Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knot trong tiếng Anh

knot /nɒt/
- (n) : cái nơ; điểm nút, điểm trung tâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knot: Nút thắt

Knot là một điểm thắt chặt trên dây, sợi hoặc vật liệu khác, thường dùng để buộc hoặc giữ chúng lại với nhau.

  • He tied the rope in a knot to secure the package. (Anh ấy buộc dây thừng thành một nút thắt để giữ gói hàng lại.)
  • The sailor showed us how to tie a knot correctly. (Người thủy thủ chỉ cho chúng tôi cách thắt nút đúng cách.)
  • She had to untie the knot in the shoelace. (Cô ấy phải tháo nút trong dây giày.)

Bảng biến thể từ "knot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knot
Phiên âm: /nɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nút thắt, chỗ buộc Ngữ cảnh: Dùng khi nói về dây, sợi được buộc lại He tied a knot in the rope.
Anh ấy thắt một nút trên sợi dây.
2 Từ: knots
Phiên âm: /nɒts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các nút thắt Ngữ cảnh: Nhiều nút hoặc chỗ buộc The sailor knows many kinds of knots.
Người thủy thủ biết nhiều loại nút thắt.
3 Từ: knot
Phiên âm: /nɒt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thắt nút Ngữ cảnh: Dùng khi buộc chặt dây, tóc, v.v. She knotted the scarf around her neck.
Cô ấy buộc chiếc khăn quanh cổ.
4 Từ: knotted
Phiên âm: /ˈnɒtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị thắt nút, rối Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vật hoặc dây bị rối His shoelaces were knotted together.
Dây giày của anh ấy bị rối vào nhau.
5 Từ: knotty
Phiên âm: /ˈnɒti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rối rắm, khó giải quyết Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng cho vấn đề phức tạp It’s a knotty problem to solve.
Đó là một vấn đề khó giải quyết.

Từ đồng nghĩa "knot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Where the knot is loose the string slips.

Nơi nút bị lỏng, dây sẽ bị trượt.

Lưu sổ câu

2

Tie the knot as tight as you can.

Thắt nút càng chặt càng tốt.

Lưu sổ câu

3

Tie the two ropes together with a secure knot.

Buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút thắt an toàn.

Lưu sổ câu

4

Make a knot at the end of the string.

Thắt nút ở cuối sợi dây.

Lưu sổ câu

5

Can you undo this knot?

Bạn có thể hoàn tác nút thắt này không?

Lưu sổ câu

6

She twisted her hair into a tight knot.

Cô ấy xoắn tóc thành một nút chặt.

Lưu sổ câu

7

I can't untie the knot - it's too tight.

Tôi không thể tháo nút thắt

Lưu sổ câu

8

He made a knot in the rope.

Anh ta thắt nút trong sợi dây.

Lưu sổ câu

9

Tie a knot in the rope.

Thắt một nút vào dây.

Lưu sổ câu

10

He tied the two ropes together with a knot.

Anh ta buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút thắt.

Lưu sổ câu

11

A knot of people stood talking outside the door.

Một nút người đứng nói chuyện ngoài cửa.

Lưu sổ câu

12

Tie a knot to join those two pieces of rope.

Thắt một nút để nối hai đoạn dây đó.

Lưu sổ câu

13

Something is a knot when you reserve it,a scar when it's opened.

Một cái gì đó là một nút thắt khi bạn đặt trước nó, một vết sẹo khi nó mở ra.

Lưu sổ câu

14

Her hair was twisted into a knot on top of her head.

Tóc của cô ấy được xoắn thành một nút trên đỉnh đầu.

Lưu sổ câu

15

There's a knot in the string.

Có một nút thắt trong dây.

Lưu sổ câu

16

She tied the ribbon tightly in a bow/knot.

Cô ấy buộc chặt dải ruy băng thành nơ / nút.

Lưu sổ câu

17

A knot sometimes forms in a tired muscle.

Đôi khi một nút thắt hình thành khi cơ bị mỏi.

Lưu sổ câu

18

My dead fingers could not untie the knot.

Những ngón tay cụt ngủn của tôi không thể tháo nút thắt.

Lưu sổ câu

19

I tied a knot in the rope.

Tôi buộc một nút trong sợi dây.

Lưu sổ câu

20

Her nimble fingers undid the knot in seconds.

Những ngón tay nhanh nhẹn của cô ấy tháo nút thắt trong vài giây.

Lưu sổ câu

21

You should cut the knot by firing them all.

Bạn nên cắt nút bằng cách bắn tất cả chúng.

Lưu sổ câu

22

There's a knot in the yarn.

Có một nút trong sợi.

Lưu sổ câu

23

There's a knot in my shoelace.

Có một nút thắt trong dây giày của tôi.

Lưu sổ câu

24

His clumsy fingers couldn't untie the knot.

Những ngón tay vụng về của anh không thể tháo nút thắt.

Lưu sổ câu

25

She tied a knot in her scarf.

Cô ấy thắt một nút trong chiếc khăn của mình.

Lưu sổ câu

26

I felt my stomach knot with apprehension.

Tôi cảm thấy bụng mình thắt lại vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

27

Loop that end of the rope through this and knot it.

Vòng đầu sợi dây qua cái này và thắt nút.

Lưu sổ câu

28

One lace had broken and been tied in a knot.

Một chiếc ren bị đứt và bị thắt nút.

Lưu sổ câu

29

to tie a knot

thắt nút

Lưu sổ câu

30

Tie the two ropes together with a knot.

Buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút.

Lưu sổ câu

31

Tie a knot in the rope.

Thắt một nút vào sợi dây.

Lưu sổ câu

32

Sailors had to know lots of different knots.

Các thủy thủ phải biết nhiều nút thắt khác nhau.

Lưu sổ câu

33

She had her hair in a knot.

Cô ấy buộc tóc.

Lưu sổ câu

34

hair full of knots and tangles

tóc đầy nút và rối

Lưu sổ câu

35

Little knots of people had gathered at the entrance.

Ít người tụ tập ở lối vào.

Lưu sổ câu

36

My stomach was in knots.

Bụng tôi quặn thắt.

Lưu sổ câu

37

I could feel a knot of fear in my throat.

Tôi có thể cảm thấy sợ hãi trong cổ họng.

Lưu sổ câu

38

She's getting through her winnings at a rate of knots.

Cô ấy đang thắng với tốc độ hàng ngày.

Lưu sổ câu

39

She's getting through her winnings at a rate of knots.

Cô ấy thắng với tốc độ hàng hải lý.

Lưu sổ câu