cô ấy mới đủ sức khỏe để đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I haven't been sleeping well just lately. Gần đây tôi không được ngủ ngon. |
Gần đây tôi không được ngủ ngon. | Lưu sổ câu |