Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lady là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lady trong tiếng Anh

lady /ˈleɪdi/
- (n) : người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lady: Quý bà

Lady là một người phụ nữ, đặc biệt là người có phẩm hạnh cao, lịch sự hoặc có vị thế trong xã hội.

  • She is a kind and elegant lady. (Cô ấy là một quý bà tốt bụng và thanh lịch.)
  • The lady at the reception helped me with my questions. (Quý bà ở quầy lễ tân đã giúp tôi giải đáp các câu hỏi.)
  • She is regarded as one of the most influential ladies in the country. (Cô ấy được coi là một trong những quý bà có ảnh hưởng nhất trong quốc gia.)

Bảng biến thể từ "lady"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lady
Phiên âm: /ˈleɪdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quý bà, quý cô Ngữ cảnh: Dùng để gọi lịch sự hoặc trang trọng dành cho phụ nữ The lady at the counter was very helpful.
Quý cô ở quầy rất nhiệt tình giúp đỡ.
2 Từ: ladies
Phiên âm: /ˈleɪdiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các quý bà, các quý cô Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều phụ nữ một cách lịch sự Ladies and gentlemen, welcome to the show!
Thưa quý ông quý bà, chào mừng đến với buổi biểu diễn.
3 Từ: ladylike
Phiên âm: /ˈleɪdilaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dịu dàng, đoan trang Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người phụ nữ cư xử lịch thiệp, tao nhã She behaves in a very ladylike manner.
Cô ấy cư xử rất đoan trang và lịch thiệp.

Từ đồng nghĩa "lady"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lady"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It ain't over till the fat lady sings.

Mọi chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát.

Lưu sổ câu

2

The opera ain't over till the fat lady sings.

Vở opera vẫn chưa kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo hát.

Lưu sổ câu

3

Faint heart never won fair lady.

Trái tim yếu đuối không bao giờ giành được sự công bằng cho quý cô.

Lưu sổ câu

4

Faint heart never wins fair lady.

Trái tim yếu đuối không bao giờ thắng được quý cô công bằng.

Lưu sổ câu

5

She is a perfect lady.

Cô ấy là một phụ nữ hoàn hảo.

Lưu sổ câu

6

Mind your language, young lady!

Lưu ý đến ngôn ngữ của bạn, cô gái trẻ!

Lưu sổ câu

7

He was with an attractive young lady.

Anh ấy ở với một cô gái trẻ hấp dẫn.

Lưu sổ câu

8

The old lady told me all her troubles.

Bà cụ đã kể cho tôi nghe tất cả những rắc rối của bà.

Lưu sổ câu

9

The lady put her wallet in her purse.

Bà chủ bỏ ví vào ví.

Lưu sổ câu

10

The young lady at reception sent me up here.

Cô gái trẻ ở quầy lễ tân đã gửi tôi lên đây.

Lưu sổ câu

11

The two men fought a duel over the lady.

Hai người đàn ông đấu tay đôi vì phụ nữ.

Lưu sổ câu

12

The lady was kissing a little lap dog.

Người phụ nữ đang hôn một chú chó nhỏ trong lòng.

Lưu sổ câu

13

She was a very gracious lady.

Cô ấy là một phụ nữ rất duyên dáng.

Lưu sổ câu

14

The old lady is a mystic.

Bà già là một nhà thần bí.

Lưu sổ câu

15

There's a lady waiting to see you.

Có một phụ nữ đang đợi gặp bạn.

Lưu sổ câu

16

The old lady climbed up the stairs with difficulty.

Bà lão khó khăn leo lên cầu thang.

Lưu sổ câu

17

I haven't seen your old lady for months, Bill.

Tôi đã không gặp bà già của anh trong nhiều tháng rồi, Bill.

Lưu sổ câu

18

Who's the rather large lady in the hat?

Ai là người phụ nữ khá lớn trong chiếc mũ?

Lưu sổ câu

19

The old lady wandered off.

Bà già lững thững đi về.

Lưu sổ câu

20

Susan was an intense young lady.

Susan là một phụ nữ trẻ mãnh liệt.

Lưu sổ câu

21

The lady returned from Boston Monday week.

Người phụ nữ trở về từ Boston vào tuần thứ Hai.

Lưu sổ câu

22

He bantered the old lady out of her money.

Anh ta đùa cợt bà già hết tiền.

Lưu sổ câu

23

She behaves as a lady.

Cô ấy cư xử như một quý cô.

Lưu sổ câu

24

The old lady is very cautious with her money.

Quý cô tuổi Dần rất thận trọng với tiền bạc của mình.

Lưu sổ câu

25

The lady returned from Boston Wednesday week.

Người phụ nữ trở về từ Boston vào thứ Tư tuần.

Lưu sổ câu

26

Move up, John,[www.] and let the lady sit down.

Tiến lên, John (goneict.com), [www.Senturedict.com] và để người phụ nữ ngồi xuống.

Lưu sổ câu

27

She's a real lady never loses her temper.

Cô ấy là một phụ nữ thực sự không bao giờ mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

28

A little old lady opened the door.

Một bà già mở cửa.

Lưu sổ câu

29

A good surgeon must have an eagle’s eye, a lion’s heart, and a lady’s hand.

Một bác sĩ phẫu thuật giỏi phải có mắt đại bàng, trái tim sư tử và bàn tay của một quý bà.

Lưu sổ câu

30

There's a lady waiting to see you.

Có một phụ nữ đang đợi gặp bạn.

Lưu sổ câu

31

an old/elderly lady

một bà già / cụ già

Lưu sổ câu

32

And who is this lovely lady?

Và cô gái đáng yêu này là ai?

Lưu sổ câu

33

the lady with the red hair

người phụ nữ có mái tóc đỏ

Lưu sổ câu

34

the lady in the designer dress

người phụ nữ trong chiếc váy hàng hiệu

Lưu sổ câu

35

a tea lady (= a woman who serves tea in an office)

a tea lady (= người phụ nữ phục vụ trà trong văn phòng)

Lưu sổ câu

36

She's a tough lady.

Cô ấy là một phụ nữ cứng rắn.

Lưu sổ câu

37

a lady doctor/golfer

một bà bác sĩ / vận động viên chơi gôn

Lưu sổ câu

38

His wife was a real lady.

Vợ anh là một phụ nữ thực thụ.

Lưu sổ câu

39

You could at least try to behave like a lady.

Ít nhất bạn có thể cố gắng cư xử như một quý cô.

Lưu sổ câu

40

Listen, lady, don't shout at me.

Nghe này, cô nương, đừng hét vào mặt tôi.

Lưu sổ câu

41

a lady’s maid

một người hầu gái

Lưu sổ câu

42

There's a lady waiting to see you.

Có một phụ nữ đang đợi gặp bạn.

Lưu sổ câu

43

the ladies’ golf championship

giải vô địch gôn dành cho nữ

Lưu sổ câu

44

She's a tough lady.

Cô ấy là một phụ nữ cứng rắn.

Lưu sổ câu

45

Can I take your coats, ladies?

Tôi có thể lấy áo khoác của bạn không, thưa quý cô?

Lưu sổ câu

46

Could I have your attention, ladies and gentlemen?

Tôi có thể có sự chú ý của bạn, thưa quý vị?

Lưu sổ câu

47

Listen, lady, don't shout at me.

Nghe này, cô nương, đừng hét vào mặt tôi.

Lưu sổ câu

48

the lords and ladies of the court

các lãnh chúa và phu nhân của triều đình

Lưu sổ câu

49

Lady Howe

Quý bà Howe

Lưu sổ câu

50

Lady Jane Grey

Quý bà Jane Grey

Lưu sổ câu

51

Could you tell me where the ladies is?

Bạn có thể cho tôi biết các quý cô ở đâu không?

Lưu sổ câu

52

Our Lady of Lourdes

Đức Mẹ Lộ Đức

Lưu sổ câu