lab: Phòng thí nghiệm
Lab là danh từ viết tắt của “laboratory”, chỉ nơi tiến hành thí nghiệm, nghiên cứu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a computer/research lab một máy tính / phòng nghiên cứu |
một máy tính / phòng nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 2 |
the school science labs phòng thí nghiệm khoa học của trường |
phòng thí nghiệm khoa học của trường | Lưu sổ câu |
| 3 |
She'd been working in the lab all day. Cô ấy đã làm việc trong phòng thí nghiệm cả ngày. |
Cô ấy đã làm việc trong phòng thí nghiệm cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a lab technician một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 5 |
a lab coat (= a white coat worn by scientists, etc. working in a laboratory) áo khoác phòng thí nghiệm (= áo khoác trắng do các nhà khoa học mặc, v.v. làm việc trong phòng thí nghiệm) |
áo khoác phòng thí nghiệm (= áo khoác trắng do các nhà khoa học mặc, v.v. làm việc trong phòng thí nghiệm) | Lưu sổ câu |
| 6 |
She'd been working in the lab all day. Cô ấy đã làm việc trong phòng thí nghiệm cả ngày. |
Cô ấy đã làm việc trong phòng thí nghiệm cả ngày. | Lưu sổ câu |