Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

language là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ language trong tiếng Anh

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
- (n) : ngôn ngữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

language: Ngôn ngữ

Language là hệ thống các từ ngữ, dấu hiệu và cấu trúc dùng để giao tiếp giữa con người với nhau.

  • She speaks three languages fluently. (Cô ấy nói thành thạo ba ngôn ngữ.)
  • Language is an essential tool for communication. (Ngôn ngữ là công cụ thiết yếu để giao tiếp.)
  • The teacher taught the students the basics of the language. (Giáo viên dạy học sinh các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ.)

Bảng biến thể từ "language"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: language
Phiên âm: /ˈlæŋɡwɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngôn ngữ, tiếng nói Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống giao tiếp của con người hoặc từ vựng của một nhóm English is an international language.
Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế.
2 Từ: multilingual
Phiên âm: /ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đa ngôn ngữ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ He works in a multilingual environment.
Anh ấy làm việc trong môi trường đa ngôn ngữ.
3 Từ: linguistic
Phiên âm: /lɪŋˈɡwɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về ngôn ngữ học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những điều liên quan đến nghiên cứu ngôn ngữ She is doing research in linguistic studies.
Cô ấy đang nghiên cứu về ngôn ngữ học.
4 Từ: linguist
Phiên âm: /ˈlɪŋɡwɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà ngôn ngữ học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nghiên cứu về ngôn ngữ A linguist can speak several languages fluently.
Một nhà ngôn ngữ học có thể nói trôi chảy nhiều thứ tiếng.
5 Từ: language learning
Phiên âm: /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈlɜːnɪŋ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Việc học ngôn ngữ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình học một ngôn ngữ mới Language learning takes time and practice.
Việc học ngôn ngữ cần thời gian và luyện tập.

Từ đồng nghĩa "language"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "language"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That is not good language which all understand not.

Đó không phải là ngôn ngữ hay mà tất cả đều không hiểu.

Lưu sổ câu

2

Tears are the silent language of grief.

Nước mắt là ngôn ngữ thầm lặng của đau buồn.

Lưu sổ câu

3

The essence of language is human activity.

Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người.

Lưu sổ câu

4

Kindness is the language that the deaf can hear and the dumb understand.

Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được.

Lưu sổ câu

5

Music is the only language in which you cannot say a mean or sarcastic thing.

Âm nhạc là ngôn ngữ duy nhất mà bạn không thể nói điều ác ý hoặc châm biếm.

Lưu sổ câu

6

Mind your language,[http://] young lady!

Lưu tâm đến ngôn ngữ của bạn, [http://Senturedict.com] cô gái trẻ!

Lưu sổ câu

7

She does research into how children acquire language.

Cô ấy thực hiện nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

8

Shakespeare's language can be a problem for modern readers.

Ngôn ngữ của Shakespeare có thể là một vấn đề đối với độc giả hiện đại.

Lưu sổ câu

9

Why study Latin? It's a dead language .

Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết.

Lưu sổ câu

10

What's the best way to learn a language?

Cách tốt nhất để học một ngôn ngữ là gì?

Lưu sổ câu

11

She is learning a new language.

Cô ấy đang học một ngôn ngữ mới.

Lưu sổ câu

12

He read a poem in his native language.

Anh ấy đọc một bài thơ bằng tiếng mẹ đẻ của mình.

Lưu sổ câu

13

The foreign influences barbarized the Latin language.

Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã cấm ngôn ngữ Latinh.

Lưu sổ câu

14

Every language has its own idioms.

Mỗi ngôn ngữ đều có thành ngữ riêng.

Lưu sổ câu

15

She's studying modern Japanese language and culture.

Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại.

Lưu sổ câu

16

the development of written language.

sự phát triển của ngôn ngữ viết.

Lưu sổ câu

17

The gorgeous words,weak language,actually cannot replace what.

Những từ ngữ lộng lẫy, ngôn ngữ yếu ớt, thực sự không thể thay thế được điều gì.

Lưu sổ câu

18

Adjust your language to the age of your audience.

Điều chỉnh ngôn ngữ của bạn theo độ tuổi của khán giả.

Lưu sổ câu

19

Smith denies using abusive language to the referee.

Smith phủ nhận việc sử dụng ngôn từ lăng mạ trọng tài.

Lưu sổ câu

20

You must be good at a foreign language.

Bạn phải giỏi ngoại ngữ.

Lưu sổ câu

21

The language syllabus needs to be completely overhauled.

Giáo trình ngôn ngữ cần được đại tu hoàn toàn.

Lưu sổ câu

22

Latin was the literary language of.

Tiếng Latinh là ngôn ngữ văn học của.

Lưu sổ câu

23

English is not my native language.

Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.

Lưu sổ câu

24

He reverted to his native language .

Anh ấy hoàn nguyên về ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.

Lưu sổ câu

25

The language this computer uses is BASIC.

Ngôn ngữ mà máy tính này sử dụng là BASIC.

Lưu sổ câu

26

The English language has many idioms.

Tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ.

Lưu sổ câu

27

Good manners ban abusive language anyplace.

Cách cư xử tốt cấm lạm dụng ngôn ngữ ở bất kỳ đâu.

Lưu sổ câu

28

Addressing customers in their own language helps create goodwill.

Tiếp xúc với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí.

Lưu sổ câu

29

As the inner life is, so will be the language.

Đời sống nội tâm cũng vậy, ngôn ngữ cũng vậy.

Lưu sổ câu

30

the English language

ngôn ngữ tiếng Anh

Lưu sổ câu

31

It takes a long time to learn to speak a language well.

Phải mất một thời gian dài để học nói tốt một ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

32

All the children must learn a foreign language.

Tất cả trẻ em phải học ngoại ngữ.

Lưu sổ câu

33

German is my native language.

Tiếng Đức là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.

Lưu sổ câu

34

Is English an official language in your country?

Tiếng Anh có phải là ngôn ngữ chính thức ở quốc gia của bạn không?

Lưu sổ câu

35

The novel has been translated into over twenty languages.

Cuốn tiểu thuyết đã được dịch sang hơn 20 thứ tiếng.

Lưu sổ câu

36

She has a good command of the Spanish language.

Cô ấy thông thạo tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

37

Good language skills are essential in this job.

Kỹ năng ngoại ngữ tốt là điều cần thiết trong công việc này.

Lưu sổ câu

38

Why study Latin? It's a dead language (= no longer spoken by anyone).

Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết (= không còn được nói bởi bất kỳ ai).

Lưu sổ câu

39

a qualification in language teaching

bằng cấp về giảng dạy ngôn ngữ

Lưu sổ câu

40

a study of language acquisition in two-year-olds

một nghiên cứu về khả năng tiếp thu ngôn ngữ ở trẻ hai tuổi

Lưu sổ câu

41

spoken/written language

ngôn ngữ nói / viết

Lưu sổ câu

42

literary/poetic language

ngôn ngữ văn học / thơ ca

Lưu sổ câu

43

foul language (= words that people may consider offensive)

ngôn ngữ xấu (= những từ mà mọi người có thể coi là xúc phạm)

Lưu sổ câu

44

The poem uses distinctly modern language.

Bài thơ sử dụng ngôn ngữ hiện đại rõ rệt.

Lưu sổ câu

45

His strength is that he addresses his readers in plain language.

Điểm mạnh của anh ấy là anh ấy nói chuyện với độc giả của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

Lưu sổ câu

46

the language of science

ngôn ngữ của khoa học

Lưu sổ câu

47

the language of mime

ngôn ngữ của kịch câm

Lưu sổ câu

48

the language of dolphins/bees

ngôn ngữ của cá heo / ong

Lưu sổ câu

49

a programming language

một ngôn ngữ lập trình

Lưu sổ câu

50

Watch your language, young man!

Hãy xem ngôn ngữ của bạn, chàng trai trẻ!

Lưu sổ câu

51

The referee told the players to mind their language.

Trọng tài yêu cầu các cầu thủ lưu ý đến ngôn ngữ của họ.

Lưu sổ câu

52

Give your instructions in everyday language.

Cung cấp hướng dẫn của bạn bằng ngôn ngữ hàng ngày.

Lưu sổ câu

53

the language of the legal profession

ngôn ngữ của nghề luật

Lưu sổ câu

54

How many foreign languages does she speak?

Cô ấy nói được bao nhiêu ngoại ngữ?

Lưu sổ câu

55

Most local cinemas show films in the original language, with German subtitles.

Hầu hết các rạp chiếu phim địa phương chiếu phim bằng ngôn ngữ gốc, với phụ đề tiếng Đức.

Lưu sổ câu

56

Portuguese is the national language of Brazil.

Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ quốc gia của Brazil.

Lưu sổ câu

57

She grew up in Mexico, so her first language is Spanish.

Cô lớn lên ở Mexico, vì vậy ngôn ngữ đầu tiên của cô là tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

58

Some minority languages are dying out.

Một số ngôn ngữ thiểu số đang chết dần.

Lưu sổ câu

59

idiomatic expressions that enrich the language

cách diễn đạt thành ngữ làm phong phú thêm ngôn ngữ

Lưu sổ câu

60

manuscripts written in an unknown language

bản thảo viết bằng ngôn ngữ không xác định

Lưu sổ câu

61

the teaching of English as a second language

việc giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai

Lưu sổ câu

62

She's got a degree in modern languages.

Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại.

Lưu sổ câu

63

She could speak some Chinese, but never studied the written language.

Cô ấy có thể nói một số tiếng Trung Quốc, nhưng chưa bao giờ học ngôn ngữ viết.

Lưu sổ câu

64

theories about the origins of language

lý thuyết về nguồn gốc của ngôn ngữ

Lưu sổ câu

65

new methods of language learning

phương pháp học ngôn ngữ mới

Lưu sổ câu

66

Her command of language is very advanced for a six-year-old.

Khả năng sử dụng ngôn ngữ của cô ấy rất cao đối với một đứa trẻ sáu tuổi.

Lưu sổ câu

67

They were shouting and using bad/​foul language.

Họ la hét và sử dụng ngôn ngữ xấu / hôi.

Lưu sổ câu

68

The following programme contains strong language.

Chương trình sau chứa ngôn ngữ mạnh.

Lưu sổ câu

69

people using foul language

những người sử dụng ngôn ngữ xấu

Lưu sổ câu

70

She reserved her harshest language for those she believed had betrayed her.

Cô dành ngôn ngữ khắc nghiệt nhất của mình cho những người mà cô tin rằng đã phản bội cô.

Lưu sổ câu

71

His letter was couched in very formal language.

Bức thư của ông được viết bằng ngôn ngữ rất trang trọng.

Lưu sổ câu

72

The writer's use of language reflects the personality of each character.

Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật.

Lưu sổ câu

73

I’ll try to explain in simple terms.

Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản.

Lưu sổ câu

74

It was the standard form of wording for a consent letter.

Đây là hình thức diễn đạt tiêu chuẩn cho một lá thư đồng ý.

Lưu sổ câu

75

medical terminology

thuật ngữ y tế

Lưu sổ câu

76

Scientists are constantly developing new terminologies.

Các nhà khoa học không ngừng phát triển các thuật ngữ mới.

Lưu sổ câu

77

She's got a degree in modern languages.

Cô ấy có bằng ngôn ngữ hiện đại.

Lưu sổ câu

78

The writer's use of language reflects the personality of each character.

Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn phản ánh tính cách của mỗi nhân vật.

Lưu sổ câu