Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lane là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lane trong tiếng Anh

lane /leɪn/
- (n) : đường nhỏ (làng, hẻm phố)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lane: Làn đường

Lane là một phần đường, thường được sử dụng để phân chia làn đường cho xe cộ hoặc người đi bộ.

  • He drove down the narrow lane to reach the village. (Anh ấy lái xe xuống con đường hẹp để đến làng.)
  • She walked on the bike lane to avoid the traffic. (Cô ấy đi bộ trên làn đường xe đạp để tránh giao thông.)
  • The bus lane is reserved for public transportation only. (Làn đường dành riêng cho xe buýt chỉ sử dụng cho phương tiện giao thông công cộng.)

Bảng biến thể từ "lane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lane
Phiên âm: /leɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường nhỏ, làn đường Ngữ cảnh: Dùng để chỉ con đường hẹp ở nông thôn hoặc làn xe trên đường lớn We walked down a quiet country lane.
Chúng tôi đi bộ dọc con đường làng yên tĩnh.
2 Từ: roadway lane
Phiên âm: /ˈroʊdweɪ leɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Làn đường Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần đường dành cho một luồng xe chạy Keep in the right lane when driving slowly.
Hãy đi ở làn bên phải khi lái xe chậm.
3 Từ: fast lane
Phiên âm: /fæst leɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Làn nhanh, nhịp sống nhanh Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng để nói về lối sống năng động, bận rộn He has been living in the fast lane since he got rich.
Anh ấy sống cuộc sống nhanh kể từ khi giàu có.

Từ đồng nghĩa "lane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is a long lane that has no turning.

Đó là một con đường dài không có lối rẽ.

Lưu sổ câu

2

This is the slow lane of a motorway.

Đây là làn đường chạy chậm của đường ô tô.

Lưu sổ câu

3

The lane is roughly parallel to the main road.

Làn đường gần như song song với đường chính.

Lưu sổ câu

4

We walked down the lane to the farm.

Chúng tôi đi bộ xuống ngõ đến trang trại.

Lưu sổ câu

5

A winding lane led down towards the river.

Một làn đường quanh co dẫn xuống sông.

Lưu sổ câu

6

The riders came trotting down the lane.

Các tay đua chạy nước kiệu xuống làn đường.

Lưu sổ câu

7

The side gate opens onto a small lane.

Cổng phụ mở ra một ngõ nhỏ.

Lưu sổ câu

8

The new highway dead-ended their lane.

Đường cao tốc mới đã cắt làn của họ.

Lưu sổ câu

9

The farm carts have worn ruts in the lane.

Xe nông trại đã mòn trên làn đường.

Lưu sổ câu

10

Sometimes they just drive slowly down the lane enjoying the scenery.

Đôi khi họ chỉ cần lái xe chậm rãi trên làn đường để thưởng thức phong cảnh.

Lưu sổ câu

11

We drove along a muddy lane to reach the farmhouse.

Chúng tôi lái xe dọc theo một con đường lầy lội để đến trang trại.

Lưu sổ câu

12

They set off at once along the lane in pursuit.

Họ khởi hành cùng một lúc dọc theo làn đường để truy đuổi.

Lưu sổ câu

13

He pedalled along the lane and up the hill.

Anh ấy đạp xe dọc theo làn đường và lên đồi.

Lưu sổ câu

14

Get in lane early when approaching a junction.

Đi vào làn sớm khi đến gần đường giao nhau.

Lưu sổ câu

15

Use the outside lane for overtaking only.

Chỉ sử dụng làn đường bên ngoài để vượt.

Lưu sổ câu

16

The lane was rutted with tyre tracks.

Làn đường bị hằn lún vệt bánh xe.

Lưu sổ câu

17

The champion is running in lane five.

Nhà vô địch đang chạy ở làn năm.

Lưu sổ câu

18

The lane runs past the lake.

Làn đường chạy ngang qua hồ.

Lưu sổ câu

19

Keep to the nearside lane.

Đi sang làn đường gần nhất.

Lưu sổ câu

20

The bus was crawling along in the slow lane.

Chiếc xe buýt đang bò trên làn đường chạy chậm.

Lưu sổ câu

21

Brenda is a lady who loves life in the fast lane .

Brenda là một phụ nữ yêu cuộc sống trên làn đường nhanh.

Lưu sổ câu

22

When he eventually overtook the last truck he pulled over to the inside lane.

Cuối cùng khi vượt qua chiếc xe tải cuối cùng, anh ta tấp vào làn đường bên trong.

Lưu sổ câu

23

Germany was not trying to push Britain into the slow lane.

Đức không cố gắng đẩy Anh vào làn chậm.

Lưu sổ câu

24

An accident involving over ten vehicles has occurred in the east-bound lane.

Một vụ tai nạn liên quan đến hơn mười phương tiện đã xảy ra trên làn đường phía đông.

Lưu sổ câu

25

He climbed onto his horse and set off at a relaxed trot down the lane.

Anh ta leo lên con ngựa của mình và khởi hành một cách thoải mái trên làn đường.

Lưu sổ câu

26

winding country lanes

làn đường nông thôn quanh co

Lưu sổ câu

27

We drove along a muddy lane to reach the farmhouse.

Chúng tôi lái xe dọc theo một con đường lầy lội để đến trang trại.

Lưu sổ câu

28

The quickest way is through the back lanes behind the bus station.

Cách nhanh nhất là đi qua làn đường phía sau phía sau trạm xe buýt.

Lưu sổ câu

29

the inside/middle lane

làn trong / làn giữa

Lưu sổ câu

30

the northbound/southbound lane

làn đi hướng bắc / hướng nam

Lưu sổ câu

31

to change lanes

để chuyển làn đường

Lưu sổ câu

32

She signalled and pulled over into the slow lane.

Cô ấy ra hiệu và tấp vào làn đường chậm.

Lưu sổ câu

33

a four-lane highway

đường cao tốc bốn làn xe

Lưu sổ câu

34

The Australian in lane four is coming up fast from behind.

Người Úc ở làn số 4 đang lao nhanh từ phía sau.

Lưu sổ câu

35

Obi, the record holder, is in lane 3.

Obi, người giữ kỷ lục, đang ở làn số 3.

Lưu sổ câu

36

one of the world’s busiest shipping/sea lanes

một trong những tuyến đường biển / vận chuyển nhộn nhịp nhất thế giới

Lưu sổ câu

37

a 20-lane bowling alley

sân chơi bowling 20 làn

Lưu sổ câu

38

The lane runs past the lake.

Con đường chạy ngang qua hồ.

Lưu sổ câu

39

We cycled for miles along winding country lanes.

Chúng tôi đã đạp xe hàng dặm dọc theo những con đường nông thôn quanh co.

Lưu sổ câu

40

We drove down winding country lanes on the journey to York.

Chúng tôi lái xe trên những con đường nông thôn quanh co trên hành trình đến York.

Lưu sổ câu

41

the lane leading to the village

ngõ dẫn vào làng

Lưu sổ câu

42

A little lane winds down to the coast.

Một con đường nhỏ uốn lượn xuống bờ biển.

Lưu sổ câu

43

Cattle were being led along the lane.

Gia súc được dắt dọc theo làn đường.

Lưu sổ câu

44

I turned into the lane where I lived.

Tôi rẽ vào ngõ nơi tôi ở.

Lưu sổ câu

45

Outside the village we turned into a leafy lane leading to a farm.

Bên ngoài ngôi làng, chúng tôi rẽ vào một con đường rợp bóng cây dẫn đến một trang trại.

Lưu sổ câu

46

The lane petered out in a muddy track.

Làn đường nhỏ hẹp lại thành một vệt bùn.

Lưu sổ câu

47

They drove along the winding lanes.

Họ lái xe dọc theo những làn đường quanh co.

Lưu sổ câu

48

They used to go and pick blackberries along the lanes.

Họ thường đi hái quả mâm xôi dọc theo các con đường.

Lưu sổ câu

49

We left the car at the end of the lane.

Chúng tôi để xe ở cuối làn đường.

Lưu sổ câu

50

We walked down the quiet country lane towards the riverbank.

Chúng tôi đi bộ trên con đường nông thôn yên tĩnh về phía bờ sông.

Lưu sổ câu

51

Lighting is poor in the back lanes of the city.

Ánh sáng kém ở các làn sau của thành phố.

Lưu sổ câu

52

There is plenty to explore in the narrow winding lanes behind the cathedral.

Có rất nhiều điều để khám phá trong những con đường hẹp quanh co phía sau nhà thờ.

Lưu sổ câu

53

Commuters can expect lane closures for a while longer.

Người đi làm có thể bị chặn làn trong một thời gian nữa.

Lưu sổ câu

54

I hate changing lanes on the motorway.

Tôi ghét chuyển làn đường trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

55

I hate changing lanes when the traffic is heavy.

Tôi ghét chuyển làn khi mật độ giao thông đông đúc.

Lưu sổ câu

56

The bus was crawling along in the slow lane.

Chiếc xe buýt đang bò trên làn đường chạy chậm.

Lưu sổ câu

57

They live in a cottage in Church Lane.

Họ sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Church Lane.

Lưu sổ câu

58

The address is 53 Chancery Lane.

Địa chỉ là 53 Chancery Lane.

Lưu sổ câu

59

Lane closures are causing hold-ups on the M6 near junction 2.

Việc chặn làn đường đang gây ùn tắc trên đường M6 gần giao lộ 2.

Lưu sổ câu