language: Ngôn ngữ
Language là hệ thống các từ ngữ, dấu hiệu và cấu trúc dùng để giao tiếp giữa con người với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
language
|
Phiên âm: /ˈlæŋɡwɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngôn ngữ, tiếng nói | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống giao tiếp của con người hoặc từ vựng của một nhóm |
English is an international language. |
Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế. |
| 2 |
Từ:
multilingual
|
Phiên âm: /ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đa ngôn ngữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ |
He works in a multilingual environment. |
Anh ấy làm việc trong môi trường đa ngôn ngữ. |
| 3 |
Từ:
linguistic
|
Phiên âm: /lɪŋˈɡwɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về ngôn ngữ học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những điều liên quan đến nghiên cứu ngôn ngữ |
She is doing research in linguistic studies. |
Cô ấy đang nghiên cứu về ngôn ngữ học. |
| 4 |
Từ:
linguist
|
Phiên âm: /ˈlɪŋɡwɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà ngôn ngữ học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nghiên cứu về ngôn ngữ |
A linguist can speak several languages fluently. |
Một nhà ngôn ngữ học có thể nói trôi chảy nhiều thứ tiếng. |
| 5 |
Từ:
language learning
|
Phiên âm: /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈlɜːnɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Việc học ngôn ngữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình học một ngôn ngữ mới |
Language learning takes time and practice. |
Việc học ngôn ngữ cần thời gian và luyện tập. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
That is not good language which all understand not. Đó không phải là ngôn ngữ hay mà tất cả đều không hiểu. |
Đó không phải là ngôn ngữ hay mà tất cả đều không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Tears are the silent language of grief. Nước mắt là ngôn ngữ thầm lặng của đau buồn. |
Nước mắt là ngôn ngữ thầm lặng của đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The essence of language is human activity. Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người. |
Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Kindness is the language that the deaf can hear and the dumb understand. Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được. |
Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Music is the only language in which you cannot say a mean or sarcastic thing. Âm nhạc là ngôn ngữ duy nhất mà bạn không thể nói điều ác ý hoặc châm biếm. |
Âm nhạc là ngôn ngữ duy nhất mà bạn không thể nói điều ác ý hoặc châm biếm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mind your language,[http://] young lady! Lưu tâm đến ngôn ngữ của bạn, [http://Senturedict.com] cô gái trẻ! |
Lưu tâm đến ngôn ngữ của bạn, [http://Senturedict.com] cô gái trẻ! | Lưu sổ câu |
| 7 |
She does research into how children acquire language. Cô ấy thực hiện nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. |
Cô ấy thực hiện nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Shakespeare's language can be a problem for modern readers. Ngôn ngữ của Shakespeare có thể là một vấn đề đối với độc giả hiện đại. |
Ngôn ngữ của Shakespeare có thể là một vấn đề đối với độc giả hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Why study Latin? It's a dead language . Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết. |
Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What's the best way to learn a language? Cách tốt nhất để học một ngôn ngữ là gì? |
Cách tốt nhất để học một ngôn ngữ là gì? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She is learning a new language. Cô ấy đang học một ngôn ngữ mới. |
Cô ấy đang học một ngôn ngữ mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He read a poem in his native language. Anh ấy đọc một bài thơ bằng tiếng mẹ đẻ của mình. |
Anh ấy đọc một bài thơ bằng tiếng mẹ đẻ của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The foreign influences barbarized the Latin language. Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã cấm ngôn ngữ Latinh. |
Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã cấm ngôn ngữ Latinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Every language has its own idioms. Mỗi ngôn ngữ đều có thành ngữ riêng. |
Mỗi ngôn ngữ đều có thành ngữ riêng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's studying modern Japanese language and culture. Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại. |
Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the development of written language. sự phát triển của ngôn ngữ viết. |
sự phát triển của ngôn ngữ viết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The gorgeous words,weak language,actually cannot replace what. Những từ ngữ lộng lẫy, ngôn ngữ yếu ớt, thực sự không thể thay thế được điều gì. |
Những từ ngữ lộng lẫy, ngôn ngữ yếu ớt, thực sự không thể thay thế được điều gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Adjust your language to the age of your audience. Điều chỉnh ngôn ngữ của bạn theo độ tuổi của khán giả. |
Điều chỉnh ngôn ngữ của bạn theo độ tuổi của khán giả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Smith denies using abusive language to the referee. Smith phủ nhận việc sử dụng ngôn từ lăng mạ trọng tài. |
Smith phủ nhận việc sử dụng ngôn từ lăng mạ trọng tài. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You must be good at a foreign language. Bạn phải giỏi ngoại ngữ. |
Bạn phải giỏi ngoại ngữ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The language syllabus needs to be completely overhauled. Giáo trình ngôn ngữ cần được đại tu hoàn toàn. |
Giáo trình ngôn ngữ cần được đại tu hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Latin was the literary language of. Tiếng Latinh là ngôn ngữ văn học của. |
Tiếng Latinh là ngôn ngữ văn học của. | Lưu sổ câu |
| 23 |
English is not my native language. Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. |
Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He reverted to his native language . Anh ấy hoàn nguyên về ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. |
Anh ấy hoàn nguyên về ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The language this computer uses is BASIC. Ngôn ngữ mà máy tính này sử dụng là BASIC. |
Ngôn ngữ mà máy tính này sử dụng là BASIC. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The English language has many idioms. Tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ. |
Tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Good manners ban abusive language anyplace. Cách cư xử tốt cấm lạm dụng ngôn ngữ ở bất kỳ đâu. |
Cách cư xử tốt cấm lạm dụng ngôn ngữ ở bất kỳ đâu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Addressing customers in their own language helps create goodwill. Tiếp xúc với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí. |
Tiếp xúc với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí. | Lưu sổ câu |
| 29 |
As the inner life is, so will be the language. Đời sống nội tâm cũng vậy, ngôn ngữ cũng vậy. |
Đời sống nội tâm cũng vậy, ngôn ngữ cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the English language ngôn ngữ tiếng Anh |
ngôn ngữ tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 31 |
It takes a long time to learn to speak a language well. Phải mất một thời gian dài để học nói tốt một ngôn ngữ. |
Phải mất một thời gian dài để học nói tốt một ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
All the children must learn a foreign language. Tất cả trẻ em phải học ngoại ngữ. |
Tất cả trẻ em phải học ngoại ngữ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
German is my native language. Tiếng Đức là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. |
Tiếng Đức là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Is English an official language in your country? Tiếng Anh có phải là ngôn ngữ chính thức ở quốc gia của bạn không? |
Tiếng Anh có phải là ngôn ngữ chính thức ở quốc gia của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
The novel has been translated into over twenty languages. Cuốn tiểu thuyết đã được dịch sang hơn 20 thứ tiếng. |
Cuốn tiểu thuyết đã được dịch sang hơn 20 thứ tiếng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She has a good command of the Spanish language. Cô ấy thông thạo tiếng Tây Ban Nha. |
Cô ấy thông thạo tiếng Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Good language skills are essential in this job. Kỹ năng ngoại ngữ tốt là điều cần thiết trong công việc này. |
Kỹ năng ngoại ngữ tốt là điều cần thiết trong công việc này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Why study Latin? It's a dead language (= no longer spoken by anyone). Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết (= không còn được nói bởi bất kỳ ai). |
Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết (= không còn được nói bởi bất kỳ ai). | Lưu sổ câu |
| 39 |
a qualification in language teaching bằng cấp về giảng dạy ngôn ngữ |
bằng cấp về giảng dạy ngôn ngữ | Lưu sổ câu |
| 40 |
a study of language acquisition in two-year-olds một nghiên cứu về khả năng tiếp thu ngôn ngữ ở trẻ hai tuổi |
một nghiên cứu về khả năng tiếp thu ngôn ngữ ở trẻ hai tuổi | Lưu sổ câu |
| 41 |
spoken/written language ngôn ngữ nói / viết |
ngôn ngữ nói / viết | Lưu sổ câu |
| 42 |
literary/poetic language ngôn ngữ văn học / thơ ca |
ngôn ngữ văn học / thơ ca | Lưu sổ câu |
| 43 |
foul language (= words that people may consider offensive) ngôn ngữ xấu (= những từ mà mọi người có thể coi là xúc phạm) |
ngôn ngữ xấu (= những từ mà mọi người có thể coi là xúc phạm) | Lưu sổ câu |
| 44 |
The poem uses distinctly modern language. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ hiện đại rõ rệt. |
Bài thơ sử dụng ngôn ngữ hiện đại rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
His strength is that he addresses his readers in plain language. Điểm mạnh của anh ấy là anh ấy nói chuyện với độc giả của mình bằng ngôn ngữ đơn giản. |
Điểm mạnh của anh ấy là anh ấy nói chuyện với độc giả của mình bằng ngôn ngữ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the language of science ngôn ngữ của khoa học |
ngôn ngữ của khoa học | Lưu sổ câu |
| 47 |
the language of mime ngôn ngữ của kịch câm |
ngôn ngữ của kịch câm | Lưu sổ câu |
| 48 |
the language of dolphins/bees ngôn ngữ của cá heo / ong |
ngôn ngữ của cá heo / ong | Lưu sổ câu |
| 49 |
a programming language một ngôn ngữ lập trình |
một ngôn ngữ lập trình | Lưu sổ câu |
| 50 |
Watch your language, young man! Hãy xem ngôn ngữ của bạn, chàng trai trẻ! |
Hãy xem ngôn ngữ của bạn, chàng trai trẻ! | Lưu sổ câu |
| 51 |
The referee told the players to mind their language. Trọng tài yêu cầu các cầu thủ lưu ý đến ngôn ngữ của họ. |
Trọng tài yêu cầu các cầu thủ lưu ý đến ngôn ngữ của họ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Give your instructions in everyday language. Cung cấp hướng dẫn của bạn bằng ngôn ngữ hàng ngày. |
Cung cấp hướng dẫn của bạn bằng ngôn ngữ hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the language of the legal profession ngôn ngữ của nghề luật |
ngôn ngữ của nghề luật | Lưu sổ câu |
| 54 |
How many foreign languages does she speak? Cô ấy nói được bao nhiêu ngoại ngữ? |
Cô ấy nói được bao nhiêu ngoại ngữ? | Lưu sổ câu |
| 55 |
Most local cinemas show films in the original language, with German subtitles. Hầu hết các rạp chiếu phim địa phương chiếu phim bằng ngôn ngữ gốc, với phụ đề tiếng Đức. |
Hầu hết các rạp chiếu phim địa phương chiếu phim bằng ngôn ngữ gốc, với phụ đề tiếng Đức. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Portuguese is the national language of Brazil. Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ quốc gia của Brazil. |
Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ quốc gia của Brazil. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She grew up in Mexico, so her first language is Spanish. Cô lớn lên ở Mexico, vì vậy ngôn ngữ đầu tiên của cô là tiếng Tây Ban Nha. |
Cô lớn lên ở Mexico, vì vậy ngôn ngữ đầu tiên của cô là tiếng Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Some minority languages are dying out. Một số ngôn ngữ thiểu số đang chết dần. |
Một số ngôn ngữ thiểu số đang chết dần. | Lưu sổ câu |
| 59 |
idiomatic expressions that enrich the language cách diễn đạt thành ngữ làm phong phú thêm ngôn ngữ |
cách diễn đạt thành ngữ làm phong phú thêm ngôn ngữ | Lưu sổ câu |
| 60 |
manuscripts written in an unknown language bản thảo viết bằng ngôn ngữ không xác định |
bản thảo viết bằng ngôn ngữ không xác định | Lưu sổ câu |
| 61 |
the teaching of English as a second language việc giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai |
việc giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai | Lưu sổ câu |
| 62 |
She's got a degree in modern languages. Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại. |
Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She could speak some Chinese, but never studied the written language. Cô ấy có thể nói một số tiếng Trung Quốc, nhưng chưa bao giờ học ngôn ngữ viết. |
Cô ấy có thể nói một số tiếng Trung Quốc, nhưng chưa bao giờ học ngôn ngữ viết. | Lưu sổ câu |
| 64 |
theories about the origins of language lý thuyết về nguồn gốc của ngôn ngữ |
lý thuyết về nguồn gốc của ngôn ngữ | Lưu sổ câu |
| 65 |
new methods of language learning phương pháp học ngôn ngữ mới |
phương pháp học ngôn ngữ mới | Lưu sổ câu |
| 66 |
Her command of language is very advanced for a six-year-old. Khả năng sử dụng ngôn ngữ của cô ấy rất cao đối với một đứa trẻ sáu tuổi. |
Khả năng sử dụng ngôn ngữ của cô ấy rất cao đối với một đứa trẻ sáu tuổi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
They were shouting and using bad/foul language. Họ la hét và sử dụng ngôn ngữ xấu / hôi. |
Họ la hét và sử dụng ngôn ngữ xấu / hôi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The following programme contains strong language. Chương trình sau chứa ngôn ngữ mạnh. |
Chương trình sau chứa ngôn ngữ mạnh. | Lưu sổ câu |
| 69 |
people using foul language những người sử dụng ngôn ngữ xấu |
những người sử dụng ngôn ngữ xấu | Lưu sổ câu |
| 70 |
She reserved her harshest language for those she believed had betrayed her. Cô dành ngôn ngữ khắc nghiệt nhất của mình cho những người mà cô tin rằng đã phản bội cô. |
Cô dành ngôn ngữ khắc nghiệt nhất của mình cho những người mà cô tin rằng đã phản bội cô. | Lưu sổ câu |
| 71 |
His letter was couched in very formal language. Bức thư của ông được viết bằng ngôn ngữ rất trang trọng. |
Bức thư của ông được viết bằng ngôn ngữ rất trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The writer's use of language reflects the personality of each character. Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật. |
Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I’ll try to explain in simple terms. Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. |
Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 74 |
It was the standard form of wording for a consent letter. Đây là hình thức diễn đạt tiêu chuẩn cho một lá thư đồng ý. |
Đây là hình thức diễn đạt tiêu chuẩn cho một lá thư đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 75 |
medical terminology thuật ngữ y tế |
thuật ngữ y tế | Lưu sổ câu |
| 76 |
Scientists are constantly developing new terminologies. Các nhà khoa học không ngừng phát triển các thuật ngữ mới. |
Các nhà khoa học không ngừng phát triển các thuật ngữ mới. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She's got a degree in modern languages. Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại. |
Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The writer's use of language reflects the personality of each character. Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật. |
Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật. | Lưu sổ câu |