laboratory: Phòng thí nghiệm
Laboratory là một không gian được trang bị các dụng cụ và thiết bị để tiến hành các thí nghiệm khoa học hoặc nghiên cứu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
laboratory
|
Phiên âm: /ləˈbɒrətəri (BrE) ˈlæbrətɔːri (AmE)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng thí nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi thực hiện thí nghiệm khoa học |
Students are conducting experiments in the laboratory. |
Học sinh đang tiến hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. |
| 2 |
Từ:
lab
|
Phiên âm: /læb/ | Loại từ: Danh từ (viết tắt) | Nghĩa: Phòng thí nghiệm | Ngữ cảnh: Dạng rút gọn thân mật thường dùng trong lời nói |
She works in a biology lab. |
Cô ấy làm việc trong phòng thí nghiệm sinh học. |
| 3 |
Từ:
laboratory-based
|
Phiên âm: /ˈlæbrətɔːri beɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dựa trên phòng thí nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả công việc, nghiên cứu diễn ra trong lab |
It is a laboratory-based research project. |
Đây là một dự án nghiên cứu dựa trên phòng thí nghiệm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is now in the laboratory. Hiện anh ấy đang ở trong phòng thí nghiệm. |
Hiện anh ấy đang ở trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The laboratory was well insulated against all outside noise. Phòng thí nghiệm được cách nhiệt tốt chống lại mọi tiếng ồn bên ngoài. |
Phòng thí nghiệm được cách nhiệt tốt chống lại mọi tiếng ồn bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The laboratory animals had been infected with the bacteria. Các động vật thí nghiệm đã bị nhiễm vi khuẩn. |
Các động vật thí nghiệm đã bị nhiễm vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The laboratory was reorganized as a separate establishment. Phòng thí nghiệm được tổ chức lại thành một cơ sở riêng biệt. |
Phòng thí nghiệm được tổ chức lại thành một cơ sở riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The language laboratory is not operational yet. Phòng thí nghiệm ngôn ngữ vẫn chưa hoạt động. |
Phòng thí nghiệm ngôn ngữ vẫn chưa hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was taken on as a laboratory assistant. Cô được đảm nhận vai trò trợ lý phòng thí nghiệm. |
Cô được đảm nhận vai trò trợ lý phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has donated money to establish a pharmaceutical laboratory. Cô ấy đã quyên góp tiền để thành lập phòng thí nghiệm dược phẩm. |
Cô ấy đã quyên góp tiền để thành lập phòng thí nghiệm dược phẩm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Our laboratory is well equipped. Phòng thí nghiệm của chúng tôi được trang bị tốt. |
Phòng thí nghiệm của chúng tôi được trang bị tốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He runs his own research laboratory. Ông điều hành phòng thí nghiệm nghiên cứu của riêng mình. |
Ông điều hành phòng thí nghiệm nghiên cứu của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You may have the liberty of the language laboratory. Bạn có thể có quyền tự do trong phòng thí nghiệm ngôn ngữ. |
Bạn có thể có quyền tự do trong phòng thí nghiệm ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The laboratory tests are of little real value. Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm không có giá trị thực. |
Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm không có giá trị thực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We have very high safety standards in this laboratory. Chúng tôi có các tiêu chuẩn an toàn rất cao trong phòng thí nghiệm này. |
Chúng tôi có các tiêu chuẩn an toàn rất cao trong phòng thí nghiệm này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They will proceed to build another laboratory building. Họ sẽ tiến hành xây dựng một tòa nhà phòng thí nghiệm khác. |
Họ sẽ tiến hành xây dựng một tòa nhà phòng thí nghiệm khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This was demonstrated in a laboratory experiment with rats. Điều này đã được chứng minh trong một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm với chuột. |
Điều này đã được chứng minh trong một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm với chuột. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can this effect be reproduced in a laboratory? Hiệu ứng này có thể được tái tạo trong phòng thí nghiệm không? |
Hiệu ứng này có thể được tái tạo trong phòng thí nghiệm không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The athletes'reflexes were tested under laboratory conditions. Các môn thể thao vận động viên đã được thử nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm. |
Các môn thể thao vận động viên đã được thử nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is it possible to multiply bacteria in the laboratory? Có thể nhân lên vi khuẩn trong phòng thí nghiệm không? |
Có thể nhân lên vi khuẩn trong phòng thí nghiệm không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Did you perceive anyone entering the laboratory? Bạn có nhận ra bất kỳ ai bước vào phòng thí nghiệm không? |
Bạn có nhận ra bất kỳ ai bước vào phòng thí nghiệm không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
These laboratory instruments are of our own making. Những dụng cụ thí nghiệm này do chúng tôi tự chế tạo. |
Những dụng cụ thí nghiệm này do chúng tôi tự chế tạo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Six mice were bred in the laboratory. Sáu con chuột được lai tạo trong phòng thí nghiệm. |
Sáu con chuột được lai tạo trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They work in a laboratory studying growth patterns. Họ làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu các mô hình tăng trưởng. |
Họ làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu các mô hình tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What are the dimensions of this language laboratory? Kích thước của phòng thí nghiệm ngôn ngữ này là gì? |
Kích thước của phòng thí nghiệm ngôn ngữ này là gì? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Blood samples were sent to the laboratory for analysis. Mẫu máu được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích. |
Mẫu máu được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This change has been timed under laboratory conditions. Thay đổi này đã được tính toán thời gian trong điều kiện phòng thí nghiệm. |
Thay đổi này đã được tính toán thời gian trong điều kiện phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
To confirm the diagnosis, the hospital laboratory must culture a colony of bacteria. Để xác nhận kết quả chẩn đoán, phòng thí nghiệm bệnh viện phải nuôi cấy một đàn vi khuẩn. |
Để xác nhận kết quả chẩn đoán, phòng thí nghiệm bệnh viện phải nuôi cấy một đàn vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This phenomenon has been observed in both laboratory and field studies. Hiện tượng này đã được quan sát thấy trong cả phòng thí nghiệm và nghiên cứu thực địa. |
Hiện tượng này đã được quan sát thấy trong cả phòng thí nghiệm và nghiên cứu thực địa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She had an image of a mad scientist working in his laboratory. Cô ấy có một hình ảnh của một nhà khoa học điên làm việc trong phòng thí nghiệm của mình. |
Cô ấy có một hình ảnh của một nhà khoa học điên làm việc trong phòng thí nghiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The report concluded the cheapest option was to close the laboratory. Báo cáo kết luận lựa chọn rẻ nhất là đóng cửa phòng thí nghiệm. |
Báo cáo kết luận lựa chọn rẻ nhất là đóng cửa phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They collect blood samples for analysis at a national laboratory. Họ thu thập mẫu máu để phân tích tại phòng thí nghiệm quốc gia. |
Họ thu thập mẫu máu để phân tích tại phòng thí nghiệm quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a clinical/research laboratory phòng thí nghiệm lâm sàng / nghiên cứu |
phòng thí nghiệm lâm sàng / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 31 |
to send a specimen to the laboratory for analysis gửi một mẫu vật đến phòng thí nghiệm để phân tích |
gửi một mẫu vật đến phòng thí nghiệm để phân tích | Lưu sổ câu |
| 32 |
The effects of weathering can be simulated in the laboratory. Các tác động của thời tiết có thể được mô phỏng trong phòng thí nghiệm. |
Các tác động của thời tiết có thể được mô phỏng trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
laboratory experiments/tests thí nghiệm / thử nghiệm trong phòng thí nghiệm |
thí nghiệm / thử nghiệm trong phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 34 |
The athletes' reflexes were tested under laboratory conditions. Phản xạ của các vận động viên được kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm. |
Phản xạ của các vận động viên được kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She has donated money to establish a pharmaceutical laboratory. Cô ấy đã quyên góp tiền để thành lập phòng thí nghiệm dược phẩm. |
Cô ấy đã quyên góp tiền để thành lập phòng thí nghiệm dược phẩm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They work in a laboratory studying growth patterns. Họ làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu các mô hình tăng trưởng. |
Họ làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu các mô hình tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
laboratory tests on animals thử nghiệm trong phòng thí nghiệm trên động vật |
thử nghiệm trong phòng thí nghiệm trên động vật | Lưu sổ câu |
| 38 |
simulated driving in a laboratory setting mô phỏng lái xe trong môi trường phòng thí nghiệm |
mô phỏng lái xe trong môi trường phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 39 |
The athletes' reflexes were tested under laboratory conditions. Phản xạ của các vận động viên được kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm. |
Phản xạ của các vận động viên được kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |